Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS - Năm học 2020-2021
Bài/chủ đề
Bài 1: Thông tin và tin học
Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm thông tin và các loại thông tin trong cuộc sống. Có khái niệm ban đầu về tin học.
- Biết và hiểu được thế nào là hoạt động thông tin của con người.
- Biết được nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là công cụ giúp con người trong các hoạt động thông tin như thế nào.
- Nắm được khái niệm về thông tin.
2. Kỹ năng
-Xác định được các hoạt động thông tin của con người và mô hình quá trình xử lí thông tin.
- Sử dụng các giác quan của con người và bộ não trong các hoạt động thông tin
- Nắm được các nhiệm vụ chính của tin học.
3. Thái độ :
Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
4. Năng lực
- Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Tin học THCS - Năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân Kỳ, ngày 19 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC Năm học 2020-2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng trường THCS Tân An) Chương trình theo quy định I. LỚP 6: Số tiết 70 TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/hình thức kiểm tra đánh giá Tiết (ghi thứ tự tiết) Ghi chú 1 Bài 1: Thông tin và tin học 1. Kiến thức - Biết được khái niệm thông tin và các loại thông tin trong cuộc sống. Có khái niệm ban đầu về tin học. - Biết và hiểu được thế nào là hoạt động thông tin của con người. - Biết được nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là công cụ giúp con người trong các hoạt động thông tin như thế nào. - Nắm được khái niệm về thông tin. 2. Kỹ năng -Xác định được các hoạt động thông tin của con người và mô hình quá trình xử lí thông tin. - Sử dụng các giác quan của con người và bộ não trong các hoạt động thông tin - Nắm được các nhiệm vụ chính của tin học. 3. Thái độ : Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề. 2 Tại lớp 1,2 2 Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin 1. Kiến thức - Biết được các dạng thông tin cơ bản trong máy tính. - Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính. - Biết được các dạng thông tin cơ bản trong máy tính. - Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính. 2. Kỹ năng - Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản. - Biểu diễn được các thông tin cơ bản trong máy tính. - Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản. - Biểu diễn được các thông tin cơ bản trong máy tính. 3. Thái độ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề. 2 -Tại lớp 3,4 3 Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính? 1. Kiến thức - Giúp học sinh biết được các khả năng của một máy tính. - Biết vận dụng các khả năng của máy tính vào công việc cụ thể. 2. Kỹ năng Biết được các khả năng ưu việt của máy tính cũng như các ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội. 3. Thái độ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: Tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề 1 -Tại lớp 5 4 Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính 1.Kiến thức - Biết sơ lược về cấu trúc của máy tính điện tử. - Biết được mô hình quá trình xử lí thông tin trong máy tính. - Biết được máy tính là một công cụ để xử lí thông tin. - Biết được khái niệm phần mềm, các loại phần mềm. 2. Kỹ năng - Phân biệt được một số thành phần chính của máy tính. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp 6,7 5 Bài Thực hành 1: Làm quen với máy tính 1. Kiến thực -Nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân (loại máy tính thông dụng nhất hiện nay). - Biết cách bật/tắt máy tính. -Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột. 2. Kỹ năng - Thực hiện được thao tác bật/tắt máy và các thao tác cơ bản với chuột và bàn phím. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 1 -Phòng thực hành 8 6 Bài 5: Luyện tập chuột máy tính 1. Kiến thức - Phân biệt các nút của chuột máy tính và biết các thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột. 2. Kỹ năng - Thực hiện các thao tác chuột với phần mềm Mouse Skills. - Thực hiệnđược các thao tác cơ bản với chuột. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin. 2 Phòng thực hành 9,10 7 Bài 6: Học gõ mười ngón + Kiểm tra 15 phút trắc nghiệm 1. Kiến thức - Học sinh biết được cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón. 2. Kỹ năng - Xác định được vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng 10 ngón. 3. Thái độ: -Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 2 Phòng thực hành/ đánh giá qua các bài làm của học sinh. 11,12 Bài 7. Quan sát hệ mặt trời - Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm. - Biết sử dụng chuột để điều khiển nút lệnh quan sát để tìm hiểu về Hệ Mặt Trời. - Có ý thức tự khám phá phần mềm - Tổ chức hoạt động dạy học tại lớp. - Tổ chức hoạt động dạy học tại phòng thực hành. Không dạy Bài 8. Học toán với Geogabra - Nhận biết và hiểu được khái niệm "đối tượng" toán học được khởi tạo trong phần mềm GeoGebra. - Tính toán đơn giản với số nguyên như tính biểu thức đại số, phân tích ra thừa số nguyên tố, tính ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên - Nghiêm túc trong học tập, có ý thức liên hệ vận dụng các môn học. - Tổ chức hoạt động dạy học tại lớp. - Tổ chức hoạt động dạy học tại phòng thực hành. Không dạy 8 Bài tập 1. Kiến thức - Hệ thống lại các kiến thức về thông tin và tin học, biểu diễn thông tin, máy tính và phần mềm máy tính và các phần mềm học tập. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: Tự học, tính toán, sáng tạo. 1 -Tại lớp 13 9 Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành? 1. Kiến thức - Biết được vai trò của việc điều khiển trong các hệ thống phức tạp. -Biết được trong máy tính thì cần phải điều khiển những gì? Vì sao lại cần có một hệ thống điều khiển? 2. Kỹ năng - Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có hệ thống điều khiển. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 1 -Tại lớp 14 10 Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? 1. Kiến thức - Biết được Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính. - Biết được các nhiệm vụ chính của hệ điều hành. 2. Kỹ năng - Hs trả lời được câu hỏi hệ điều hành trong máy tính là phần mềm như thế nào 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 1 -Tại lớp 15 11 Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính 1. Kiến thức: -Bước đầu hiểu được các khái niệm cơ bản của tổ chức thông tin trên máy tính như tệp tin, thư mục, đĩa. -Hiểu được khái niệm về đường dẫn và các thao tác chính đối với tệp và thư mục. - Biết được vai trò của Hệ điều hành trong việc tạo ra, lưu trữ và quản lý thông tin trên máy tính. 2. Kỹ năng Chỉ ra được quan hệ mẹ - con của thư mục 3. Thái độ - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin, tín toán, sáng tạo. 2 -Tại lớp 16,17 12 Chủ đề Hệ điều hành Windows ( bài 12, BTH 2) 1.Kiến thức -Biết và chỉ đúng tên các biểu tượng chính trên giao diện khởi động của Hệ điều hành Windows. -Biết được thanh công việc, các thành phần của một cửa sổ làm việc của Hệ điều hành Windows. - HS biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành Windows và chỉ ra được: 2. Kỹ năng: Màn hình nền (Desktop), nút Start, các biểu tượng chương trình ứng dụng. - Thực hiện các thao tác cơ bản để đăng nhập phiên làm việc, thao tác khởi động một chương trình ứng dụng, di chuyển, sắp xếp lại vị trí các biểu tượng, phân biệt các khu vực của thanh công việc. 3. Thái độ: - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin. 3 -Tại lớp/ phòng thực hành 18->20 13 Chủ đề: Bài Thực hành Các thao tác với tệp, thư mục + Kiểm tra 15 phút thực hành 1. Kiến thức - Làm quen với hệ thống quản lí thư mục trong Windows XP. - Sử dụng File Explorer để xem nội dung các thư mục. - Làm quen với hệ thống quản lí thư mục trong Windows - Biết cách đổi tên, xóa, sao chép và di chuyển tệp tin - Biết cách di chuyển tệp tin sang thư mục khác 2. Kỹ năng - Biết cách tạo thư mục mới, đổi tên, xóa thư mục và tệp. - Biết sử dụng File Explorer để xem nội dung các thư mục. - Kỹ năng sử dụng chuột. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng công nghệ thông tin, tính toán, sáng tạo. 4 Phòng thực hành/ đánh giá bài làm của học sinh 21->24 14 Kiểm tra giữa kỳ 1. Kiến thức Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi 2. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 1 Tại lớp/ đánh giá qua bài viết 25 15 Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản 1. Kiến thức: - Biết được vai trò của phần mềm soạn thạo văn bản, biết được Word là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng và biết cách khởi động Word. -Nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word, làm quen và thực hiện các thao tác cơ bản với Word. 2. Kỹ năng - Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin, giải quyết vấn đề. 2 -Tại lớp 26,27 16 Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản 1. Kiến thức -Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó, cách di chuyển nó. -Biết được quy tắc gõ văn bản trong Word và quy tắc gõ văn bản chữ Việt. 2. Kỹ năng - Xác định được các thành phần cơ bản của văn bản. - Phân biệt được con trỏ chuột và con trỏ soạn thảo. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ phòng thực hành - 28,29 17 Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em 1. Kiến thức: - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các dải lệnh, một số lệnh. Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản. -Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh. 2. Kỹ năng - Thao tác được với cửa sổ làm việc Word, nhận biết tên các dải lệnh, tìm hiểu lệnh, làm được các thao tác với tệp như mở đóng, lưu tệp văn bản, tạo văn bản mới. - Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 - Phòng thực hành 30,31 18 Thực hành 1. Kiến thức - Vận dụng kiến thức lí thuyết đã học trong chương I, II và III. - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các bài tập cụ thể. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giao tiếp. 3 Phòng thực hành 32,33,34 19 Kiểm tra cuối kỳ I - Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I. - Biết vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành các câu hỏi và bài tập trong nội dung kiểm tra. - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 2 Phòng thực hành/ đánh giá qua sản phẩm của học sinh 35,36 20 Chủ đề: Chỉnh sửa văn bản (bài 15 và BTH 6) 1. Kiến thức -Biết cách sửa, xóa hoặc chèn thêm nội dung vào văn bản. - Biết cách chọn phần văn bản hoặc đối tượng trong văn bản. - Biết cách sao chép nội dung trong văn bản. -Biết được thao tác di chuyển nội dung trong văn bản và cách để tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản. 2. Kỹ năng - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản. - Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. - Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng việt. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 4 -Tại lớp/ phòng thực hành 37->40 21 Chủ đề Định dạng văn bản ( bài 16,17) 1. Kiến thức - Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự, nội dung văn bản. 2. Kỹ năng - Thực hiện các thao tác định dạng kí tự , nội dung định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản. 3. Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 41,42 Không dạy mục 2 bài 16 và mục 3 bài 17 khuyến khích học sinh tự tìm hiểu 22 Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản 1. Kiến thức - Vận dụng kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới. - Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: 2 -Phòng thực hành 43,44 mục 2b, học sinh tự thực hành 23 Bài tập++ Kiểm tra 15 phút thực hành 1. Kiến thức: -Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản, các thao tác sao chép, di chuyển đoạn văn bản, cách ghi văn bản lên đĩa, cách mở tệp đã có. 2. Kỹ năng - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, sao chép, di chuyển và lưu văn bản. - Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ phòng thực hành/ đánh giá điểm học sinh qua phẩm 45,46 24 Bài 18: Trình bày văn bản và in 1. Kiến thức: - Biết được một số khả năng trình bày văn bản của hệ soạn thảo văn bản như biết cách đặt lề trang văn bản, cách thực hiện chọn hướng trang in. 2. Kỹ năng - Thực hiện được việc đặt lề trang văn bản, chọn hướng trang in. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 47,48 25 Bài 19: Thêm hình ảnh để minh hoạ 1. Kiến thức - Biết cách chèn hình ảnh vào trang văn bản để làm nổi bật và sinh động hơn, biết thay đổi kích thước hình ảnh. 2. Kỹ năng - HS thực hiện được thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản, thay đổi được kích thước hình ảnh sau khi chèn. 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 49,50 26 Bài thực hành 8: Em “viết” báo tường + Kiểm tra 15 phút trắc nghiệm 1. Kiến thức - Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. - Cách định dạng và trình bày văn bản. 2. Kỹ năng - HS thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. 3. Thái độ:Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4 -Phòng thực hành/ đánh giá qua sản phẩm học sinh 51->54 27 Bài 20: Trình bày cô đọng bằng bảng 1. Kiến thức - Nắm được thao tác tạo bảng vào trang văn bản, thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng. - Nắm được thao tác chèn thêm hàng, cột và xóa hàng, xóa cột, xóa bảng. 2. Kỹ năng - HS thực hiện được việc tạo bảng và thay đổi kích thước của bảng. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 55,56 28 Bài tập 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức về các thao tác chèn hình ảnh, tạo bảng vào trang văn bản. 2. Kỹ năng - HS thực hành được các thao tác chèn hình ảnh, tạo bảng vào trang văn bản. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 1 Phòng thực hành 57 29 Kiểm tra giữa kỳ II 1. Kiến thức - Nắm vững khái niệm, các thành phần cơ bản trong word Học sinh khởi động được phần mềm word - Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản 2. Kỹ năng - Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn 3. Thái độ:- Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 1 Tại lớp/ đánh giá qua bài làm HS 58 30 Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của em 1. Kiến thức - Hướng dẫn HS các thao tác tạo bảng, biên tập và định dạng nội dung trong các ô của bảng. 2. Kỹ năng - Thực hiện được việc tạo bảng, biên tập và định dạng để trình bày nội dung các ô trong bảng. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 1 Phòng thực hành 59 Mục 2b học sinh tự thực hành 31 Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền 1. Kiến thức - Biết cách gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết, định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các kỹ năng gõ chữ Việt, biên tập, định dạng văn bản. 3. Thái độ:Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 5 60->64 32 Thực hành Nắm vững kiến thức về: máy tính và phần mềm máy tính, hệ điều hành và cách khởi động Word. + HS thực hành thành thạo - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 Phòng thực hành 65,66 33 Kiểm tra cuối kỳ II 1. Kiến thức -Đánh giá việc tiếp thu các kiến thức về máy tính và phần mềm máy tính, hệ điều hành windows, tổ chức thông tin trong máy tính và soạn thảo văn bản. 2. Kỹ năng -Thực hiện được các yêu cầu về soạn thảo văn bản và hiểu sơ lược các căn bản của máy tính. 3. Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 Phòng thực hành/ đánh giá qua sản phẩm HS 67,68 34 Thực hành 1. Kiến thức - Biết cách gõ nội dung văn bản và sửa lỗi nếu cần thiết, định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các kỹ năng gõ chữ việt, biên tập, định dạng văn bản định dạng đúng yêu cầu. 3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin, tính toán, sáng tạo. 2 Phòng thực hành 69,70 I. LỚP 7: Số tiết 70 TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/hình thức kiểm tra đánh giá Tiết (ghi thứ tự tiết) Ghi chú 1 Chủ đề: Làm quen chương trình bảng tính là gì? ( bài 1+ BTH1) 1. Kiến thức - Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập. -Biết được thế nào là bảng tính và một số chức năng của chương trình bảng tính. 2. Kỹ năng - Khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên bảng tính Excel. - Cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. 3. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin, giáo tiếp. 4 Tại lớp/Phòng thực hành 1->4 2 Chủ đề: Làm quen các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính( bài 2+BTH2) 1. Kiến thức - Tìm hiểu các thành phần trên bảng tính. - Thao tác chọn đối tượng trên Excel. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Phân biệt được dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính. 2. Kỹ năng: - Cách chọn các đối tượng trên trang tính, di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính, sửa chữa dữ liệu trên ô tính. 3. Thái độ:- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề, năng lực công nghệ thông tin. 5 Tại lớp/Phòng thực hành 5->9 3 Luyện gõ phím bằng Typing Master 1. Kiến thức Hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. Biết luật chơi trò. 2. Kỹ năng Khởi động, tự mở các bài và chơi, ôn luyện gõ phím. 3. Thái độ:Học sinh thấy ham thích , muốn khám phá bộ môn tin học. 4. Năng lực: Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. - Có thái độ tích cực trong giờ học. 3 Phòng thực hành 10,11,12 4 Chủ đề: Thực hiện tính toán trên trang tính (bài 3+ BTH3) 1. Kiến thức - Biết được cách nhập công thức vào ô tính. - Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 2. Kỹ năng - Biết được cách nhập công thức vào ô tính. - Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 3.Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, tính toán, giao tiếp, năng lực công nghệ thông tin. 5 -Phòng thực hành 13->17 5 Chủ đề: Sử dụng các hàm để tính toán+ kiểm tra 15 phút trắc nghiệm( bài 4+BTH4) 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm hàm là gì, cách sử dụng hàm. - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Hàm tính tổng (Sum), trung bình (average), tìm lớn nhất (Max), nhỏ nhất (Min) - Viết đúng cú pháp của hàm. - Viết đúng cú pháp của hàm. 2. Kỹ năng - Học sinh biết cách nhập và sử dụng các hàm Sum, Average tìm lớn nhất (Max), nhỏ nhất (Min) trên trang tính. - Thực hiện được tính tổng và tính trung bình cộng qua việc sử dụng hàm. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong giờ học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin, tính toán. 5 Tại lớp/ Phòng thực hành 18à22 6 Bài tập 1. Kiến thức: - Nắm vững kiến thức đã học của học sinh, làm thêm một số bài tập. 2. Kiến thức - Biết cách nhập công thức và sử dụng hàm đúng quy định. - Biết cách sử dụng hàm đã học để tính toán. 3. Thái độ: - Có thái độ tích cực trong giờ học sinh. 4. Năng lực: :- Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin, tính toán. 1 Phòng thực hành 23 7 Kiểm tra giữa kỳ I - Biết được bảng tính là gì? Chức năng chủ yếu của các thành phần chính trong bảng tính Excel, Biết được các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính - Có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1 Tại lớp/ đánh giá qua sp của hs 24 8 Bài 5. Thao tác với bảng tính 1. Kiến thức - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. - Biết cách chèn thêm hoặc xóa bớt cột, hàng. 2. Kỹ năng - Thực hiện được một số thao tác cơ bản đối với hàng và cột. 3. Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc trong công việc. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, tính toán, năng lực công nghệ thông tin. 2 Tại lớp/ Phòng thực hành 25, 26 9 Bài thực hành 5. Bố trí lại trang tính của em + KT 15 phút TH 1.Kiến thức - Biết cách bố trí lại nội dung 2. Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. - Thực hiện được các thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột đúng vị trí yêu cầu. 3. Thái độ: - Học sinh hứng thú thực hành tìm hiểu về bài học. - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo, năng lực công nghệ thông tin. 3 Phòng thực hành 27,28,29 10 Thực hành Nắm vững những kiến thức đã học các kỹ năng thao tác với bảng tính tính ham học hỏi, tăng sự hiểu biết cho học sinh. 3 - Phòng thực hành 30,31,32 11 Kiểm tra cuối kỳ I Nắm vững kiến thức, thao tác với bảng tính của học sinh - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. Nghiêm túc trong giờ học. 2 - Phòng thực hành 33,34 12 Thực hành - Làm một số bài tập ở SGK và sách bài tập. - Biết chỉnh sửa trang tính, biết sử dụng công thức tính toán. - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. 2 Phòng thực hành 35,36 13 Bài 6. Định dạng trang trang tính 1. Kiến thức - Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính. - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu cho chữ. 2. Kỹ năng - Biết thực hiện căn lề trong ô tính. - Thực hiện được thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. - Thực hiện được thao tác căn lề trong ô tính 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. - Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường. 4. Năng lực - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 37, 38 14 Bài thực hành 6. Trình bày bảng điểm lớp em 1.Kiến thức, kỹ năng - Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy tính. 3. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 3 Phòng thực hành 39->41 15 Chủ đề: Trình bày và in danh sách lớp em ( bài 7 +BTH7) 1. Kiến thức - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách ngắt trang, đặt lề và hướng trang in. 2. Kỹ năng - THực hiện các thao tác căn chỉnh, thiết lập trang trước khi in 3. Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc trong học tập. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 4 Phòng thực hành 42->45 16 Bắt đầu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo: Xây dựng sổ quản lý điểm của lớp bằng Excel (sách TNST, lớp 7) Xây dựng được sổ quản lí điểm các môn học của lớp bằng Excel gồm: + Nhập họ tên học sinh + Điểm thành phần của từng học sinh đối với từng môn học + Tự động tính điểm trung bình của từng môn học, điểm trung bình của từng nhóm học sinh Tự động xếp loại của từng học sinh - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 Hoạt động trải nghiệm 46,47 17 Chủ đề: Sắp xếp và lọc dữ liệu 1. Kiến thức: - Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu. - Hiểu các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng - Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. - Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường. 4. Năng lực:- Năng lực tự học, hợp tác,giải quyết vấn đề, năng lực công nghệ thông tin. 2 Phòng thực hành 48,49 Mục 3 không dạy. Bài tập 1 mục c,d. BT 2: mục 2; BT3 không dạy 18 Báo cáo thực hiện chủ đề sổ quản lý điểm của lớp bằng Excel (lấy điểm kiểm tra 15 phút) Xây dựng được sổ quản lí điểm các môn học của lớp bằng Excel gồm: + Nhập họ tên học sinh + Điểm thành phần của từng học sinh đối với từng môn học + Tự động tính điểm trung bình của từng môn học, điểm trung bình của từng nhóm học sinh - Tự động xếp loại của từng học sinh. - Có sản phẩm để báo cáo - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 Hoạt động trải nghiệm 50,51 19 Thực hành 1. Kiến thức - Ôn lại các kiến thức cơ bản qua các bài học. 2. Kỹ năng - Thực hiện được định dạng trang tính, trình bày và in được trang tính. - Thực hiện được việc sắp xếp và lọc dữ liệu 3.Thái độ:- Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -Tại lớp/ Phòng thực hành 52,53 20 Kiểm tra giữa kỳ II - Vận dụng kiến thức thực hành về trình bày, định dạng, sử dụng công thức tính toán, vẽ biểu đồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. - Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào bài kiểm tra. - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài. 2 Phòng thực hành 54,55 21 Chủ đề: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ+ kiểm tra 15 phút trắc nghiệm ( bài 9+ BTH9) 1. Kiến thức - Biết mục đích của việc sử dụng dữ liệu biểu đồ - Biết một số dạng biểu đồ thường dùng - Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu 2. Kỹ năng - Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo, xoá, sao chép biểu đồ vào Word. - Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 5 -Tại lớp/ Phòng thực hành 56->60 22 Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp - Biết chỉnh sửa, chèn thêm hàng, định dạng văn bản, sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết cách tạo biểu đồ, trình bày trang in, sao chép vùng dữ liệu và di chuyển biểu đồ. - Thực hành thành thạo các thao tác. - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi. 4 Phòng thực hành 61->64 23 Ôn tập 1. Kiến thức - Vận dụng kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. 2. Kỹ năng - Vận dụng cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh họa dữ liệu. - Hình thành kỹ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 4. Năng lực: - Năng lực tự học, hợp tác, năng lực công nghệ thông tin. 2 -tại lớp/phòng thực hành 65,66 24 Kiểm tra cuối kỳ 2 - Nắm vững toàn bộ các kiến thức của phần bảng tính điện tử. - Hiểu được lý thuyết vận dụng thực hành các thao tác với bảng tính một cách chính xác. - Thao tác thực hiện trên máy linh hoạt, chính xác. - Hình thành thái độ ham mê học hỏi, yêu thích môn học. 2 Phòng thực hành/ đánh giá qua sp của hs 67,68 25 Thực hành 1. Kiến thức - Vận dụng kiến thức về tính toán hàm, định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. 2. Kỹ năng - Vận dụng cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh họa dữ liệu.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_tin_hoc_thcs_nam_hoc_2020_2021.doc