Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 6

Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc?

A. 3 B. 6 C. 0 D. 1

Câu 11: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là:

 A. B. C. D.

 

doc 8 trang Đặng Luyến 01/07/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 6

Kiểm tra cuối học kỳ II - Môn: Toán lớp 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
2(TN1,2)

1(TL1a)



1(TL2)


3,75
Các phép tính với phân số
1(TN3)







1(TL5)
2

Số thập phân
Số thập phân: Số đối, phân số thập phân so sánh hai số thập phân. 
3(TN4,5,6)



1(TL1b)




1,75
3
Các hình hình học cơ ...


1(TL6)


Tổng
12
1

2

3

1
19
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
10
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Mức độ đánh giá

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết: 
– Nhận biết được phân số 
1TN
(TN2)




– Nhận biết được tính chất hai phân số bằng nhau 
1TN
(TN3)




– Nhận biết được số đối của m... phân dưới dạng số thập phân
- viết số thập về dạng phân số tối giản

3TN
(TN4,5,6)




Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.

1TL
(TL1b)


3
Các hình hình học cơ bản
Điểm, đường thẳng.
Nhận biết: 7
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng
1TN
(TN7)



Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau
Vẽ và so sánh độ dài đoạn thẳng
1TN
(TN8)

1TL
(TL3)

Góc. ... xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). 

3TN
TN10,11,12)



Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Vận dụng:
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất thực nghiệm của sự kiện.


1TL
TL6)

 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6(THAM KHẢO)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều ...0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được: 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 7: Điểm M thuộc đường thẳng a thì được kí hiệu là : 
A. M ∈ a 	B. M a             	C. M ∉ a               	D. M = a       
Câu 8: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau?
A. Hình a B. Hình c 	C. Hình b 	D. Hình d
Câu 9: Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là
 A. Điểm A, B             B. Điểm A, B, C
 C. Điểm B, C              D. Điểm A
(hình câu 9)
Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở m...ố 6 là: 
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 12: Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu:
A.{N; SN; S}	B.{N; N}	C.{S; S}	 D.{S; N}
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh các số sau: 
	a) -35 và 	b) 3,14 và 3,139
Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: .
Câu 3: (1 điểm) 
a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: AB = 6 cm; CD = 4,3 cm.	
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD
Câu 4: (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.
Câu 5:...ỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
D
D
C
A
D
C
B
B
D
Phần 2: Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:
So sánh -35 và -25	
Ta có:	 -3 < -2
 nên -35<-25 

0,5
0,5
b) 3,14 < 3,139
1
Câu 2:
Thực hiện phép tính:
 12-34.-89
=12--23
=12+23
=76
0,25
0,25
0,5
Câu 3
a) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài: AB = 6 cm; CD = 4,3 cm.
b) AB > CD

0,5
0,5
Câu 4
Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.doc