Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là

A. {1; 2; 3; 4}. B. {0; 1; 2; 3; 4}. C. {1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5}.

Câu 2. Trong các số 323; 7421; 246; 7853. Số chia hết cho 3 là

 A. 323. B. 7421. C. 246. D. 7853.

Câu 3. Số đối của 7 là:

A. 8. B. 7. C. -7. D. 6.

Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 3 là:

A. Ư(3) = {1; 3} B. Ư(3) = {- 3; -1; 0}. C. Ư(3) = {- 1; -3}. D. Ư(3) = {- 3; -1; 1; 3}.

pdf 11 trang Đặng Luyến 03/07/2024 14980
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 
TT 
Chủ đề 
Nội dung/Đơn vị kiến thức 
Mức độ đánh giá 
Tổng % 
điểm 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
1 
Số tự 
nhiên 
(24 tiết) 
Số tự nhiên. Các phép tính 
với số tự nhiên. Phép tính 
luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
1 
(TN1) 
0,25 
 1 
(TL5) 
0,75 
1 
 (TN12) 
0,25 
30 
Tính chia hết trong tập hợp 
các số tự nhiên. Số nguyên 
tố. Ước chung và bội chung 
1 
(TN2) 
 ...5 
17,5 
Hình chữ nhật, Hình thoi, 
hình bình hành, hình thang 
cân. 
1 
(TN6) 
 0,25 
 1 
(TL7) 
0,5 
 1 
(TL10) 
0,75 
4 
Một số 
yếu tố 
thống kê. 
(10 tiết) 
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 
(TN7,8) 
0,5 
17,5 
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 
trên các bảng, biểu đồ. 
 1 
(TL4) 
0,5 
1 
(TN11)
0,25 
1 
(TL8) 
0,5 
Tổng: Sốcâu 
Điểm 
8 
2,0 
4 
2,0 
3 
0,75 
4 
2,25 
1 
0,25 
2 
1,75 
 1 
1,0 
10,0 
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 
Tỉ lệ chung 70% 30...được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 
trong tập hợp số tự nhiên. 
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai 
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 
 1TL 
(TL5) 
V dụ g: 
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 
hợp,phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong 
tính toán. 
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai 
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nh...à 
bội. 
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia 
có dư. 
– Nhận biết được phân số tối giản. 
1TL (TL1) 
V dụ g: 
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn 
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những 
trường hợp đơn giản. 
V dụ g cao: 
–Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 
những vấn đề thực tiễn (p ức ợp, k ô g que uộc) 
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 
 1TL 
(TL11) 
2 S...ên. 
Tính chia 
hết trong tập 
hợp các số 
nguyên 
 : 
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 
bội trong tập hợp các số nguyên. 
1TN 
(TN4) 
1TL(TL3) 
T ô g ểu: 
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 
 1TN 
(TN10)
1TL 
(TL6) 
V dụ g: 1TL 
(TL9) 
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 
hợp,phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính 
toán (tí...(cạnh, góc, đường 
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 
hình thang cân. 
1TN 
(TN6) 
T ô g ểu: 
– V được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 
b ng các dụng cụ học tập. 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơ 
g ả , que uộc) gắn với việc tính chu vi và diện 
tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu 
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng 
đặc biệt nói trên,...). 
 1TL 
(TL7) 
V dụ g : 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn g...11)
1TL 
(TL8) 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 
TR NG THCS HO NG VĂN THỤ 
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học: 2022 – 2023 
Môn: TOÁN 6 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
(Đề kiểm tra gồm 03 trang) 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Học s kẻ ả g sau và g đáp á vào g ấy à làm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp án 
 Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là 
A. {1; 2; 3; 4}. B. {0; 1; 2; 3; 4}. C. {1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; ..., hình lục giác đều. 
D. Hình thang cân, hình tam giác đều. 
Câu 6. Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là 
A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm. 
Câu 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: 
Điểm 
Số HS 
Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9) là: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0 0 2 1 8 8 9 5 6 1
ĐỀ CHÍNH THỨC 
8 
0 1-1
A
A. 1. B. 6. C. . D. 
Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? 
A. Số học sinh tham quan chuyến đ...0 xe; 5 xe 
Tổng số e bán được từ năm 2016 đến năm 2020 là: 
A. 27. B. 72. C. 270. D. 27,5. 
Câu 12. Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền 
một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 
đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu? 
A. 500 đồng. B. 5 000 đồng C. 15 000 đồng. D. 65 000 đồng. 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu 1: (2,5 điểm) 
a) Liệt kê các số tự nhiên chia hết cho...của 
trường.. 
Câu 3: (1,25 điểm) Một mặt bàn làm việc được lắp ghép từ 6 mảnh bàn làm từ đá hoa cương 
dạng hình thang cân có kích thước như nhau. Biết mỗi mảnh bàn hình thang cân đều có độ dài 
hai cạnh đáy là 100 cm và 120 cm, chiều cao của nó là 80 cm (như hình bên dưới). 
a) Em hãy tính diện tích 1 mảnh bàn hình thang cân. 
b) Theo đơn vị thi công báo giá mặt bàn là 10000 đồng /dm2. Tính tổng số tiền để làm mặt 
bàn trên. 
Câu 4: (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đ

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_hoang_van_thu.pdf