Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100000 (Tiết 1-5)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Năng lực đặc thù:

- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100000.

- Nhận biết được cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100000

- Viết được số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.

- Tìm được số liền trước, số liền sau của một số;

* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.

* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.

- HS: sgk, vở ghi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Mở đầu:

- Nêu dấu hiệu nhận biết số liền trước, số liền sau?

- Xác định số liền trước, liền sau của các số: 2315; 6743.

- GV giới thiệu - ghi bài.

2. Luyện tập, thực hành:

Bài 1:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV yêu cầu HS quan sát, trả lời.

- Nêu cách viết số: Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

- Để viết số cho đúng em dựa vào đâu?

- GV củng cố viết số và cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100000.

- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.

Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bài yêu cầu làm gì?

- Yêu cầu HS làm bảng con.

- Yêu cầu HS nêu cách làm

a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

- GV củng cố cách đọc, viết số trong phạm vi 100000

- GV khen ngợi HS.

Bài 3:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV yêu cầu HS làm SGK

- GV gọi HS trả lời và nêu cách làm ý a); ý c)

- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào đâu?

- GV củng cố cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Bài 4:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo kiểm tra

- Dựa vào đâu em điền được đúng các số trên tia số?

- GV củng cố cho HS về thứ tự các số trong phạm vi 100000.

- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.

Bài 5:

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo kiểm tra

- Dựa vào đâu em điền đúng được số liền trước, số liền sau của số 80000?

- GV củng cố về cách xác định số liền trước, số liền sau của một số.

- GV nhận xét, tuyên dương

3. Vận dụng, trải nghiệm:

- Để đọc, viết đúng các số em dựa vào đâu?

- Nêu cách xác định đúng số liền trước, số liền sau của một số.?

- Nhận xét tiết học.

docx 10 trang Phương Mai 18/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100000 (Tiết 1-5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100000 (Tiết 1-5)

Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 1 - Ôn tập các số đến 100000 (Tiết 1-5)
 TUẦN 1
 Toán (Tiết 1)
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100000.
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100000
- Viết được số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược 
lại.
- Tìm được số liền trước, số liền sau của một số; 
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Nêu dấu hiệu nhận biết số liền trước, số - HS trả lời.
liền sau?
- Xác định số liền trước, liền sau của các số: - Hs nêu.
2315; 6743.
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Viết số.
- GV yêu cầu HS quan sát, trả lời. - HS thực hiện SGK
- Nêu cách viết số: Sáu mươi mốt nghìn - HS trả lời. 
không trăm ba mươi tư
- Để viết số cho đúng em dựa vào đâu?
- GV củng cố viết số và cấu tạo thập phân 
của số trong phạm vi 100000.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Viết số rồi đọc số
- Yêu cầu HS làm bảng con. - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách làm - HS nêu. 
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
- GV củng cố cách đọc, viết số trong phạm - HS lắng nghe. vi 100000
- GV khen ngợi HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Điền số vào ô trống.
- GV yêu cầu HS làm SGK - HS thực hiện yêu cầu vào 
 SGK
- GV gọi HS trả lời và nêu cách làm ý a); ý - HS nêu.
c)
- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc - HS nêu
vào đâu?
- GV củng cố cách viết số thành tổng các - HS lắng nghe
chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Viết số 
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện yêu cầu vào 
kiểm tra SGK
- Dựa vào đâu em điền được đúng các số - HS trả lời. 
trên tia số?
- GV củng cố cho HS về thứ tự các số trong 
phạm vi 100000.
- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- Bài yêu cầu làm gì? - Viết số
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện yêu cầu vào 
kiểm tra SGK
- Dựa vào đâu em điền đúng được số liền - HS trả lời
trước, số liền sau của số 80000?
- GV củng cố về cách xác định số liền trước, - HS lắng nghe
số liền sau của một số.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Để đọc, viết đúng các số em dựa vào đâu? - HS nêu.
- Nêu cách xác định đúng số liền trước, số 
liền sau của một số.?
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________ Toán (Tiết 2)
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong bốn số đã cho.
- Viết được bốn số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
- Làm tròn được số có năm chữ số đến hàng nghìn.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến xác định số lớn nhất, số bé nhất trong 
bốn số.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Viết số bé nhất có 5 chữ số, số lớn nhất có - HS trả lời.
5 chữ số?
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? (Điền dấu >; <; =)
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện SGK
SGK kiểm tra. 
- Nêu cách thực hiện phần a) b) - HS nêu. 
- Để điền dấu cho đúng em dựa vào đâu?
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Chọn câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS làm SGK. - HS thực hiện yêu cầu vào 
 SGK
- Yêu cầu HS nêu cách làm từng phần và - HS nêu. 
chốt đáp án đúng: a) Chọn C; b) Chọn D; c) 
Chọn B.
- GV củng cố cách tìm số bé nhất trong bốn - HS lắng nghe.
số, xác định chữ số hàng trăm của một số, 
cách làm tròn số có năm chữ số đến hàng 
nghìn.
- GV khen ngợi HS.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Điền số.
- GV yêu cầu HS làm SGK - HS thực hiện yêu cầu vào 
 SGK
- GV gọi HS trả lời và nêu cách làm - HS nêu.
- Để viết đúng các số thành tổng của các - HS nêu
chữ số trong số đó em dựa vào đâu?
- GV củng cố kĩ năng cách viết số thành - HS lắng nghe
tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn 
vị.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm bảng con - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và chốt đáp - HS trả lời. 
án đúng
a) Ngày thứ Tư tiêm được nhiều liều vắc-
xin nhất; ngày thứ Năm tiêm được ít liều 
vắc-xin nhất
b) Thứ Năm, thứ Ba, thứ Hai, thứ Tư
- GV củng cố cho HS về cách tìm số lớn 
nhất, số bé nhất, sắp xếp bốn số theo thứ tự 
từ bé đến lớn vào thực tế.
- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
Bài 5:
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện yêu cầu vào 
kiểm tra SGK
- Dựa vào đâu sắp xếp đúng được các que - HS trả lời
tính?
- GV củng cố về cách tìm số bé nhất có năm - HS lắng nghe
chữ số 
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Làm thế nào để tìm được số bé nhất, số lớn - HS nêu.
nhất trong các số đã cho? 
- Nêu cách so sánh các số ?
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ............................................................................................................................... Toán (Tiết 3)
 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100000.
- Tính nhẩm được các phép cộng, trừ, nhân, chia đã học và tính giá trị biểu thức 
liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn.
- Tính được giá trị biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ có và không có dấu 
ngoặc.
- Giải được bài toán thực tế có liên quan đến các phép cộng, trừ, nhân, chia đã 
học.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Tính : 5.000 x 3 = ? - HS thực hiện bảng con.
- Nêu cách làm - HS nêu
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Tính nhẩm
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện SGK
SGK kiểm tra. 
- Nêu cách thực hiện - HS nêu. 
- Để tính nhẩm đúng em làm thế nào?
- GV củng cố tính nhẩm giá trị biểu thức có 
phép cộng, trừ liên quan đến các số tròn 
nghìn, tròn chục nghìn.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con. - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính thứ - HS nêu. 
nhất; thứ tư
- Khi thực hiện đặt tính và tính đúng em cần - HS nêu
lưu ý đièu gì? - GV rèn kĩ năng đặt tính rồi tính trong phép - HS lắng nghe.
cộng, phép trừ
- GV khen ngợi HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Tính giá trị biểu thức
- GV yêu cầu HS làm bảng con - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu.
- Nêu cách thực hiện với biểu thức có hoặc - HS nêu
không có ngoặc đơn, ta thực hiện thế nào?
- GV củng cố, rèn kĩ năng tính giá trị biểu - HS lắng nghe
thức liên quan đến phép cộng, trừ có hoặc 
không có dấu ngoặc.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Hs nêu 
- GV yêu cầu HS làm vở - HS thực hiện yêu cầu vào vở.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và chốt đáp - HS trả lời. 
án đúng
 Giá tiền một ba lô học sinh là: 
 16500+ 62500 = 79000 ( đồng)
Mẹ của An phải trả người bán hàng số tiền 
là:
 16500+79000 = 95500( đồng)
 Đáp số: 95500 đồng
- GV củng cố cho HS về cách giải bài toán 
thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong 
phạm vi 100000.
- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức liên quan - HS nêu.
đến phép cộng, trừ có hoặc không có ngoặc 
đơn? 
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________
 Toán (Tiết 4)
 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù: - Thực hiện được phép nhân, chia đã học trong phạm vi 100000.
- Tính nhẩm được các phép nhân, chia đã học và tính giá trị biểu thức liên quan 
đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn.
- Tính được giá trị biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ, nhân, chia có và 
không có dấu ngoặc.
- Giải được bài toán thực tế có liên quan đến các phép cộng, trừ, nhân, chia đã 
học.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Tính : 9768 + ( 2345- 1020) ? - HS thực hiện bảng con.
- Nêu cách làm - HS nêu
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Những phép tính nào dưới đay 
 có cùng kết quả
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện SGK
SGK kiểm tra. 
- Nêu cách thực hiện - HS nêu. 
- Để nối đúng em làm thế nào?
- GV củng cố tính nhẩm phép nhân, chia 
liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục 
nghìn và so sánh các số.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con. - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính thứ - HS nêu. 
nhất; thứ tư
- Khi thực hiện đặt tính và tính đúng em cần - HS nêu
lưu ý điều gì?
- GV rèn kĩ năng đặt tính rồi tính trong phép 
nhân, phép chia số có bốn, năm chữ số với 
số có một chữ số - GV khen ngợi HS. - HS lắng nghe.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vở - HS thực hiện yêu cầu vào vở
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và chốt đáp 
án đúng
 Cả bốn xe chở được số gạo là: 
 4500 x 4 = 18000(kg)
 Mỗi xa sẽ nhận được số gạo là: 
 18000 : 5 = 3600(kg)
 Đáp số: 3600kg
- GV củng cố cho HS về cách giải bài toán 
thực tế liên quan đến phép nhân, chia trong 
phạm vi 100000.
- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm nháp - HS thực hiện yêu cầu vào 
 nháp
- Nêu cách thực hiện với biểu thức có hoặc - HS trả lời. 
không có ngoặc đơn, ta thực hiện thế nào?
- GV củng cố, rèn kĩ năng tính giá trị biểu 
thức liên quan đến phép nhân, chia có hoặc 
không có dấu ngoặc.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức liên quan - HS nêu.
đến phép nhân, chia có hoặc không có 
ngoặc đơn? 
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 Toán (Tiết 5)
 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ, nhân, chia đã học trong phạm vi 100000.
- Tính nhẩm được các phép cộng, trừ, nhân, chia đã học và tính giá trị biểu thức 
liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn. - Tính được giá trị biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ, nhân, chia có và 
không có dấu ngoặc.
- Giải được bài toán thực tế có liên quan đến các phép cộng, trừ, nhân, chia đã 
học.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, bộ đồ dùng dạy, học toán 4.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Tính : 5643 x ( 651 : 3) - HS thực hiện bảng con.
- Nêu cách làm - HS nêu
- GV giới thiệu - ghi bài.
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Chọn câu trả lời đúng
- GV yêu cầu HS làm SGK và đổi chéo - HS thực hiện SGK
SGK kiểm tra. 
- Nêu cách thực hiện các phần - HS nêu. 
- Gv nhận xét và chốt đáp án đúng
Câu a): chọn B; Câu b) : Chọn D; Câu c): 
Chọn C; Câu d): Chọn A
- GV củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ, 
nhân, chia qua dạng bài tập trắc nghiệm bốn 
lựa chọn
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm nháp - HS thực hiện yêu cầu vào 
 nháp
- GV gọi HS nêu cách làm - HS nêu
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và chốt đáp - HS nêu. 
án đúng
Tháng Hai nhà máy đó sản xuất được số sản 
phẩm là: 
 12960 : 2 = 6480 ( sản phẩm)
 Đáp số: 6480 sản phẩm
- Bài toán này thuộc dạng toán gì? - HS nêu. 
- GV củng cố cho HS về cách giải bài toán thực tế về giảm đi một số lần.
- GV khen ngợi HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm bảng con - HS thực hiện yêu cầu vào 
 bảng con
- GV gọi HS nêu cách làm cho từng trường - HS nêu.
hợp
- GV củng cố, rèn kĩ năng tính giá trị biểu 
thức có phép cộng, trừ, nhân, chia có hoặc 
không có dấu ngoặc.
- GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu 
- GV yêu cầu HS làm vở - HS thực hiện yêu cầu vào vở
- GV yêu cầu HS nêu cách làm và chốt đáp - HS trả lời. 
án đúng
Số sách giáo khoa cửa hàng nhập về là:
 4050 x 5 = 20250 ( quyển)
Số quyển sách giáo khoa và sách tham khảo 
của hàng nhập về là:
 4050 + 20250 = 24300 (quyển)
 Đáp số: 24300 quyển
- GV củng cố cách giải và trình bày bài giải 
toán thực tế bằng hai bước tính liên quan 
đến gấp lên một số lần.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức liên quan - HS nêu.
đến phép cộng, trừ, nhân, chia có hoặc 
không có ngoặc đơn? 
- Khi thực hiện giải toán có lời văn em cần 
lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_4_on_tap_cac_so_den_100000_tiet_1_5.docx