Kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán lớp 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 6 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số (20 tiết) Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Phép cộng và phép trừ phân số. Phép nhân và phép chia phân số. 1 (TN1) 0,25đ 1 (TL1) 0,75đ 1 (TN2) 0,25đ 3,25 Giá trị phân số của một số. Hỗn số. 1 (TN4) 0,25đ 1 (TN3) 0,25đ 1 (TL2) 1,0đ...g: Các hình hình học cơ bản (18 tiết) Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1 (TN8) 0,25đ 1 (TL6) 1,0đ 1 (TN9) 0,25đ 2,75 Trung điểm của đoạn thẳng. Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt. 1 (TN10) 0,25đ 1 (TL7) 1,0đ 5 Một số yếu tố xác suất (8 tiết) Phép thử nghiệm. Sự kiện. Xã suất thực nghiệm. 1 (TL8) 0,75đ 2 (TN11,12) 0,5đ 1,25 Tổng: Số câu Điểm 5 1,25 3 2,75 5...biết được dạng của phân số, hai phân số bằng nhau. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số 1TN (TN1) 1TL (TL1) 1TN (TN2) Giá trị phân số của một số. Hỗn số. Nhận biết : – Nhận biết được hỗn số Thông hiểu: – Thực hiện được việc đưa hỗn số về phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính để tính nhẩm, t...ác tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). 1TN (TN6) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Hình học trực quan: Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên Hình có trục đối xứng. Hình có t...g, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng - Nhận biết được tia, đoạn thẳng. Thông hiểu: Hiểu được các tính chất của các hình 1TN (TN8) 1TL (TL6) 1TN (TN10) 1TN (TN9) Trung điểm của đoạn thẳng. Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt. Vận dụng thấp: - Vẽ được trung điểm đoạn thẳng - Tính được số đo góc 1TL (TL7) MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 5 Một số yếu tố xác suất Phép thử nghiệm. Sự kiện. Xác suất thực nghiệm. Nhận biết: - Nhận biế...n số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. và . B. và . C.và . D. và . Câu 2. [TH] Khẳng định nào dưới đây sai? A. Giá trị của phân số là 0 . B. . C. . D. . Câu 3. [TH] Giá trị của của -80 là A. –30. B. -40. C. –50. D. -60. Câu 4. [NB] Phân số được viết dưới dạng hỗn số là? A. . B. . C. . D. . Câu 5. [NB] Số đối của 0,23 là? A. -0,23 B. 0,32 C. 2,3 D. -0,32 Câu 6. [TH] Tìm x biết x + 20% = A. . B. . C. . D. . Câu 7. [TH] Chọn câu khẳng định sai A. Tính đối xứng thường xuất hiện ...H] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. AB = CD B. AB EF Câu 10. [NB] Kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc có số đo là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 11. [VD] Trong hộp có 4 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 4. Lấy một tấm thẻ từ hộp. Hãy chọn sự kiện chắc chắn xảy ra? A. Số của thẻ là số chẵn B. Số của thẻ là số lẻ C. Số của thẻ lớn hơn 1 D. Số của thẻ là số nguyên dương nhỏ hơn 5 Câu 12. [VD] Trong hộp có một số bút xanh và bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộ... tiền, An có thẻ thành viên nên được giảm 5% trên tổng tiền. Hỏi An phải trả cho Shop quần áo bao nhiêu tiền? Bài 3 (1,0 điểm) [NB] Em hãy vẽ 1 hình có trục đối xứng và 1 hình có tâm đối xứng (Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình)? Bài 4 (2,0 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. [VD] So sánh OA, OB [VD] Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng AI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ). Bài 5 (0,75 điểm) Bình gieo một con xúc xắc 6 mặt trong 20...7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a (1,0đ) (MSC = 70) 0,25 x 2 0,25 1b (1,0đ) MSC = 20 0,5 0,25 0,25 1c (0,25đ) 0,25 0,25 2 Tính được tiền áo sau khi giảm Tính được tiền quần sau khi giảm Tính được tổng tiền sau khi giảm Kết luận 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Vẽ được hình có trục đối xứng+ chỉ ra trục đối xứng Vẽ được hình có tâm đối xứng+ chỉ ra tâm đối xứng 0,25 x2 0,25 x2 4 Vẽ được tia Ox Xác định đúng điểm A và điểm B So sánh đúng Xác định đúng điểm I Kí hiệu đúng trung điểm
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_6.docx