Kiểm tra giữa học kì II - Môn thi: Toán 6
Câu 4 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 34,25 - 78,43
b) Làm tròn số 127,6421 đến hàng phần mười
c) Tính 45% của 300
Câu 5 (2,0 điểm) Gọi S là một điểm thuộc đoạn thẳng PQ
a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b)Tính độ dài đoạn thẳng PQ nếu PS = 3 cm và SQ = 5 cm?
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II - Môn thi: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra giữa học kì II - Môn thi: Toán 6
TRƯỜNG THCS XÃ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC .......... Môn thi: TOÁN 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % tổng điểm Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) 1 Phân số 1.1. Phân số bằng nhau. So sánh phân số 1 (1,0đ) 5 1 (1,0đ) 10 2 15 20 1.2. Phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số 2 (1,...Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 TRƯỜNG THCS XÃ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC .............. Môn thi: TOÁN 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số 1.1. Phân số bằng nhau, So sánh hai phân số dương. Nhận biết - Tìm phân số bằng nhau bằng cách dùng quy tắc bằng nhau của phân số Câu 1a Thông hiểu - Vận dụng q...c và tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. Câu 4c 1 (1,0 đ) 0 1 (1,0 đ) 0 2 Số thập phân 2.1. Phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vận dụng -Thực hiện được phép trừ số thập phân với hai dấu khác nhau. Câu 4a Vận dụng cao - Tìm số được biểu diễn ở dạng chữ của số thập phân trong một tổng hoặc hiệu để được phép tính đúng (Câu 6). 0 1 (1,0 đ) 0 1 (1,0đ) 2.2. Làm tròn và ước lượng. Nhận biết - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. Câu 4b 1 (1,0 đ) 0 0 0 2.3.......... Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 01 trang 06 câu) Câu 1 (2,0 điểm) Dùng quy tắc bằng nhau của phân số, hãy giải thích vì sao cặp phân số sau bằng nhau và tìm số nguyên y? a) b) Câu 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) b) Câu 3 (1,0 điểm) Tính a) của 49 a) của Câu 4 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 34,25 - 78,43 b) Làm tròn số 127,6421 đến hàng phần mười c) Tính 45% của 300 Câu 5 (2,0 điểm) Gọi S là một điểm thuộc đoạn th... Giám khảo cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá bài làm của học sinh, tránh cách chấm ý cho điểm, cộng số điểm của các ý phải đảm bảo không bị sai lệch với tổng điểm của bài. II. Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm) a Ta có: 3.45=5.27(=135) nên 0,5 0,5 b 0,5 0,25 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) a 0,25 0,25 b 0,5 Câu 3 (1,0 điểm) a của 49 là: 0,5 b của 0,5 Câu 4 (3,0 điểm) a 34,25-78,43= - 44,18 1,0 b Làm tròn số 127,6421 đến hàng
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_thi_toan_6.docx