Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường trung học cơ sở Hà Huy Tập

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 0,25 đ/câu

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau

Câu 1: Cho M = {a; b; c; d}. Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào đúng?

 A) a M; B) 5 M; C) b M; D) e M.

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3:

 A) 6; B) 4; C) 5; D) 10.

Câu 3: Trong các số tự nhiên sau, số nào là hợp số?

 A) 0; B) 1; C) 2; D) 4.

Câu 4: Số đối của 7 là:

 A) 7; B) -7; C) -(-7); D) 0.

Câu 5: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 3 là:

 A) {1; 3}; B) {- 3; -1; 0; 1; 1};

 C) {- 1; -3}; D) {- 3; -1; 1; 3}.

 

doc 3 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường trung học cơ sở Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường trung học cơ sở Hà Huy Tập

Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường trung học cơ sở Hà Huy Tập
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ HÒA NHẬP
HÀ HUY TẬP
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) 0,25 đ/câu
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau
Câu 1: Cho M = {a; b; c; d}. Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào đúng?
	A) a M;	B) 5 M;	C) b M;	D) eM.
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3:
	A) 6;	B) 4;	C) 5;	D) 10.
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau, số nào là hợp số?
	A) 0;	B) 1;	C) 2;	D) 4.
Câu ...ển báo nào sau đây là hình vuông.
	A) Hình 1;	B) Hình 2;	C) Hình 3;	D) Hình 4.
Câu 10: 890 : 830 bằng:
	A) 13	;	B) 160 ;	C) 83;	;	D) 860. 
Lưu ý: Đề kiểm tra có hai mặt chữ.
Câu 11: Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A:
STT
Họ và tên
1
Nguyễn Thị Hằng
2
0979715255
3
Trần Ngọc Mai
4
Bùi Ánh Hồng
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí?
	A) 1;	B) 2;	C) 3;	D) 4.
Câu 12: Một hình vuông có cạnh dài 5 cm. Diện tích hình vuông là:
	A) 5 cm2 B) 10 cm2 C) 20 cm2 D) 25 cm2
B. Tự luận: (7 điểm... nhóm học sinh được ghi lại như sau:
5
6
8
5
5
8
5
6
8
6
4
7
7
8
6
7
8
6
7
4
a) Nhóm có bao nhiêu bạn?
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
----- Hết -----
Họ tên học sinh: Số báo danh:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 6	
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
A
D
B
D
C
B
A
D
D
B
D

II. Tự luận ( 7 điểm):
Bài 1 (2 điểm). Tính:
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết:
Bài 3 (1 điểm). Số tiền An còn dư sau khi mua vở và bút là:
	100 000 - (5.6000 +8.5000) = 30000 (

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_6_truong_trung_hoc_co_so_ha_huy.doc