Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS bình tây
1 - TRÅc NGHIEM (2,0 diém)
Hãy chen dáp (m dúng nhât cho các câli sau l'à trình bày vào giây thi: (VI' dv: Câli I chon ctáp cin A thì ghi Câu l- A)
Câu 1: Cho tap hqp M = {XIX e Z,—3 x < 4} , Viét tap hqp M bäng cách Iiêt kê các phân
tu cua nó
Câu 2: Trong các só sau: 8 565; 2 022; 1 980; 450', 2 421; 330. Nhùng sô nào dông thði chia hêt cho cå 2; 5; 9 ?
A.8 565•, 2 022; 1 980 B. 450; 2 421 C.1 980; 450; 330 D. 1 980•, 450 Câu 3: Uóc chung lón nhât và bâi chung nhò nhât cúa các sô 24; 40; 48 lân lugt là:
B. 240và 16 C. 8 và 240 D. 8 và 120 Câu 4: Trong các phát biêu sau, phát biêu nào sai:
A. Sô —1 là sô nguyên nhò nhât.
B. Sô 0 và sô 1 không là sô nguyên tô, cùng không là hqp sô.
C. 3 là sô nguyên tô lé nhò nhát.
D. Các sô nguyên tô lón han 2 dêu là sô lé.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS bình tây
BAN NHÂN DAN QUAN 6 PHÒNG GlÁo DUC vÀ DAO TAO KIÉM TRA DINH Kì CUÓI Kì 1 NRM HOC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 Thði gian làm bài: 90 phút (không kê thòi gian phát dè) (Ðê có 02 trang) 1 - TRÅc NGHIEM (2,0 diém) Hãy chen dáp (m dúng nhât cho các câli sau l'à trình bày vào giây thi: (VI' dv: Câli I chon ctáp cin A thì ghi Câu l- A) Câu 1: Cho tap hqp M = {XIX e Z,—3 x < 4} , Viét tap hqp M bäng cách Iiêt kê các phân tu cua nó Câu 2: Trong các só sau: 8 565; 2 022; 1 980; 450', 2 421; 330. ...nh bình hành? A. Hình 4 B. Hình2 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 6: Chon câu trå lði dúng: Hình chù nhât có hai duðng chéo vuông góc. Hình thoi có 4 góc bäng nhau. Hình thang cân có 2 góc dôi dièn bäng nhau. Tam giác dêu có 3 canh bäng nhau. Câu 7: Rác thåi nhua dang là hiêm hoa môi truðng toàn câu, vì chúng rât khó phân húy nhung lai dé san xuât. Bång thông kê sau cho biêt thði gian phân húy cua nhva trong dai ducyn Rác thåi On hút Bao nhua L xô uân áo Chai nhua Tà em bé Thði gian hân hil 100-...19 130-(12-2.3)2] c/ S--1+3-5+7-9+11-...-201+203 Câu 2: (1,5 diêm) Tim sô tu nhiên x, biêt: a/ 2.x+15=57 b/ 100-0+15) -150 c/ xeB(12) và 40 Câu 3: (1,0 diém) Cho các sô nguyên sau 2022; — 2022; 1 5 5 Säp xêp các sô nguyên sau theo thú tu täng dân Tim các sô dôi nhau trong các sô nguyên trên. Câu 4: (1,0 diém) Sô dêi viên cua mât Iiên dôi di du dai hêi cháu ngoan Bác Hô có khoång tir 300 dén 400 em, môi lân xêp hàng 12, hàng 15, hàng 18 dêu vira dû. Hói sô dQi viên di du dai hêi cháu ngoan ...ng quanh. Tính dièn tích trông rau. 12 m Lói di duqc lát sói, chi phí môi mét vuông hét 150 000 dông. Hói chi phí làm lôi di là bao nhiêu? Câu 7: (1,0 diém) Xêp loai hoc luc cua hoc Sinh hai tô trong lóp 6A duqc i lai tron bán dù liêu sau: (G: Giói, Kh: Khá, Ð: Ð4t, CÐ: Chua dat) Em hãy cho biêt: Hai tô dang diêu tra trong lóp 6A có tât cå bao nhiêu hQC sinh? Lâp bång thông kê tuang úng vói bång dû' liêu trên và cho biêt sô hoc Sinh có hoc luc tir Khá trð lên (Khá, Giói) có bao nhiêu ban? ...c số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 1 (TN2) 0,25đ 1 (TL1) 0,5đ 1 (TL11) 1,0đ 2 Số nguyên (20 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1 (TN3) 0,25đ 1 (TL2) 0,5đ 3,5 Các phép tính với số nguyên. (giới hạn nội dung đến bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên) 1 (TN4) 0,25đ 1 (TL3) 0,5đ 2 (TL7,8) 1,0đ 1 (TL6) 1,0đ 3 Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 (TN5) 0,25đ ... ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN (TN1) – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhi...tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong tập Nhận biết : 1TN (TN2) hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép ...ên âm, tập hợp các số nguyên. 1TN (TN4) – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL2) – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn Các phép tính với số nguyên. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL3) 2TL (TL7,8) Vận dụng: Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc ...ang cân. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1TN (TN6) Thông hiểu: – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 1
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_binh_tay.docx