Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích
- Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 sách Cánh diều - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG:THCS. TỔ: Họ và tên giáo viên: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHTN LỚP 6- SGK Cánh diều NĂM HỌC 2021 – 2022 HỌC KÌ 1 Tiết thứ Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt (về KT, KN, TĐ, PC, NL) Phần 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP ĐO Chủ đề1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành 1 Bài 1, Giới thiệu về khoa học tự nhiên - Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên - Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống - Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt vật sống và vật không sống trong tự nhiên. 2 Bài 1, Giới thiệu về khoa học tự nhiên 3 Bài 1, Giới thiệu về khoa học tự nhiên 4 Bài 2, Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thể tích - Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn trong phòng thực hành. 5 Bài 2, Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành 6 Bài 2, Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành 7 Bài 2, Một số dụng cụ đo và an toàn trong phòng học thực hành Chủ đề 2: Các phép đo 8 Bài 3, Đo chiều dài, khối lượng và thời gian - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian - Dùng thước, cân, đồng hồ chỉ ra được một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng các thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 9 Bài 3, Đo chiều dài, khối lượng và thời gian 10 Bài 3, Đo chiều dài, khối lượng và thời gian 11 Bài 3, Đo chiều dài, khối lượng và thời gian 12 Bài 3, Đo chiều dài, khối lượng và thời gian 13 Bài 3. Đo chiều dài, khối lượng và thời gian 14 Bài 4. Đo nhiệt độ - Phát biểu được nhiệt độ là số đo “nóng”, “lạnh” của vật - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 15 Bài 4. Đo nhiệt độ 16 Bài 4. Đo nhiệt độ 17 Bài 4. Đo nhiệt độ Phần 2. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT Chủ đề 3: Các thể của chất 18 Bài 5. Sự đa dạng của chất - Nêu được sự đa dạng của chất - Trình bày được đặc điểm cơ bản ba thể của chất - Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản của ba thể chất. HỌC KÌ 2 19 Bài 5. Sự đa dạng của chất 20 Bài 6. Tính chất và sự chuyển thể của chất - Nêu được một số tính chất của chất, khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tự, sự đông đặc. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ, sôi. 21 Bài 6. Tính chất và sự chuyển thể của chất - Nêu được một số tính chất của chất, khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tự, sự đông đặc. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ, sôi. 22 Bài 6. Tính chất và sự chuyển thể của chất - Nêu được một số tính chất của chất, khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tự, sự đông đặc. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ, sôi. 23 Chủ đề 4: Oxygen và không khí Bài 7. Oxygen - không khí - Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của không khí. - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 24 Bài 7. Oxygen - không khí 25 Bài 7. Oxygen - không khí 26 Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng Bài 8. Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng 27 Bài 8. Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. - Biết cách tìm hiểu và rút ra kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng. - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững 28 Bài 8. Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng 29 Bài 8. Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng 30 Bài 8. Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng 31 Bài 9. Một số lượng thực – thực phẩm thông dụng - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm thông dụng - Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. 32 Bài 9. Một số lượng thực – thực phẩm thông dụng Chủ đề 6: Hỗn hợp 33 Bài 10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. 34 Bài 10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch 35 Bài 10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch 36 Bài 11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. - Chi ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 37 Bài 11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 38 Bài 11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp 39 Ôn tập giữa kì 1 40 Ôn tập giữa kì 1 41 Kiểm tra giữa kì 1 PHẦN 2. VẬT SỐNG Tế bào 42 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phân chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân, thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 43 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống 44 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống 45 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống 46 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống 47 Bài 12. Tế bào – đợn vị cơ bản của sự sống 48 Bài 13. Từ tế bào đến cơ thể - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào và lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nếu được quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. - Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết và vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh và cơ thể người. 49 Bài 13. Từ tế bào đến cơ thể 50 Bài 13. Từ tế bào đến cơ thể 51 Bài 13. Từ tế bào đến cơ thể 52 Đa dạng thế giới sống Bài 14. Phân loại thế giới sống - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng loài và môi trường sống của sinh vật. - Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật. 53 Bài 14. Phân loại thế giới sống 54 Bài 14. Phân loại thế giới sống 55 Bài 15. Khóa lưỡng phân - Nhận biết được cách xây dựng khoá lường phân trong phân loại một số nhóm sinh vật. - Thực hành xây dựng được khoa lưỡng phân với đối tượng sinh vật. 56 Bài 15. Khóa lưỡng phân 57 Bài 16. Virus và vi khuẩn - Quan sát hình ảnh mô tả được hình dạng, cấu tạo đơn giản của virus, vi khuẩn. 58 Bài 16. Virus và vi khuẩn - Phân biệt được virus và vi khuẩn. 59 Bài 16. Virus và vi khuẩn - Nêu được sự đa dạng về hình thái của vi khuẩn. 60 Bài 16. Virus và vi khuẩn - Nêu được một số bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn gây nên và cách phòng, chống bệnh do virus và vi khuẩn. 61 Bài 17. Đa dạng nguyên sinh vật - Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi trùng giày, trùng biến hình thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật. - Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật. - Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây nên. - Quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 62 Bài 17. Đa dạng nguyên sinh vật 63 Bài 18. Đa dạng nấm - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi,...). - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong cuộc sống (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc,... - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). 64 Bài 18. Đa dạng nấm 65 Bài 19. Đa dạng thực vật Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch dẫn (Rêu); Thực vật c mạch dẫn, không có hạt (Dương vi); Thực vật có mạch dẫn, có hạt, không có họ (Hạt trần); Thực vật có mạch dẫn, có hạt, có hoa (Hạt kín). 66 Bài 19. Đa dạng thực vật 67 Bài 19. Đa dạng thực vật 68 Bài 19. Đa dạng thực vật 69 Ôn tập cuối học kì I 70 Ôn tập cuối học kì I 71 Ôn tập cuối học kì I 72 Kiểm tra cuối học kì I 73 Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên : Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên. 74 Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên 75 Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên 76 Bài 20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên 77 Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật Phân chia được thực vật thành các nhóm theo tiêu chí phân loại đã học. 78 Bài 21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật 79 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống. Gọi tên được một số động vật không xương sống điển hình. - Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật không xương sống trong đời sống. - Quan sát hoặc chụp ảnh được một số động vật không xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. 80 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống 81 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống 82 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống 83 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống 84 Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống 85 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống, gọi tên được một số động vật có xương sống điển hình. - Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống. - Quan sát (hoặc chụp ảnh) được một số động vật có xương sống ngoài thiên nhiên và gọi tên được một số con vật điển hình. 86 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống 87 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống 88 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống 89 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống 90 Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống 91 Bài 24. Đa dạng sinh học - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học 92 Bài 24. Đa dạng sinh học 93 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên 95 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ: cây bóng mát, điều hoà khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật,... - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 96 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên 97 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên 98 Bài 25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Phần 3. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI 99 Chủ đề 9. Lực Lực và tác dụng của lực - Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc kéo - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. 100 Lực và tác dụng của lực 101 Lực và tác dụng của lực 102 Lực và tác dụng của lực 103 Lực và tác dụng của lực 104 Ôn tập giữa học kì II 105 Ôn tập giữa học kì II 106 Kiểm tra giữa học kì II 107 Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc - Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác động của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác động của lực, lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 108 Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 109 Lực ma sát - Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. - Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước (hoặc không khí). 110 Lực ma sát 111 Lực ma sát 112 Lực ma sát 113 Lực hấp dẫn - Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). - Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. 114 Lực hấp dẫn 115 Lực hấp dẫn 116 Lực hấp dẫn 117 Chủ đề 10. Năng lượng Các dạng năng lượng - Phân loại được năng lượng theo tiêu chí - Từ tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. 118 Các dạng năng lượng 119 Các dạng năng lượng 120 Các dạng năng lượng 121 Sự truyền và chuyển dạng năng lượng - Lấy được ví dụ chứng tỏ: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng từ vật này sang vật khác. - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ khác, dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Nếu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. - Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. 122 Sự truyền và chuyển dạng năng lượng 123 Sự truyền và chuyển dạng năng lượng 124 Sự truyền và chuyển dạng năng lượng 125 Nhiện liệu và năng lượng tái tạo - Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. - Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. 126 Nhiện liệu và năng lượng tái tạo Phần 4. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI Chủ đề 11: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng; hệ Mặt Trời và Ngân Hà 127 Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời 128 Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. 129 Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời 130 Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời 131 Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng - Nhận biết được một số hình dạng nhìn thấy cơ bản của Mặt trăng. - Thiết kế mô hình thực tế (hoặc hình vẽ) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt trăng trong Tuần trăng. 132 Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng 133 Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng 134 Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng 135 Hệ Mặt Trời và Ngân Hà - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì khác nhau. - Sử dụng tranh ảnh chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 136 Hệ Mặt Trời và Ngân Hà 137 Ôn tập cuối học kì II 138 Ôn tập cuối học kì II 139 Ôn tập cuối học kì II 140 Kiểm tra cuối học kì II
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_canh_dieu.docx