Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Quang

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):

a) 57 . 124 – 57 . 24

b) (2023 – 2021)3 + 69 : 67 – 20220

c)

Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:

a) 125 – 2x = 45

b) 120 + 4. ( 10 + x ) = 200

c) 5 x + 11 = 36

d) và x nhỏ nhất khác 0.

Bài 3. (1,0 điểm)

Lớp 6A trường THCS A có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Trong buổi học trải nghiệm sáng tạo về “Thiết kế thước đo độ dài”, giáo viên bộ môn Toán đã yêu cầu lớp trưởng chia các bạn thành các nhóm sao cho giữa các nhóm phải có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hỏi lớp trưởng có thể chia số lượng các bạn trong lớp được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

 

docx 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 16160
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Quang

Kiểm tra đánh giá cuối kì 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Quang
 UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN QUANG	
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 02 trang)
 
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
57 . 124 – 57 . 24
(2023 – 2021)3 + 69 : 67 – 20220
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
125 – 2x = 45 	
120 + 4. ( 10 + x ) = 200 	
5 x + 11 = 36 
 và x nhỏ nhất khác 0.
Bài 3. (1,0 điểm) 
Lớp 6A trường THCS A có 24 học sinh..., giá một cuốn tập gấp đôi giá một cây viết bi.
a) 	Tính giá tiền mua một cây viết bi.
b) 	Mai đưa cho quầy thu ngân 200 000 đồng. Hỏi Mai được trả lại bao nhiêu tiền? 
Bài 5. (2,0 điểm) 
a) 	Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC với AB = 4 cm. 
b) 	Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 12 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình vuông có độ dài cạnh là 5 m. Diện tích đất phần còn lại của khu vườn người ta lát đá hoa cương, biết mỗi mét vuông đá hoa cương... (124 – 24) 	(0,25đ)
= 57 . 100 
= 5 700 	(0,25đ)	
b) (2023 – 2021)3 + 69 : 67 – 20220
= (2)3 + 62 – 1	(0,25đ)
= 8 + 36 – 1	(0,25đ)
= 43 	(0,25đ)	
Bài 2 : (2,5 điểm)
Tìm x, biết: 
a) 125 – 2x = 45 
2x = 125 – 45 
2x = 80 
x = 80 : 2
x = 40 	(0,5đ)
b) 120 + 4. ( 10 + x ) = 200
4. (10 + x) = 200 – 120
4. (10 + x) = 80	(0,25đ)	
10 + x = 80 : 4 	
10 + x = 20	(0,25đ)
x = 20 - 10
x = 10	(0,25đ) 	
c) 5 x + 11 = 36 
 5 x = 36 - 11
 5 x = 25	(0,25đ)
 5 x = 52
 x = 2 	(0,25đ) 
d)...iểm)
a) Giá tiền một cây bút bi là: 14 000 : 2 = 7 000 ( đồng ) 	(0,25đ) 
b) Số tiền Mai được trả lại là: 
200 000 – ( 5.14 000 + 8. 7000 + 2. 35 000 ) = 4 000 (đồng)	(0,75đ)
Bài 5: (2,0 điểm)
Vẽ hình đúng yêu cầu bài toán.	(0,75đ)
Diện tích phần đất còn lại của khu vườn là:
20.12 – 5.5 = 215 (m2) 	(0,75đ)
Số tiền lát đá hoa cương phần đất còn lại của khu vườn là :
200 000 . 215 = 43 000 000 (đồng) 	(0,5đ)	
Bài 6: (1,0 điểm) 
a) Nhà bác Lan thu về số lít mật ong là: 7.10 = 70 lít.	(0,... độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1

Chương 1: Số tự nhiên
(26 tiết)
Chương 2: Số nguyên
(8 tiết)
Nội dung:
- Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhận biết:
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số đơn giản
Thông hiểu:
- Sử dụng các tính chất, quy tắc của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để thực hiện phép tính.
Vận dụng: 
- Giải quyết bài toán t...nhiên.
Vận dụng cao:
- Sử dụng tính chất chia hết để giải quyết phép tính phức tạp.


1 TL
(Bài 2d)
1 TL
(Bài 3)

T TL
(Bài 7)
2
Chương 3: Các hình phẳng trong thực tiễn
(12 tiết)
Nội dung:
- Chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn.

Thông hiểu: Dựng được hình vuông, tam giác đều bằng dụng cụ.
Vận dụng: Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích, kết hợp tính số tiền vào một số bài hình học trong thực tiễn.

1 TL
(Bài 5a)
1 TL
(Bài 5b)


3
Chương 4: Một số yếu tố xá

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_1_mon_toan_6_truong_thcs_tran_van.docx