Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Tú
- Mục II. Cách mạng tư sản Anh: Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc cách mạng
Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu
- III. Chiến tranh giành độc lập của các nước thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ: Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc Chiến tranh giành độc lập
- Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu
Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng: Tập trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng
Mục II. Cách mạng bùng nổ và mục III. Sự phát triển của cm Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện chính. Nêu được phát triển của cách mạng
- Mục I.2. Cách mạng công nghiệp ở Đức, Pháp: HS tự đọc
- Mục II.1. Các cuộc cách mạng tư sản thế kỷ XIX: HS tự đọc
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học môn Lịch sử Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Tú
UBND HUYỆN ỨNG HÒA TRƯỜNG THCS TRUNG TÚ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ NĂM HỌC 2021-2022 LỚP 8 Cả năm: 35 tuần (53 tiết) Học kì I: 18 tuần (36 tiết) Học kì II: 17 tuần (17 tiết) I. Chế độ cho điểm: Điểm KTTX (Hệ số 1) KT giữa kì (Hệ số 2) KT cuối kì (Hệ số 3) Học kì I 3 1 1 Học kì II 3 1 1 Tuần Tiết Bài Tên bài/ chủ đề Ghi chú /điều chỉnh 1 1 Bài 1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên Mục II. Cách mạng tư sản Anh: Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc cách mạng Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu III. Chiến tranh giành độc lập của các nước thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ: Chỉ tập trung vào nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của cuộc Chiến tranh giành độc lập Diễn biến: Lập được bảng niên biểu các sự kiện tiêu biểu 2 2 3 Bài 2 Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794) Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư tưởng: Tập trung vai trò của cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng Mục II. Cách mạng bùng nổ và mục III. Sự phát triển của cm Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện chính. Nêu được phát triển của cách mạng 4 3 5 Bài 3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới - Mục I.2. Cách mạng công nghiệp ở Đức, Pháp: HS tự đọc - Mục II.1. Các cuộc cách mạng tư sản thế kỷ XIX: HS tự đọc 6 4 7 Bài 4 Chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX Tích hợp bài 4 với bài 7 và mục I.2 bài 17 thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX Cấu trúc thành các nội dung: Nguyên nhân Các cuộc tranh tiêu biểu (phá máy, đốt công xưởng, khởi nghĩa ở Pháp, Đức, cách mạng Nga 1905 – 1907 chỉ cần lập bảng niên biểu các sự kiện chính) Sự ra đời chủ nghĩa Mác và các tổ chức Quốc tế 8 Bài 7 5 9 10 6 11 Bài 5 Công xã Pa – ri Mục II. Tổ chức bộ máy và chính sách của Công xã Pa-ri: Học sinh tự học Mục III. Nội chiến ở Pháp. Ý nghĩa lịch sử của công xã Pa-ri: Chỉ tập trung vào ý nghĩa lịch sử. 12 7 13 Bài 6 Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX Mục II. Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc: Học sinh tự đọc 14 8 15 Bài 8 Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX Tích hợp với bài 22 thành một Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XX Cấu trúc lại thành các nội dung sau: Các thành tựu tiêu biểu về kĩ thuật Những tiến bộ về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội Thành tựu tiêu biểu về văn học và nghệ thuật 16 Bài 22 9 17 Bài 9 Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ: Chủ yếu nêu tên, hình thức phong trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa của phong trào 18 Kiểm tra giữa kì I 10 19 Bài 10 Trung Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. (Hướng dẫn HS lập niên biểu). Mục III. Cách mạng Tân Hợi (1911): Tập trung vào nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa 20 Bài 11 Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Mục II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc: Tập trung vào quy mô, hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân các nước Đông Nam Á. Nêu nguyên nhân thất bại 11 21 Bài 12 Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản: Học sinh tự học 22 Bài 13 Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) 12 23 Bài 14 Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917) Học sinh tự đọc 24 Bài 15 Cách mạng tháng 10 Nga Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước Nga năm 1917: Tập trung vào hoàn cảnh và những sự kiện tiêu biểu - Mục II.2. chống thù trong, giặc ngoài: Học sinh tự đọc 13 25 26 Bài 16 Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921- 1941) Mục I. Chính sách kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế (1921 – 1925): Tập trung vào chính sách kinh tế mới Mục II. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1925-1941): Tập trung nêu những thành tựu chính của công cuộc XDCNXH ở Liên Xô Đưa mục II của bài 22 thành mục III. Nền văn hóa Xô viết hình thành và phát triển 14 27 Bài 17 Châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923. Quốc tế Cộng sản: Tích hợp với bài 4 và bài 7 thành chủ đề: Phong trào công nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX - Mục II.2. Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 1929-1939: HS tự đọc 28 Bài 18 Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Mục I. Nước Mĩ trong thập niên 20 của thế kỉ XX: Chỉ tập trung vào kinh tế 15 29 Bài 19 Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) Mục I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất: Chỉ tập trung vào kinh tế 30 Bài 20 Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 – 1939) Cấu trúc lại thành 2 mục: Mục 1. Những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918- 1939) Mục 2. Một số cuộc đấu tranh tiêu biểu Phần này chỉ nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự kiện tiêu biểu ở Trung Quốc, Ân Độ, In-đô-nê-xi-a 16 31 32 Bài 21 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) Mục II. Diễn biến chiến tranh (Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn biến chiến tranh). 17 33 Bài 23 Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (1917 – 1945) Học sinh tự đọc 34 Làm bài tập lịch sử 18 35 Kiểm tra cuối học kì I 36 Trả - chữa bài kiểm tra cuối HKI 19 37 Bài 24 Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến năm 1873 Không dạy quá trình xâm lược của thực dân Pháp, chỉ tập trung vào các cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 1858 – 1873 20 38 21 39 Bài 25 Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1873 đến năm 1884 Tập trung vào sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội (1873 - 1882) 22 40 23 41 Bài 26 Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX Mục I.1 Cuộc phản công của quân Pháp của phái chủ chiến ở Huế tháng 7-1885: Chỉ cần nêu được sự kiện 5-7-1885 và tích hợp thành 1 nội dung hoàn cảnh phong trào Cần Vương ở mục 2 Mục II Những cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các phong trào tiêu biểu của phong trào Cần Vương 24 42 25 43 Bài 27 Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế: Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của khởi nghĩa Rút ra được nguyên nhân thất bại Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi: Học sinh tự đọc 26 44 Kiểm tra giữa kì II 27 45 Bài 28 Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX Mục I. Tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX: Học sinh tự đọc 28 46 Bài 29 Chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 Tích hợp với bài 30 thành một chủ đề: Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam và phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918, với các nội dung như sau: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp 2. Những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam 3. Hoạt động yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 29 47 30 48 Bài 30 Mục I. Phong trào yêu nước trước Chiến tranh thế giới thứ nhất: Tích hợp với bài 29 thành chủ đề 31 49 Mục II.1 Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong thời chiến: học sinh tự học Mục II.3. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc sau khi ra đi tìm đường cứu nước: Tích hợp với bài 29 thành chủ đề Bài 31 Ôn tập lịch sử Việt Nam (1858 – 1918) Học sinh tự học 32 50 Lịch sử địa phương Thăng Long thời Nguyễn từ 1802 đến 1918 33 51 Làm bài tập lịch sử 34 52 Kiểm tra cuối học kì II 35 53 LSĐP Ứng Hòa DUYỆT CỦA TỔ (NHÓM) CHUYÊN MÔN Ngô Bình Dương Trung Tú, ngày 03 tháng 9 năm 2021 Người lên kế hoạch Nguyễn Thị Sa UBND HUYỆN ỨNG HÒA TRƯỜNG THCS TRUNG TÚ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ NĂM HỌC 2021-2022 LỚP 9 Cả năm: 35 tuần (52 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kì II: 17 tuần (34 tiết) I. Chế độ cho điểm: Điểm KTTX (Hệ số 1) KT giữa kì (Hệ số 2) KT cuối kì (Hệ số 3) Học kì I 3 1 1 Học kì II 3 1 1 Kế hoạch dạy học theo tiết Tuần Tiết Bài Tên bài/ chủ đề Ghi chú /điều chỉnh 1 1 Bài 1 Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX): HS tự học Mục III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa: Chỉ cần nêu được sự kiện thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va và ý nghĩa của nó 2 2 3 3 Bài 2 Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu (Tập trung hệ quả của cuộc khủng hoảng). 4 4 Bài 3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa 5 5 Bài 4 Các nước châu Á - Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959): HS tự học - Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978): HS tự học Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978 đến nay): Tập trung vào đặc điểm đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu 6 6 Bài 5 Các nước Đông Nam Á Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến “ASEAN - 10” Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển 7 7 Bài 6 Các nước châu Phi Mục I. Tình hình chung: Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945 8 8 Bài 7 Các nước Mĩ la tinh Mục I. Những nét chung: Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945 9 9 Kiểm tra giữa kì I 10 10 Bài 8 Nước Mĩ Mục I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai: Chỉ tập trung vào nét nổi bật về kinh tế qua các giai đoạn Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh thứ hai (Lồng ghép với nội dung ở bài 12). 11 11 Bài 9 Nhật Bản Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh: HS tự học 12 12 Bài 10 Các nướcTây Âu Mục I. Tình hình chung: Tập trung nội dung nổi bật về kinh tế và đối ngoại. 13 13 Bài 11 Trật tự thế giới mới sau chiến tranh 14 14 Bài 12 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng KH – KT sau chiến tranh thế giới thứ hai Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực Bài 13 Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay Học sinh tự đọc 15 15 Bài 14 Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất Mục I. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp: Chỉ tập trung vào những nội dung cơ bản của chương trình khai thác lần thứ hai Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục : HS tự học 16 16 Bài 15 Phong trào cách mạng VN sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1926) 17 17 Kiểm tra cuối Học kì I 18 18 Trả - chữa bài kiểm tra HKI – Tổng kết môn HKI 19 19 Bài 16 Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài (1919 – 1925) Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 - 1924); Mục III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924 -1925) (Hướng dẫn HS lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết. Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc) 20 Bài 17 Cách mạng VN trước khi Đảng cộng sản ra đời Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926 - 1927): HS tự đọc Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929: Có thể tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập ĐCSVN bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi ĐCS ra đời) 20 21 Bài 18 Đảng cộng sản VN ra đời 22 Bài 19 Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1945 Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào) Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi: HS tự học 21 23 Bài 20 Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939 24 Bài 21 Việt Nam trong những năm 1939 – 1945 Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương (Tập trung nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính) Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa) 22 25 Bài 22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng 8 – 1945 Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941): (-Tập trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta) Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 – 6/1945) 26 23 27 Bài 23 Tổng khởi nghĩa tháng 8 – 1945 và sự thành lập nước VN dân chủ cộng hoà Mục II, III. Tích hợp lại thành mục Diễn biến tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945. (Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) 28 Lịch sử địa phương: Hà Nội 1919 – 1945 24 29 Bài 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946) Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới (Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc” : Chỉ tập trung sự kiện tiêu biểu nhất - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1- 1946) Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược (Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng) 30 25 31 Bài 25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16: Chỉ cần nêu thời gian và ý nghĩa. Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài: HS tự đọc Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện: HS tự học 32 26 33 34 Bài 26 Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953) Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp: HS tự học Mục IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt (HS tự học) Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường: HS tự học 27 35 Bài 27 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954) Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính) Mục III. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) (tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định ). 36 28 37 Ôn tập 38 Kiểm tra giữa kì II 29 39 Bài 28 Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 -1965) Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954- 1960: HS tự học Mục IV. 2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965): HS tự học Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu) 40 30 41 42 Bài 29 Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu) Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất: HS tự học Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu) Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa: HS tự học Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973) 31 43 44 32 45 Bài 30 Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975) Mục I.Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa, ra sức chi viện cho miền Nam: HS tự đọc Mục II. Đấu tranh chống “ Bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực : HS tự học Mục II.2 Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975: Tập trung vào nét chính của các chiến dịch (thời gian, địa điểm, kết quả và ý nghĩa) 46 33 47 Bài 31 Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975 Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa ở hai miền đất nước: Hs tự học 48 Bài 32 Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc Mục I. Việt Nam trong 10 năm đi lên chủ nghĩa xã hội (1976 - 1985): Hs tự học 34 49 Bài 33 Việt Nam trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986 – 2000) Mục II Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ( Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu) Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 Học sinh tự đọc 50 Lịch sử địa phương: Hà Nội từ 1945 đến nay 51 Kiểm tra cuối học kì II 52 LSĐP Ứng Hòa DUYỆT CỦA TỔ (NHÓM) CHUYÊN MÔN Ngô Bình Dương Trung Tú, ngày 03 tháng 9 năm 2021 Người lên kế hoạch Nguyễn Thị Sa
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_lich_su_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truong.doc