Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố

Câu 1: Cho tập hợp M = xN 5  x 9.

 Cách viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử là:

A. M 6;7;8 B. M 6;7;8;9 C. M 5;6;7;8 D. M 5;6;7;8;9

Câu 2: Số đối của – 18 là:

A. 81 B. 18 C. 18 D. 81

Câu 3. ƯCLN(42, 70) bằng số nào sau đây:

A. 7 B. 14 C. 21 D.2

Câu 4: Sắp sếp các số nguyên: 2;17;5;1;2;0 theo thứ tự giảm dần là:

A. 5;2;1;0;2;17 B. 17; 2;0;1;2;5 C. 17;5;2;2;1;0 D. 0;1;2;2;5;17

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 405 chia hết cho 2;3;5 và 9

B. 450 chia hết cho 2;3;5 và 9

C. 902 chia hết cho 2;3;5 và 9

D. 305 chia hết cho 2;3;5 và 9

pdf 8 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15040
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố
1 
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học: 2022 - 2023 
Môn: TOÁN - KHỐI 6 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 ------------------------- 
Đề kiểm tra gồm: 02 trang 
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) 
(Học sinh kẻ bảng trả lời câu hỏi theo mẫu vào giấy làm bài) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp án 
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: (mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm) 
Câu 1: Cho tập hợp M = 5 9x N x ...ết cho 2;3;5 và 9 
D. 305 chia hết cho 2;3;5 và 9 
Câu 6: Từ biểu đồ cột 
hình bên, chọn phát 
biểu sai trong các 
phát biểu sau: 
A. Có 12 học sinh 
thích xoài. 
B. Có 10 học sinh 
thích mít và quýt. 
C. Có 15 học sinh 
thích mít và cam. 
D. Có 20 học sinh 
thích cam và xoài. 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
2 
Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40m và 30m thì diện tích là: 
A. 1200m B. 600m C. 600m
2 
D. 300m
2
Câu 8: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng 4...ũ Hà 39kg 
4 Lê Thị Hoa 34kg 
Câu 11:. Cho biểu đồ tranh: 
Hỏi xã B và xã D lần lượt có 
bao nhiêu máy cày? 
A. 50 máy ; 40 máy 
B. 45 máy ; 40 máy 
C. 25 máy ; 50 máy 
D. 50 máy ; 40 máy 
Câu 12: “Các cạnh đối diện song song và bằng nhau” là tính chất không có ở hình nào trong các 
hình sau: 
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân 
3 
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7.0 điểm) 
Câu 1 (1.0 điểm) 
 a) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 4 < x < 5 ...
tham gia buổi sinh hoạt ngoại khóa, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. 
Câu 5 (1.0 điểm) 
 Trong một khu vườn hình chữ nhật người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như 
hình vẽ bên dưới: 
 a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật với các kích thước như hình vẽ 
 b) Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu biết chi phí cho mỗi mét vuông hết 300 000 
 đồng. 
4 
Câu 6 (1.0 điểm) 
 Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số cây trồng của lớp 6A1 và 6A2. 
 a) Từ biể...M TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Năm học: 2022 - 2023 
Môn: TOÁN - KHỐI 6 
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp án D B B A B C C D D D B D 
TỰ LUẬN: (7,0điểm) 
Bài Lời 
giải 
Điểm 
1a 
(0,5đ) 
x { 3; 2; 1; 0;1;2;3; 4} 
Tổng = 4 
0,25x2 
1b 
(0,5đ) 
Ư(4) = {1; 2; 4; 1; 2; 4} 0,5 
2a 
(0,5đ) 
163 – ( 20 + 123) 
= 163 – 143 
= 20 
0,25x2 
2b 
(1,0đ) 
 – 2 . 4 – [ 12 : 3 – (32 – 5)] + 23 
= 8 – [ 4 – (9 – 5)] + 8 
= 8 –...60; 480; 600; } 
Mà 389 x 11 489 nên x – 11 = 480 
Suy ra x = 480 + 11 = 491 
Vậy số học sinh tham gia buổi sinh hoạt là: 491 học sinh 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
5a 
(0,5đ) 
a/ Diện tích khu vườn là : 
15 . 10 = 150 (m
2
) 
0,5 
5b 
(0,5đ) 
b/ Diện tích lối đi là: 
2 . 10 = 20 (m
2
) 
Chi phí làm lối đi là: 
20 . 300 000 = 6 000 000 (đồng) 
0,25x2 
6a 
(0,5đ) 
Số cây lớp 6A1 trồng được là: 10 + 16 + 10 + 7 + 2 = 45 (cây) 
Số cây lớp 6A2 trồng được là: 14 + 8 + 13 + 4 + 5...Tổng 
% 
điểm 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
1 
Số tự 
nhiên 
(24 
tiết) 
Số tự nhiên. 
Các phép 
tính với số 
tự nhiên. 
Phép tính 
luỹ thừa với 
số mũ tự 
nhiên 
1 
(TN1) 
0,25 
 1 
(TL3a
) 
0,5 
1 
(TN12) 
0,25 
22,
5 
Tính chia hết 
trong tập hợp 
các số tự 
nhiên. Số 
nguyên tố. 
Ước chung 
và bội chung 
1 
(TN2) 
0,25 
 1 
(TL4) 
1 
2 
Số 
nguyên 
(20 tiết) 
Số nguyên âm 
và tập hợp các 
số nguy

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_nguyen_van_to.pdf