Kĩ năng Địa lí - Năm học 2020-2021

Câu 49: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6

Tây Nguyên 245,4 1 375,6

Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9

Nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.

D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

Câu 50: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: tỉ USD)

Năm 2010 2013 2014 2015 2016

Xin-ga-po 472,2 587,4 596,0 528,2 511,2

Mi-an-ma 0,05 11,8 13,1 12,4 11,0

Việt Nam 79,7 142,7 161,3 173,3 189,1

Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?

 A. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. B. Mi-an-ma tăng chậm nhất.

 C. Việt Nam tăng nhiều nhất. D. Xin-ga-po luôn tăng ít nhất.

Câu 51. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan

Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1

Dân số thành thị 143,9 23,8 46,5 34,0

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.

C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

→ Yêu cầu: Tính tỉ lệ dân thành thị ( %) = số dân thành thị : Tổng dân.

Câu 52 . Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

Quốc gia Việt Nam Lào Cam- pu -chia Mi- an- ma

Tổng số dân ( Triệu người) 93,7 7,0 15,9 53,4

Tỉ lệ dân thành thị ( %) 35,0 39,7 20,9 34,7

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam cao hơn Cam pu chia. B. Cam pu chia cao hơn Mi an ma.

C. Việt Nam thấp hơn Lào. D. Lào cao hơn Mi an ma.

→ Yêu cầu: Tính sô dân thành thị (triệu người)

Câu 53 . Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi- lip- pin Thái Lan

Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1

Dân số thành thị 143,9 23,8 46.5 34,0

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia năm 2016?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin.

C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi lip pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

 

docx 176 trang quyettran 12/07/2022 6820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kĩ năng Địa lí - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kĩ năng Địa lí - Năm học 2020-2021

Kĩ năng Địa lí - Năm học 2020-2021
KĨ NĂNG ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN 1: THỰC HÀNH TRẮC NGHIỆM.
DẠNG 1: BÀI TẬP VẬN DỤNG BIỂU ĐỒ - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
* Dạng 1: Từ biểu đồ rút ra nhận xét (Phủ định; khẳng định).
Câu 1: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.	 B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.	 D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất.
Câu 2. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN 
KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, ngoài Nhà nước tăng.
Câu 3: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ tọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A. Nông - lâm - ngư giảm, dịch vụ tăng khá nhanh.	
B. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng. 	
D. Nông - lâm - ngư giảm, công nghiệp - xây dựng giảm.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét đúng nhất về tỉ lệ gia tăng dân số của các nước ASEAN năm 2013 là
	A.tỉ lệ gia tăng dân số giữa các nước đồng đều nhau.
	B. Lào, Thái Lan, Philippin là những nước có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất trong ASEAN.
	C.tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam vào loại thấp nhất trong ASEAN.
	D. Thái Lan và Việt Nam có tỉ lệ gia tăng dân số thấp hơn so với trung bình của ASEAN. 
Câu 5: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng giai đoạn 2000 - 2018?
 A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định 	 B. Sản lượng dầu mỏ không có biến động.
 C. Sản lượng than đang có xu hướng tăng. D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau.
Câu 6. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2000 – 2015?
A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng.
B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm.
C. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng.
D. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 7. Cho biểu đồ:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ CỦA DÂN CƯ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Nhận xét nào sau đây đúng về các tiêu chí dân cư nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Số dân thành thị tăng, nông thôn giảm B. Số dân nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng. D. Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm.
Câu 8. Cho biểu đồ: 
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN
 KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng đường kính
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
 A. Nhà nước giảm, đầu tư nước ngoài tăng.	B. Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước giảm.
 C. Ngoài Nhà nước tăng, đầu tư nước ngoài giảm. D. Ngoài Nhà nước giảm, Nhà nước tăng.
Câu 9. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀTRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, NĂM 2015 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng các nhóm đất của vùng Đồng bằng sông Hồng so với Trung du và miền núi Bắc Bộ, năm 2015?
A. Đất khác lớn hơn.	B. Đất lâm nghiệp lớn hơn.
C. Đất sản xuất nông nghiệp lớn hơn.	D. Đất chuyên dùng và thổ cư nhỏ hơn.
Câu 10. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2006 -2015
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của nước ta năm 2015 so với năm 2006?
 A. Điện phát ra giảm, than sạch tăng.	 B. Than sạch giảm, điện phát ra tăng.
 C. Than sạch giảm, dầu thô khai thác tăng.	 D. Điện phát ra tăng, dầu thô khai thác tăng. 
Câu 11. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014 so với năm 2010?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 12. Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢNG THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về số lượng thuê bao điện thoại ở nước ta giai đoạn 2010 - 2014?
A.Thuê bao cố định giảm, thuê bao di động tăng. 
B. Thuê bao cố định tăng, thuê bao di động giảm.
C. Thuê bao cố định giảm, thuê bao di động giảm. 
D. Thuê bao cố định luôn lớn hơn thuê bao di động 
Câu 13. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
C. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng. D. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm. 
Câu 14: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. 	 B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng. 
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
Câu 15. Cho biểu đồ:
‰
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước, thời kì 1950 - 2015?
A. Các nước đang phát triển giảm nhiều hơn toàn thế giới.
B. Từ năm 2005, các nước phát triển và toàn thế giới ổn định.
C. Các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm.
D. Các nước phát triển giảm nhiều hơn các nước đang phát triển.
Câu 16. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017
Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới, giai đoạn 2000 - 2017?
A. Đều tăng liên tục, Đông Nam Á tăng ít hơn. 
B. Tỉ lệ của Đông Nam Á cao, tăng không liên tục.
C. Đông Nam Á luôn chiếm hơn 70% của thế giới. 
D. Đông Nam Á tăng nhanh hơn và tăng nhiều hơn.
Câu 17. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 18. Cho biểu đồ: 
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ LUÂN CHUYỂN PHÂNTHEOTHÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế Nhà nước tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
Câu 19. Cho biểu đồ: 
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ
Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa của Huế?
A. Nhiệt độ các tháng đều đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
B. Tháng nóng nhất trùng với tháng mưa nhiều nhất.
C. Mùa mưa kéo dài 6 tháng, tháng 10 mưa lớn nhất.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 20. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C. 
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 18 lần tháng thấp nhất.
C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm. D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
Câu 21: Cho biểu đồ: 
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII.	 B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C.
C. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất. D. Lượng mưa từ tháng V nhiều hơn trung bình năm.
Câu 22. Cho biểu đồ 
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Mùa Lũ của sông Hồng bắt đầu từ tháng 
A. 6 đến tháng 10. 	B. 10 đến tháng 6.	 C. 11 đến tháng 5.	 D. 5 đến tháng 11
Câu 23. Cho Biểu đồ 
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Lưu lượng nước trung bình của Hà Nội theo tháng.
B. Lượng mưa trung bình của Hà Nội theo tháng.
C. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội theo tháng.
D. Số giờ nắng trung bình của Hà Nội theo tháng.
Câu 24. Cho Biểu đồ 
Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và Cà Mau? 
A. Có 3 tháng có nhiệt độ xuống dưới 18oC ở Hà Nội
B. Hà Nội có nhiệt độ các tháng lớn hơn Cà Mau.
C. Hà Nội có biên độ nhiệt bé hơn Cà Mau.
D. Cà Mau có biên độ nhiệt bé hơn Hà Nội. 
Câu 25. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng về số giờ nắng tại một số địa điểm nước ta? 
	A. Số giờ nắng của 2 địa điểm đều cao nhất vào tháng 4.
	B. Cả 2 địa điểm đều có tháng 8 ít nắng nhất. 
	C.Tổng số giờ nắng ở Nha Trang lớn hơn Pleiku. 
	D. Tháng 5 là tháng nắng nhất tại Nha Trang.
Câu 26. Cho biểu đồ sau
Địa điểm nào trong bảng có cân bằng ẩm cao nhất? Trị số là bao nhiêu?
 A. Hà Nội – 2655.	 B. Huế - 3868.	C. TP HCM – 3617.	D. Huế - 1868.
Câu 27. Cho biểu đồ
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng về khí hậu của Hà Nội? 
	A. Nhiệt độ của Hà Nội ít có sự chênh lệch qua các tháng. 	
	B. Mùa mưa của Hà Nội bắt đầu từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. 
	C.Tính mùa của khí hậu thể hiện rất rõ qua chế độ nhiệt, ẩm. 
	D. Tháng 7 có lượng mưa và nhiệt độ lớn nhất trong năm. 
Câu 28. Cho Biểu đồ 
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
 	Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. So sánh lưu lượng nước trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
B. So sánh lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm nước ta. 
C. So sánh nhiệt độ nước trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
D. So sánh số giờ nắng trung bình năm của một số địa điểm nước ta.
Câu 29. Cho biểu đồ 
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Biên độ nhiệt năm của các Đà Lạt và Nha Trang lần lượt là 
A. 3,00C; 5,80C. 	B. 5,80C; 3,00C. 	B. 19,40C; 29,90C. 	D. 16,40C; 24.10C. 
Câu 30. Cho biểu đồ
Nhận xét nào đúng về chế độ nhiệt độ của các địa điểm trên? 
A. Hà Nội có sự chênh lệch nhiệt độ theo mùa ít nhất. 
B. Nhiệt độ trung bình của thành phố Hồ Chí Minh luôn cao nhất. 
C. Ít có sự phân hóa về nhiệt độ theo mùa giữa ba địa điểm nói trên.	D. Biên độ nhiệt năm của TP Hồ Chí Minh nhỏ nhất. 
Câu 31. Cho biểu đồ
 	Nhận xét nào sau đây đúng về mức nước trung bình tại một số địa điểm nước ta? 
	A. Mức nước biển trung bình tại trạm quan trắc Vũng Tàu luôn nhỏ hơn Cô Tô. 
	B. Không có sự chênh lệch về mức nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc. 
	C. Mức nước biển trung bình tại Vũng Tàu là 210 cm, tại Cô Tô là 270 cm. 
	D. Mức nước biển trung bình cao nhất Vũng Tàu vào tháng 12, tại Cô Tô là tháng 10. 
Câu 32. Cho biểu đồ
 Nhận xét nào sau đây đúng về tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc của Việt Nam? 
	A. Đà Lạt luôn có số giờ nắng cao nhất, Hà Nội là thấp nhất. 
	B. Số giờ nắng ở các địa điểm phía Bắc thường lớn hơn phía Nam. 
	C. Số giờ nắng của các địa điểm năm 2018 đều nhỏ hơn năm 2011. 
	D. Số giờ nắng tăng dần từ nam ra bắc và chênh lệch rất lớn. 
Câu 33. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sông Mê Kông có lưu lượng nước các tháng đều nhỏ, tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Kông có lưu lượng nước các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
C. Sông Mê Kông có lưu lượng nước các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
D. Sông Mê Kông có lưu lượng nước các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
Câu 34. Cho biểu đồ: 
Nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nước sông Hồng?
A. Lưu lượng nước cao từ tháng V đến tháng X.	 B. Chênh lệch lượng nước giữa hai mùa lớn.
C. Lũ lớn do ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.	 D. Mùa lũ kéo dài từ tháng VII đến tháng XII
Câu 35. Cho biểu đồ: 
Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình của sông Hồng và sông Đà Rằng?
A. Sông Hồng có mùa lũ chính dài và sớm hơn. 
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn.
C. Sông Đà Rằng mùa lũ chính xảy ra vào thu – đông.
D. Sự phân mùa lũ và mùa cạn của 2 sông giống nhau.
Câu 36. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí – Nâng cao, NXB Giáo dục, 2012) 
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI HUẾ
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa tại Huế?
	A. Lượng mưa cả năm trên 2000mm, mưa nhiều vào thời kì thu - đông.
	B. Có mùa đông lạnh, lượng mưa các tháng trong mùa đông không lớn.
	C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.
	D. Chế độ nhiệt có một cực đại, biên độ nhiệt trung bình khá cao, 9,70C.
Câu 37: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội.
	 Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa mưa từ tháng 5 – 10, tổng lượng mưa mùa mưa là 1421,7mm.
B. Hà Nội có mùa khô từ tháng 11 – 4, tổng lượng mưa mùa khô là 245,5mm.
C. Hà Nội có 3 tháng lạnh là tháng 12, 1, 2; có 5 tháng nóng từ tháng 5 – 9.
D. Hà Nội có 3 tháng lạnh, 5 tháng nóng, 2 tháng hạn.
Câu 38: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đâyđúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế?
A. Các tháng đầu năm lượng mưa lớn.	B. Lượng mưa tập trung vào mùa xuân.	
C. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn.	D. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ.
Câu 39. Cho biểu đồ:
 Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích tự nhiên, diện tích rừng của Việt Nam?
	A. Năm 2018, tổng diện rừng của nước ta đã phục hồi và tăng gấp đôi so với năm 1983. 
	B. Tổng diện rừng trồng có xu hướng tăng lên rất nhanh trong giai đoạn 1983-2018. 
	C. Tốc độ tăng trưởng của độ che phủ rừng trong cả giai đoạn 1983-2018 là 189,5%. 
	D. Tỉ trọng diện tích rừng tự nhiên giảm đi 71% trong giai đoạn 1983-2018.
Câu 40. Cho Biểu đồ diện tích rừng phân theo vùng của nước ta
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta năm 2009 và 2018. 
B. Tình hình diện tích rừng phân theo vùng của nước ta năm 2009 và 2018.
C. Sự biến động diện tích rừng phân theo vùng của nước ta năm 2009 và 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta năm 2009 và 2018.
Câu 41. Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của Việt Nam. 
B. Số dân và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam. 
C. Cơ cấu dân thành thị trong tổng số dân của Việt Nam. 
D. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam. 
Câu 42. Cho biểu đồ:
 Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta giảm, tỉ suất sinh giảm nhanh hơn.
B. Tỉ suất tử có sự biến động nhưng nhìn chung có xu hướng tăng lên.
C. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất sinh giảm tới 31,1‰.
D. Từ năm 1960 đến năm 2017, tỉ suất tử giảm được 5,2‰.
Câu 43. Cho biểu đồ:
 Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
A. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa.
B. Tỉ trọng nhóm tuổi 0 – 14 tuổi và từ 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm.
C. Tỉ trọng nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi và nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng liên tục.
D. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ và ít có sự thay đổi về tỉ trọng giữa các nhóm tuổi.
Câu 44. Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam. 
(Nguồn: Tổng điều tra dân số, 2019)
 Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Tỉ số giới tính phân theo vùng của nước ta trong giai đoạn 2009-2019. 
	B.Tỉ số giới tính của nước ta qua các năm trong giai đoạn 1979-2019.
	C. Tỉ suất sinh trẻ em nam phân theo vùng của nước ta trong giai đoạn 2009-2019. 
	D. Tỉ suất tử trẻ em nam phân theo vùng của nước ta trong giai đoạn 2009-2019. 
Câu 45. Cho biểu đồ sau
 Nhận định nào dưới đây đúng về gia tăng cơ học của vùng Đồng bằng sông Hồng? 
A. Trong cả giai đoạn 2005-2017, tỉ suất xuất cư giảm chậm hơn nhập cư.
B. Giai đoạn 2010-2014, tình hình xuất cư, nhập cư ít biến động nhất.
C. Giai đoạn 2005-2008, số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư. 
D. Gia tăng cơ học năm 2017 của vùng Đồng bằng sông Hồng bằng 0. 
Câu 46. Cho biểu đồ:
 Nhận định nào sau đây đúng với biểu đồ trên? 
A. Tỷ suất sinh thô ở thành thị luôn thấp hơn nông thôn nhưng lại giảm chậm hơn. 
B. Tỷ suất sinh thô ở nông thôn luôn thấp hơn thành thị nhưng lại giảm chậm hơn.
C. Trước năm 2007, sự chênh lệch về tỉ suất sinh thô giữa thành thị và nông thôn nhỏ.  
D. Giai đoạn 2007-2013, tỉ suất sinh ở cả thành thị và nông thôn biến động lớn nhất.
Câu 47. Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam. 
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A.Tỷ lệ thất nghiệp phân theo theo thành thị, nông thôn.
 B. Số lượng thất nghiệp phân theo theo thành thị, nông thôn.
 C. Cơ cấu lao động thất nghiệp phân theo theo thành thị, nông thôn.
 D. Quy mô lao động thất nghiệp phân theo theo thành thị, nông thôn.
Câu 48. Cho biểu đồ
Cho biết nhận định nào sau đây đúng với biểu đồ trên? 
A.Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn thành thị và đang có xu hướng giảm. 
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị luôn bé hơn nông thôn và giảm liên tục qua các năm. 
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị và nông thôn của nước ta đều giảm nhanh liên tục. 
D. Năm 2010, tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao gấp đôi khu vực thành thị. 
Câu 49. Cho biểu đồ:
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Tình hình gia tăng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017. 
	B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
	C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017. 
	D. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017. 
Câu 50. Cho biểu đồ về dân số của Việt Nam. 
 Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	 A. Độ tuổi trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng của nước ta năm 2017.
	B. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo vùng của nước ta năm 2017. 
	C. Số dân phân theo tuổi và phân theo vùng của nước ta năm 2017.
D. Sự biến động tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh của nước ta năm 2017. 
Câu 51. Cho biểu đồvề dân số của Việt Nam.
 Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A.Tỉ số giới tính khi sinh phân theo thành thị và nông thôn của Việt Nam năm 2017. 
	B. Cơ cấu dân số theo giới của Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn năm 2017. 
	C. Tỉ lệ thất nghiệp phân theo thành thị và nông thôn năm 2017.
	D. Tỉ lệ thiếu việc làm phân theo thành thị và nông thôn năm 2017.
Câu 52. Cho biểu đồ 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự phân bố dân cư phân theo vùng của Việt Nam. 
B. Mật độ dân số phân theo vùng của Việt Nam.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam phân theo vùng.
D. Tỷ số giới tính của Việt Nam phân theo vùng.
Câu 54: Cho biểu đồ sau:
Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số
	 Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? 
	 A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng. 	 B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm. 
	 C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ. 	 D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100. 
Câu 55. Cho biểu đồ về GDP nước ta
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
	A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2010 -2017
	B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 -2017
	C. Sự chuyển dịch GDP nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2010 -2017.
	D. Sự chuyển dịch GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 -2017.
Câu 56. Cho biểu đồ 
 Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta không đều. 
B. Năng suất lao động xã hội trong ngành giáo dục cao hơn cả nước.
C. Năng suất lao động trong ngành khai khoáng là cao hơn tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
D. Chỉ có ngành nông lâm ngư nghiệp là năng suất lao động thấp hơn cả nước.
Câu 57. Cho biểu đồ
 Nhận xét nào sau đây là không đúng với biểu đồ trên?
A. Cả số dân và tỉ lệ dân thành thị đều có sự hướng tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng chậm hơn so với tổng số dân. 
C. Việt Nam đang trong quá trình đô thị hóa.  
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều và liên tục. 
Câu 58: Cho biểu đồ: 
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ 2016
 Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2016?
	 A. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm. 
	 B. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.
	 C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.
	 D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.
Câu 59: Cho biểuđồ: 
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2018?
A. Lúa mùa cao hơn đông xuân. B. Lúa mùa giảm liên tục
C. Hè thu và thu đông giảm. D. Lúa đông xuân nhỏ nhất.
Câu 60. Cho biều đồ
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2018?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
C. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành có xu hướng giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Câu 61: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng giai đoạn 2000 - 2018?
A. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm. 
B. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm. 
C. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm. 
 D. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm.
Câu 62: Cho biểu đồ: 
CƠ CẤU GDP THÀNH PHẦN KINH TẾ NGOÀI NHÀ NƯỚC CỦA NƯỚC TA
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân giảm. B. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể giảm. 
C. Kinh tế tập thể tăng, kinh tế cá thể giảm. D. Kinh tế cá thể tăng, kinh tế tư nhân giảm.
Câu 63: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
	Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010? 
	A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. 	 B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. 
	C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng. 
Câu 64: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.	B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.	D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 65: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ HÀNG HÓA
CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
A. Giày, dép giảm; dầu thô giảm; dệt, may tăng.	 B. Dầu thô giảm; gốm, sứ giảm; dệt, may tăng.
C. Giày, dép tăng; dầu thô giảm; dệt, may tăng.	 D. Dầu thô giảm; gốm, sứ tăng; dệt, may giảm.
Câu 66: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH LÚA CÁC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa các vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Lúa đông xuân lớn hơn lúa hè thu.	B. Lúa các vụ đều có xu hướng tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu tăng.	D. Lúa mùa ít hơn lúa đông xuân.
Câu 67: Cho biểu đồ sau: 
Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới năm 2018.
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên? 
	 A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu. 
	 B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu. 
	 C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu. 
	 D. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu. 
Câu 68: Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm:
 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn.	
B. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh.
Câu 69: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH LÚA CÁC VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa các vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Lúa mùa ít hơn lúa đông xuân.	B. Lúa các vụ đều có xu hướng tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu tăng.	D. Lúa đông xuân lớn hơn lúa hè thu.
Câu 70. Cho biểuđồ: 
DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2018?
A. Lúa mùa giảm, đông xuân tăng. B. Đông xuân chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hè thu và thu đông giảm nhanh. D. Lúa đông xuân và lúa mùa tăng.
Câu 71. Cho biểu đồ: 
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018.
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Kinh tế Nhà nước tăng và luôn chiếm tỉ trọng lớn. 
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm và chiếm tỉ trọng cao.
Câu 72: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàngthủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.	B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.
C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. 	D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 73: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
 A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
 B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
 C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
 D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 74: Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 75: Cho biểu đồ:
KHỐI LƯỢNG VÀ TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2006 – 2017
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất khẩu cà phê của nước ta?
A. Khối lượng và giá trị xuất khẩu cà phê đều tăng giai đoạn 2006 - 2017.
B. Khối lượng cà phê xuất khẩu có giảm nhanh trong giai đoạn 2006 - 2012.
C. Giá trị cà phê xuất khẩu tăng nhanh liên tục trong giai đoạn 2006 - 2017.
D. Giá trị cà phê xuất khẩu có xu hướng giảm nhẹ trong giai đoạn 2012 – 2017.
Câu 76: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
 	A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
 	B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
 	C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
 	D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Câu 77: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng giai đoạn 2000 - 2018?
A. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm.
D. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm.
Câu 78: Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
D. Năm 2019, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0%.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
 Nghìn tấn
Năm
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Cao su giảm, điều tăng.	B. Cao su tăng, điều giảm.	
C. Điều tăng, chè giảm.	D. Cao su tăng, chè giảm.
Câu 80. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của ĐBSH và ĐNB.
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của ĐBSH và ĐNB.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doa

File đính kèm:

  • docxki_nang_dia_li_nam_hoc_2020_2021.docx