Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bàn Cờ

Câu 1. (0,5 điểm) Viết các tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử.

Câu 2. (0,5 điểm) Tìm Ư(36) và B(12) trong tập hợp N.

Câu 3. (0,75 điểm) Năm học mới, một trường THCS nhập học cho các bạn học sinh khối lớp 6. Biết rằng với số học sinh vừa nhập học nếu xếp hàng 18, hàng 27, hàng 30 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 mà trường mới nhận vào, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh.

Câu 4. (1,0 điểm) Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và . Tìm chữ số tận cùng của

Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số nguyên sau: 2022 và – 2023.

Câu 6. (0,75 điểm) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: – 12; 3; 15; 12; – 7; - 6; 0.

Câu 7. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :

 

docx 18 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15760
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bàn Cờ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bàn Cờ

Kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bàn Cờ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN1. TRẮCNGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho . Trong các khẳng định nào sau đây sai? 
Câu 2.Viết tích sau dưới dạng lũy thừa:  
Câu 3 Số nào sau đây  chia hết cho 3
2134
1205
2319
3227
Câu 4. Số nào sau...ợc ghi lại trong bảng sau:
39
41
40
38
39
37
38
36
39
120

Tìm dữ liệu không chính xác 
36 
37 
39 
120
Câu 9. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường. 
Đi bộ 

Xe đạp 

Xe máy (ba mẹ chở) 

Phương tiện khác 

 (Mỗi ứng với 2 học sinh) 
Tổ 1 có số học sinh đi xe đạp là:
2 học sinh
4 học sinh
8 học sinh
10 học sinh
Câu 10. Bạn An lập bảng số liệu về môn thể thao được yêu thích của tất cả các bạn trong lớp mình ...g liệt kê các phần tử.
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm Ư(36) và B(12) trong tập hợp N.
Câu 3. (0,75 điểm) Năm học mới, một trường THCS nhập học cho các bạn học sinh khối lớp 6. Biết rằng với số học sinh vừa nhập học nếu xếp hàng 18, hàng 27, hàng 30 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 mà trường mới nhận vào, biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh.
Câu 4. (1,0 điểm) Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và . Tìm chữ số tận cùng của 
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số nguyên sau...được thống kê lại ở bảng sau: 
Lớp
Số học sinh đi đến trường bằng xe đạp
6A1
10 
6A2
6 
6A3
12 
6A4
8 

Tính tổng số học sinh khối 6 đi xe đạp của trường đó là bao nhiêu em?
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 của trường đó.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS BÀN CỜ

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022–2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
HƯỚNG DẪN ...; 5;1;6.
Do đó: có chữ số tận cùng là 0; 6 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5
(0,5 điểm )

Số đối của số 2022 là -2022
Số đối của số - 2023 là 2023
0,25đ
0,25đ
6
(0,75 điểm)

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần

0,75đ

7
(0,75 điểm)



0,25đ
0,25đ
0,25đ
8
(1 điểm)

(0,5đ)
Đổi 60 dm = 6 m
Diện tích nền nhà là

0,25đ
0,25đ

Đổi 40cm = 0,4m
Số viên gạch để lát nền nhà là
Số tiền gạch để lát nền nhà là
( đồng )

0,25đ
0,25đ
9
(1,25 điểm)

Tổng số học sinh khối 6 đi xe đáp...với số mũ tự nhiên
1
 (TN2)
0,25 đ







3.Tính chia hết trong tập hợpcác số tự nhiên. Số nguyêntố.Ướcchungvàbội chung
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL2)
0,5đ



1
(TL3)
0,75đ

1
(TL4)
1đ

2

Số nguyên(20tiết)
1.Sốnguyênâmvàtậphợpcácsố nguyên. Thứ tự trong tậphợpcácsốnguyên
1
(TN4)
0,25đ
1
(TL5)
0,5đ
1
(TN11)
0,25đ
1
(TL6)
0,75đ





 2,75
 (27,5%)
2. Cácphéptínhvớisốnguyên. Tính chia hết trong tập hợpcácsố nguyên
1
(TN5)
0,25đ




1
(TL7)
0,75đ



3
Các hìnhphẳngtrongthực tiễn(1... giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
1
(TN10)
0,25 đ








Tổng:	Sốcâu
Điểm
10
2,5
3
1,5
2
0,5
4
2,5
0
0
3
2,0

1
1,0

10,0
Tỉ lệ%
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉlệchung
70%
30%
100%
Chúý: Tổng tiết: 64 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập hợp các số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự... các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiê...p chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép tr...p các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Nhận biết:
–Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
–Nhận biết được số đối của một số nguyên.
–Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn.
Thông hiểu:
– Biểu diễnđược số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước.

TN4
TL5

TN11
TL6


Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
Nhận 

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_ban_co.docx