Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. M = {0; 1; 2; 3; 4} D. M = { 1; 2; 3; 4}

Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?

 A. 25 B. 11 C. 1 D. 33

Câu 3. Số đối của số -18 là:

A. 0 B. 18 C. – 18 D. 9

Câu 4. Kết quả của phép tính: (– 12) + (– 13) là:

 A. 25 B. 1 C. – 1 D. – 25

Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?

 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình chữ nhật:

A. Bốn góc không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau .

C. Hai đường chéo không bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau.

Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6.

B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Thủ Đức.

C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần.

D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A.

pdf 6 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)
Trang 1 
Điểm 
(ghi bằng số) 
Điểm 
 (ghi bằng chữ) 
Chữ ký GK1 STT 
Chữ ký GK2 Số phách 
 Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra. 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. 
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. 
A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} 
C. M = {0; 1; 2; 3; 4} D. M = { 1; 2; 3; 4} 
Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyê...ữ liệu nào không phải là số liệu? 
A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6. 
B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Thủ Đức. 
C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. 
D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. 
ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
Họ và tên:... 
Lớp:SBD:... 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2022 – 2023 
Môn: TOÁN – Lớp 6 -Thời gian: 90 phút 
(không kể thời gi...ối nhiệt độ là – 3 oC. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối ? 
A. 15 o C B. – 9 o C C. 9 o C D. – 15 o C 
Câu 11. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: 
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Số HS 0 1 0 3 5 8 8 5 4 1 
Số học sinh đạt điểm trung bình (từ điểm 5 trở lên) là: 
A. 26 B. 31 C. 8 D.4 
Câu 12. Cho E = 522 : 521 + 12022. Kết quả của biểu thức E là: 
A. 5 B. 6 C. 2 D. 2027 
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) 
Bài 1. (0,5 đ) Liệt kê các số ngu...ồng 
Lãi 
90 nghìn đồng 
Lỗ 
80 nghìn đồng 
 Hãy nêu các số nguyên chỉ số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong bảng. 
. 
 b) Tìm hai bội của 5 ; - 5 
. 
Bài 4. (1,0 đ) Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 mét và chiều rộng là 
8 mét. 
a) Tính diện tích mảnh vườn. 
b) Giữa mảnh vườn người ta làm miếng đất hình vuông cạnh 7 mét 
dùng để trồng rau, phần còn lại làm lối đi xung quanh. Tính diện 
tích phần lối đi xung quanh. 
. 
.
. 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY 
...học sinh của trường trong khoảng từ 1700 đến 2400 em. 
Tính số học sinh của trường đó. 
 ...... 
... 
. 
. 
Bài 7. (1,0 đ) Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 
10 quyển tập, mỗi quyển giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500 đồng và 2 quyển sách 
Tài Liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng / quyển. Hỏi tổng số tiền bạn Bình phải trả là 
bao nhiêu? Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền? 
 . 
 . 
 ....x = 13 
0,25 
0,25 
3 
3a - Ghi đúng số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong bảng. 0,25x4 
3b Tìm đúng 2 bội của 5 ; -5 0,5x 2 
4 
4a - Diện tích mảnh vườn là: 9. 8 = 72 (m2) 0,5 
4b - Diện tích miếng đất hình vuông là: 72 = 49 (m2) 
- Diện tích phần lối đi xung quanh là: 72 – 49 = 23 (m2) 
0,25 
0,25 
5 
5a Học sinh khối 6 trường THCS X xếp loại học lực KHÁ là đông nhất 0,25 
5b Số học sinh khối 6 có học lực từ trung bình trở lên là: 
38 + 140 + 52 = 230 (học sinh) 
0,5 
6 
- Vì số học... thiếu là: 202 000 – 20 000 = 2 000 (đồng) 
0,5
0,25 
0,25 
- Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài 
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó 
- Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm 
---Hết--- 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 6 
TT 
Chủ đề 
Nội dung/Đơn vị 
kiến thức 
Mức độ đánh giá Tổng % 
điểm 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
1 Số tự nhiên 
(24 tiết) 
Số tự nhiên. Các phép tính 
với...c số nguyên 
1 
(TN4) 
 0,25 
 1 
(TN10) 
 0,25 
1 
(TL3a,
b) 
2,0 
3 
Các hình 
phẳng 
trong 
thực tiễn 
 (10 tiết) 
Tam giác đều, hình vuông, 
lục giác đều. 
1 
(TN5) 
 0,25 
 1 
(TL6) 
0,5 
15% 
Hình chữ nhật, Hình thoi, 
hình bình hành, hình thang 
cân. 
1 
(TN6) 
 0,25 
1 
(TL4) 
0,5 
4 
Một số 
yếu tố 
thống kê. 
(10 tiết) 
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 
(TN7,8) 
0,5 
15% 
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 
trên các bảng, biểu đồ. 
 1 
(TL5a) 
0,5 

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_i_mon_toan_6_de_chinh_thuc.pdf