Kế hoạch bài dạy Toán Hình 9 - Tiết 31: Ôn tập Chương II
1. Hoạt động 1: Mở đầu (8 phút)
a) Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức về đường tròn;
b) Nội dung: Hs viết sơ đồ tư duy tổng hợp các kiến thức của chương;
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy.
d) Tổ chức thực hiện:
*GV giao nhiệm vụ:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 phút vẽ bản đồ tư duy tổng hợp các kiến thức của chương
*HS thực hiện nhiệm vụ:
- Phương thức hoạt động: nhóm
- Sản phẩm học tập: Sơ đồ tư duy
* Báo cáo: đại diện nhóm
*KL và nhận định của GV:
- Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
- GV chốt lại kiến thức
2. Hoạt động 2: Giải quyết vấn đề (8 phút)
a) Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức về đường tròn;
b) Nội dung: Hs nêu được các kiến thức liên quan đã học;
c) Sản phẩm: Học sinh nối được các đáp án đúng.
d) Tổ chức thực hiện:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (15 phút)
a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
b) Nội dung: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, chứng minh đẳng thức tích, chứng minh tiếp tuyến chung của hai đường tròn. (Bài tập 41/sgk)
c) Sản phẩm: Lời giải bài 41 sgk
d) Tổ chức thực hiện:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Hình 9 - Tiết 31: Ôn tập Chương II

Tuần 16 Tiết 31 TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP CHƯƠNG II Môn học: Hình học - Lớp 9 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức : - Học sinh được ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm, về về trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và CM. Rèn cách phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải, làm quen với dạng toán tìm về vị trí một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất. 2. Về năng lực: - Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, vẽ hình, chứng minh các yếu tố hình học...là cơ hội để hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán. - Thông qua việc chứng minh các yếu tố hình học... góp phần hình thành, phát triển năng lực tư duy và suy luận. - Biết phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải, làm quen với dạng toán tìm vị trí một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất 3. Về phẩm chất: - Tự tin, tự lập: Tập trung chú ý lắng nghe; đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: bảng phụ, bảng nhóm. - Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (8 phút) a) Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức về đường tròn; b) Nội dung: Hs viết sơ đồ tư duy tổng hợp các kiến thức của chương; c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung *GV giao nhiệm vụ: Kiến thức cơ bản cần Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 phút vẽ bản đồ tư duy tổng hợp nhớ các kiến thức của chương ( Tóm tắt các kiến thức *HS thực hiện nhiệm vụ: cần nhớ SGK tr126- - Phương thức hoạt động: nhóm - Sản phẩm học tập: Sơ đồ tư duy 127) * Báo cáo: đại diện nhóm *KL và nhận định của GV: - Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - GV chốt lại kiến thức 2. Hoạt động 2: Giải quyết vấn đề (8 phút) a) Mục tiêu: Hs được củng cố các kiến thức về đường tròn; b) Nội dung: Hs nêu được các kiến thức liên quan đã học; c) Sản phẩm: Học sinh nối được các đáp án đúng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung *GV giao nhiệm vụ: Đáp án: GV yêu cầu HS nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột 1-8, 2-12, 3-10, 4-11, phải để được khẳng định đúng. 5-7, 6-9 1. Đường tròn ngoại tiếp 7. là giao điểm các đường một tam giác phân giác trong của tam giác. 2. Đường tròn nội tiếp một 8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh tam giác. của tam giác. 3. Tâm đối xứng của đường 9. là giao điểm các đường tròn trung trực các cạnh của tam giác. 4. Trục đối xứng của đường 10. chính là tâm của đường tròn tròn. 5. Tâm của đường tròn nội 11. là bất kỳ đường kính của tiếp một tam giác đường tròn. 6. Tâm của đường tròn 12. là đường tròn tiếp xúc với ngoại tiếp một tam giác cả ba cạnh của tam giác. GV yêu cầu HS điền vào chỗ trống để được các định lý. 1. đường kính 1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là....... 2. Trong một đường tròn : a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua... 2. a. trung điểm của b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây dây...........thì.............. b. không đi qua tâm c) Hai dây bằng nhau thì........... Hai dây...........thì bằng thì đi qua trung điểm nhau. của dây d) Dây lớn hơn thì.....tâm hơn. Dây........tâm hơn thì.........hơn. c. thì cách đều tâm - Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh cách đều tâm *HS thực hiện nhiệm vụ: d. gần - Phương thức hoạt động: cá nhân gần... lớn - Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh * Báo cáo: cá nhân *KL và nhận định của GV: - Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - GV chốt lại kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (15 phút) a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn, chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, chứng minh đẳng thức tích, chứng minh tiếp tuyến chung của hai đường tròn. (Bài tập 41/sgk) c) Sản phẩm: Lời giải bài 41 sgk d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ: Bài tập 41/sgk.tr 128: + Giải bài tập 41(sgk - 128) A F G + Thiết bị học liệu: bảng phụ E 1 * Hướng dẫn, hỗ trợ: 2 1 2 C - Gọi HS đọc đề bài 41/sgk.tr128 B I H O K - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. - Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu? D - Tương tự với tam giác vuông HCF a) Có BI IO BO (Do - Gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a. I BO ) - Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? IO BO BI - Chứng minh đẳng thức AE.AB AF.AC bằng cách nên I và O tiếp xúc trong nào? Có - Chốt lại cách chứng minh một đẳng thức tích. OK KC OC (do K OC) - hướng dẫn HS làm câu d. OK OC – KC - Tìm vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất? nên K và O tiếp xúc trong. - Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến Có IK IH HK (do H IK) của một đường tròn ta cần chứng minh điều gì? nên I và K tiếp xúc ngoài - Nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài? b) Xét ABCcó - Phương án đánh giá: quan sát bài làm của học sinh AO BO CO BC nên ABC µ 0 * HS thực hiện nhiệm vụ: Vẽ hình, viết GT, KL, vuông tại A hay A 90 làm các yêu cầu của đề bài theo hướng dẫn của GV Vậy Aµ Eµ F 900 Tứ - Phương thức hoạt động: nhóm đôi. giác AEHF là hình chữ nhật. - Sản phẩm học tập: A c) Ta có AHB vuông tại H và a) Có BI IO BO ( Do I BO ) F HE AB nên G E 2 AH AE.AB ( hệ thức lượng IO BO BI 1 2 1 2 C trong tam giác vuông) nên I và O tiếp xúc trong B I H O K Tương tự ta có AHC vuông Có OK KC OC (do K OC) tại H và HF AC nên OK OC – KC AH2 AF.AC ( hệ thức lượng nên K và O tiếp xúc trong. D trong tam giác vuông) Có IK IH HK (do H IK) Vậy AE.AB AF.AC nên I và K tiếp xúc ngoài (vì cùng bằng AH2 ) b) Xét ABCcó AO BO CO BC nên ABC d) Gọi G là giao điểm của vuông tại A hay Aµ 900 AH và EF Mặt khác tứ giác AEHF là Vậy Aµ Eµ F 900 Tứ giác AEHF là hình chữ hình chữ nhật nên GH GE nhật. Nên GEH cân tại G µ µ c) Ta có AHB vuông tại H và HE AB nên E1 = H1 2 AH AE.AB ( hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác IEH cân tại I vuông) (do IE =IH r ) Eµ 2 = Hµ 2 AHC H HF AC 0 Tương tự ta có vuông tại và nên Vậy Eµ 1 + Eµ 2 = Hµ 1 + Hµ 2 = 90 2 AH AF.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) Hay EF EI , nên EF là tiếp Vậy AE.AB AF.AC tuyến của I . (vì cùng bằng AH2 ) chứng minh tương tự: d) Gọi G là giao điểm của AH và EF EF cũng là tiếp tuyến của K Mặt khác tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên 1 GH GE e) Ta có EF AH AD Nên GEH cân tại G 2 Do đó EF lớn nhất AH lớn Eµ 1 = Hµ 1 nhất AD lớn nhất Mặt khác IEH cân tại I AD là đường kính của (do IE =IH r ) Eµ 2 = Hµ 2 O H O 0 Vậy Eµ 1 + Eµ 2 = Hµ 1 + Hµ 2 = 90 Vậy dây AD vuông góc với Hay EF EI , nên EF là tiếp tuyến của I . BC tại O thì EF có độ dài lớn chứng minh tương tự: EF cũng là tiếp tuyến của K nhất. 1 e) Ta có EF AH AD 2 Do đó EF lớn nhất AH lớn nhất AD lớn nhất AD là đường kính của O H O Vậy dây AD vuông góc với BC tại O thì EF có độ dài lớn nhất. * Báo cáo: Đại diện bàn lên trình bày bảng. * KL và nhận định của GV 4. Hoạt động 4: Vận dụng, Tìm tòi mở rộng (12 phút) a) Mục tiêu: Giải quyết được một số bài liên tính số đo góc, chứng minh đẳng thức, tiếp tuyến với đường tròn. b) Nội dung: Giải được bài tập GV cho. c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ: Bài tập: Cho hai đường tròn + Hoàn thành bài tập sau O và O' tiếp xúc ngoài tại + Thiết bị học liệu: bảng phụ * Hướng dẫn, hỗ trợ: A . Kẻ các đường kính AOB, - Yêu cầu vẽ hình - Tứ giác là hình chữ nhật thì phải thỏa mãn yêu AO'C . Gọi DE là tiếp tuyến cầu gì? Nên sử dụng cách nào? chung của hai đường tròn. - Phương án đánh giá: quan sát bài làm của học sinh * HS thực hiện nhiệm vụ: Gọi M là giao điểm của BD - Phương thức hoạt động: nhóm. và CE - Sản phẩm học tập: a) Tính D· AE M 1 D 1 I b) Tứ giác ADME là hình E gì ? Vì sao ? 2 1 1 2 C A O' O H B c) Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d) Chứng minh: a. Ta có Aˆ (1800 Oˆ ) : 2 MD. MB ME. MC 1 1 ˆ ˆ 0 ˆ 0 A1 A2 90 DAE 90 Aˆ (1800 Oˆ ') : 2 2 2 e) Gọi H là trung điểm của b. Có tứ giác ADME là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 BC , chứng minh rằng góc vuông là hình chữ nhật ) MH DE c. Gọi I là giao điểm của DE và AM ID IA IAO IDO(ccc) IAˆO IDˆO 900 MA OA A (O) Chứng minh tương tự MA O ' A A (O ') Vậy MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d. Ta có MAB(Aˆ 900 ), AD MB MA2 MD.MB MAC(Aˆ 900 ), AE MC MA2 ME.MC MB.MD ME.MC ˆ ˆ ˆ ˆ 0 e. M1 D1 B1 BMA 90 MH DE *Báo cáo: Đại diện nhóm *KL và nhận định của GV * Hướng dẫn tự học ở nhà (2’) - Tiết sau ôn tập chương II hình học( tt). - Đọc và ghi nhớ “ tóm tắc các kiến thức cần nhớ” - Làm các bài tập 43/128 SGK và 83/140 SBT.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_hinh_9_tiet_31_on_tap_chuong_ii.doc
HH9 C2 T31 ON TAP CHUONG II TRAN THI HOA.pptx