Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc
Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
(25-6.4)^2+100;
2022.194 – 2022.94;
[(-5)+2.7]:3;
(-36)+152+36+(-52).
Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260.
Số nào chia hết cho 5;
Số nào chia hết cho cả 3 và 5.
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
x+25=-50;
3x+25=40.
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT EMASI VẠN PHÚC Đề thi chính thức (Đề thi có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Khối: 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm + Tự luận) Mã đề thi: 101 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hướng dẫn cách làm bài: Thí sinh ghi đáp án Trắc nghiệm vào giấy thi chung với bài làm Tự luận, ghi rõ mã đề. Ví dụ: A. TRẮC NGHIỆM, Mã đề thi: 101 1. A 2. B ...ọc sinh? 12. B. 31. C. 10. D. 3. Câu 3: Tập hợp tất cả các ước là số nguyên của 5. Ư5=1;5;-1;-5. Ư5={1;5}. Ư5=-1; -5. Ư5=1;5;0;-1;-5. Câu 4: Kết quả nào sau đây không đúng? -10. -4<-3. 3<-4. Câu 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; -5; 7;0. 0;-5;7;9. -5;0;7;9. 0;7;9;-5. 9;7;0;-5. Câu 6: Kết quả phép tính 62.63.65 được viết dưới dạng lũy thừa là: 630. 625. 617. 610. Câu 7: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? 326. 252. 214. 182. Câu 8: Điểm kiểm tra thường xuy... dữ liệu nào không phải là số liệu? Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp trong khối 6. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Hồ Chí Minh. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 25-6.42+100; 2022. 194 – 2022.94; -5+2.7:3; -36+152+36+(-52). Câu 2 (0,75 điểm) Trong các số sau: 225; 63; 50; 1260....M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với bảng dữ liệu trên. Cho biết cỡ áo nào được bán ra nhiêu nhất? Câu 6 (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều dư 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 100 học sinh đến 150 học sinh. -----------Hết------------ Thí sinh KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí si...NGHIỆM, Mã đề thi: 102 1. A 2. B 3. C Nếu muốn sửa lại đáp án, dùng bút bi gạch ngang và ghi đáp án mới, ví dụ: 1. A B Câu 1: Kết quả phép tính 62.63.65 được viết dưới dạng lũy thừa là: 630. 625. 617. 610. Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? 326. 252. 214. 182. Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho -3? 20. -25. -1. 9. Câu 4: Hình nào trong các hình sau là hình thang cân? MNPQ. HKIJ. DEFG. Cả A, B, C đúng. Câu 5: Bạn An vào nhà sách mua 12 cây bút, mỗi cây bút có ...7. Câu 9: Bạn Nam điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A và đã thu thập được các thông tin sau (biết rằng tất cả hoc sinh của lớp 6A đều tham gia khảo sát và mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao): Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 12 Cầu lông 6 Đá cầu 10 Bóng rổ 3 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? 12. 10. 31. 3. Câu 10: Biển báo nào sau đây có dạng hình vuông. Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. Câu 11: Kết quả nào sau đây không đúng? -10. -4<-3. 3<-4. Câu 12:...sau: 225; 63; 50; 1260. Số nào chia hết cho 5; Số nào chia hết cho cả 3 và 5. Câu 3 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: x+25=-50; 3x+25=40. Câu 4 (1,0 điểm) Cho các hình sau: Gọi tên các hình trên; Tính độ dài các cạnh AB và MQ. Câu 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệu như....... Lớp: Chữ ký giám thị: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT EMASI VẠN PHÚC Đáp án đề chính thức ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Khối: 6 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mã đề Đáp án chi tiết Điểm 101 1.B 2.B 3.A 4.D 5.B 6.D 7.B 8.A 9.D 10.D 11.D 12.D 0,25/câu 102 1.D 2.B 3.D 4.B 5.D 6.B 7.A 8.A 9.C 10.D 11.D 12.D 0,25/câu B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án chi tiết Điểm 1 Thực hiện các phép tính sau 25-6....o hình sau Gọi tên các hình trên. Tính độ dài các cạnh AB và MQ. 1,0 a) Hình vuông ABCD; hình bình hành MNPQ 0,5 b) AB=BC=5cm MQ=NP=3cm 0,5 5 Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Small - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn). Cửa hàng yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong 3 ngày, kết quả thu được bảng dữ liệu như sau: M M S M S M L M M L S M M L M M S L M S M L S M S L M L L M Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với ...p hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên x-1 chia hết cho 2;3;4;5. Ta có: (x-1)∈BC(2;3;4;5) và 99<x-1<149. Phân tích 2;3;4;5 ra thừa số nguyên tố: 2=2;3=3;4=22;5=5 BCNN2;3;4;5=22.3.5=60. BC2;3;4;5=B60={0;60;120;180;} Mà 99<x-1<149 ⇒x-1=120⇒x=121. Vậy số đội viên của liên đội là 121 người. 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý : Chia điểm nhỏ nhất đến 0.25 điểm. Học sinh làm đúng ý nào sẽ được điểm ý đó. Học sinh có cách giải khác với đáp án nhưng kết quả đúng và lập
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_6_truong_th_thcs_va_thpt_emasi_va.docx