Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Mã đề: T0601 - Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý

Câu 1: (2,0 i m Thực hiện phép tính:

a. 20 (18) .

b. 26.4  26.6  200 .

c. 24 317 :315 .

d. 55 60 22.5: 2 5.

Câu 2: (2,0 i m Tìm x, biết:

a. x14  7.

b. 2x18  44 .

c. 3x17  23.9.

d. 1182x4  32.4.

Câu 3: (1,5 i m

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút mực thành một

số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì I. Hỏi cô

giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi

phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút mực?

 

pdf 8 trang Đặng Luyến 03/07/2024 15580
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Mã đề: T0601 - Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Mã đề: T0601 - Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý

Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Mã đề: T0601 - Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý
Trang 1 / 2 – Mã đề: T0601 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM 
TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐINH THIỆN LÝ 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề gồm có 02 trang) 
KIỂM TRA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2022-2023 
MÔN TOÁN – KHỐI 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(không kể thời gian giao đề) 
Họ, tên thí sinh: ..................................................... 
Số báo danh: .......................................................... 
Câu 1: (2,0 i m Thực hiện phép tính: 
a. 20 ( 18) . 
b. 26.4 26.6 200 . 
c. 17 1524 3 :3 . 
...ảnh vườn ABFECD có hình 
dạng như hình 1. 
Để tính diện tích của mảnh vườn, 
người ta chia nhỏ ra thành hình thang 
ABCD và hình thoi BFEC có kích 
thước như sau: 
AB = 10 m; DC = 16 m; AD = 8 m; BF = BE = 
10 m; FC = 16 m. 
a. Tính diện tích của hình thang ABCD. 
b. Tính diện tích của mảnh vườn ABFECD. 
c. Tính chu vi của mảnh vườn ABFECD. 
Câu 5: (1, i m Khu vườn hình 
chữ nhật của ông Ba có một lối đi 
hình bình hành với các kích thước 
như hình 2. 
a. Tính diện tích của lối đi...ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÃ ĐỀ: T0601 
Câu Đáp án Điểm 
1a 20 18 
 20 18 0.25 
38 0.25 
1b 26.4 26.6 200 
26(4 6) 200 
26.10 200 
0.25 
460 0.25 
1c 17 1524 3 :3 
224 3 0.25 
24 9
15
0.25 
1d 255 60 – 2 .5 : 2 5 
 55 60 – 4.5 : 2 5 
 55 40: 2 5 
0.25 
 55 15
70
0.25 
2a 14 7x 
Trang 4 / 2 – Mã đề: T0601 
Câu Đáp án Điểm 
7 14x 0.25 
21x 0.25 
2b 2 18 44x 
2 44 18
2 26
x
x
0.25 
13x 0.25 
2c 3 93 17 2 .x 
 17 72
17 24
3 x
x
0.25 
41x 0.25 
2d 2118 2( 4) ...p án Điểm 
Mà số phần thưởng chia được nhiều nhất là nên a = 
ƯCLN(128, 48) 
7128 2 
448 2 .3 
ƯCLN (128, 48) 42 16 
0.5 
Vậy có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng. 
Mỗi phần thưởng có: 
128 : 16 = 8 (quyển vở) 
48 : 16 = 3 (bút mực) 
0.25 
0.25 
4 
Một mảnh vườn 
ABFECD có hình 
dạng như hình 1. 
Để tính diện tích 
của mảnh vườn, 
người ta chia nhỏ ra 
thành hình thang 
ABCD và hình thoi BFEC có kích thước như sau: 
AB = 10 m; DC = 16 m; AD = 8 m; BF = BE = 10 m; 
FC... các 
kích thước như hình 
2. 
c. Em hãy tính diện tích của lối đi; 
d. Ông Ba muốn lát sỏi cho lối đi. 
Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn 
đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? 
1.0 
Diện tích của lối đi: 23.15 45 m 0.5 
Chi phí để làm lối đi: 120000.45 5400000 (đồng) 0.5 
6 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a lần lượt 
cho các số 2; 5; 11; 26 đều được dư là 1. 
1.0 
Vì khi chia a lần lượt cho các số 2; 5; 11; 26 đều được 
dư là 1. 
0.5 
Trang ...g dấu 0,5 D 1a 0,5 5% 1
Cộng số tự nhiên, tính chất phân phối 0,5 D 1b 0,5 5% 1
3 Lũy thừa, trừ nhân chia số tự nhiên 0,5 D 1c 0,5 5% 1
4
Lũy thừa, cộng trừ nhân chia số tự nhiên có 
ngoặc tròn, vuông
0,5 TĐK 1d 0,5 5% 2
5 Số nguyên Cộng hai số nguyên cùng dấu 0,5 D 2a 0,5 5% 1
6 Phép trừ, nhân, chia số tự nhiên 0,5 D 2b 0,5 5% 1
7 Lũy thừa, cộng số tự nhiên 0,5 TB 2c 0,5 5% 1
8 Lũy thừa cộng trừ nhân chia số tự nhiên 0,5 TĐK 2d 0,5 5% 1
9
Ước chung, ước chung lớn nhất
phân tích 1 s...%
Trung bình (TB) 0 0 0 0 3 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 3 30,00% Thông hiểu 3 3 30,00%
Tương đối khó (TDK) 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 0 0 0 0 0 0 2 3 20,00% Vận dụng 2 3 20,00%
Khó (K) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 1 10,00% Vận dụng cao 1 1 10,00%
Tỷ lệ độ khó Tỷ lệ Mức độ hiểu
Dễ (D) ###### Nhận biết ######
Trung bình (TB) ###### Thông hiểu ######
Tương đối khó (TDK) ###### Vận dụng ######
Khó (K) ###### Vận dụng cao ######
1- Độ khó (hoặc độ dễ): 
 Công thức để tính độ khó (độ dễ) :
THỐNG 

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_ma_de_t0601_truong_thcs_va_thpt.pdf