Luyện tập trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Địa lí 12 - Hà Thế Anh

Câu 1. Vị trí Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo:

A. TriềuTiên.

B. Ả Rập.

C. Mã Lai.

D. Đông Dương.

 

Câu 2. Điểm cực tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh :

A. Điện Biên.

B. Lào Cai.

C. Sơn La.

D. Lai Châu.

 

pptx 49 trang quyettran 12/07/2022 22900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Địa lí 12 - Hà Thế Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luyện tập trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Địa lí 12 - Hà Thế Anh

Luyện tập trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - Địa lí 12 - Hà Thế Anh
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 
Bài 2 – ĐỊA 12 
GV: HÀ THẾ ANH 
BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ 
Câu hỏi 1 
Câu hỏi 2 
Câu hỏi 3 
Câu hỏi 4 
Câu hỏi 8 
Câu hỏi 7 
Câu hỏi 6 
Câu hỏi 5 
Câu hỏi 9 
Câu hỏi 10 
Câu hỏi 11 
Câu hỏi 12 
Câu hỏi 13 
Câu hỏi 14 
Câu hỏi 18 
Câu hỏi 17 
Câu hỏi 16 
Câu hỏi 15 
Câu hỏi 19 
Câu hỏi 20 
Câu hỏi 21 
Câu hỏi 22 
Câu hỏi 23 
Câu hỏi 24 
Câu hỏi 28 
Câu hỏi 27 
Câu hỏi 26 
Câu hỏi 25 
Câu hỏi 29 
Câu hỏi 30 
Câu hỏi 31 
Câu hỏi 32 
Câu hỏi 33 
Câu hỏi 34 
Câu hỏi 38 
Câu hỏi 37 
Câu hỏi 36 
Câu hỏi 35 
Câu hỏi 39 
Câu hỏi 4 0 
Câu hỏi 43 
Câu hỏi 42 
Câu hỏi 41 
Câu hỏi 44 
Câu hỏi 45 
Câu hỏi 46 
Câu hỏi 47 
Câu 1. Vị trí Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo: 
A. TriềuTiên.	 	 
B. Ả Rập.	 
C. Mã Lai.	 
D. Đông Dương. 
TRỞ VỀ 
Câu 2. Điểm cực tây của nước ta là xã Sín Thầu thuộc tỉnh : 
A.Điện Biên. 	 
B. Lào Cai.	 
C. Sơn La.	 	 
D. Lai Châu. 
TRỞ VỀ 
Câu 3. Lãnh thổ nước ta nằm trên lục địa nào sau đây 
A. Nam Mĩ. 	 
B. Bắc Mĩ.	 
C. Phi.	 
D. Á – Âu. 
TRỞ VỀ 
Câu 4. Nước ta có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-Chia khoảng: 
A.2360km.	 
B. 4600km.	 
C. 3260km.	 
D. 3143km. 
TRỞ VỀ 
Câu 5. Nước ta có đường bờ biển dài khoảng: 
A. 3260km. 	 
B. 360km.	 
C. 4600km.	 
D. 3212km. 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 6. Tổng diện tích đất liền và hải đảo ở nước ta là 
A . 331 212 km 2 . 	 
B . 331 312 km 2 .	 
C . 331 313 km 2 .	 
D . 330 212 km 2 . 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 7. Nếu tính từ giờ GMT thì nước ta nằm trong khu vực múi giờ số mấy? 
A. Múi giờ số 6. 	 
B. Múi giờ số 7.	 
C. Múi giờ số 8.	 
D. Múi giờ số 9. 
TRỞ VỀ 
Câu 8. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển ngành kinh tế nào? 
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.	 
B.Mở rộng giao lưu, hợp tác với các nước khu vực EU. 
C. Phát triển một nền nông nghiệp ôn đới. 
D.Dễ dàng giao lưu phát triển kinh tế đường bộ với các nước. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 9. Nước ta có thuận lợi để giao lưu, phát triển kinh tế với các nước do: 
A. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. 
B . nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế cùng với các tuyến đường bộ và đường sắt xuyên Á. 
C. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa 	 
D . sự phân hóa về tự nhiên. 
TRỞ VỀ 
Câu 10. Hai tỉnh nào sau đây nằm ở hai điểm đầu và cuối cùng của đường bờ biển nước ta? 
A. Quảng Ninh, An Giang. 	 
B. Hải Phòng, Cà Mau.	 
C. Quảng Ninh, Kiên giang.	 
D. Quảng Ninh, Cà Mau. 
TRỞ VỀ 
Câu 11. Nước ta có chủ quyền một vùng biển rộng ở Biển Đông là bao nhiêu km 2 
A.Khoảng 500.000 km 2 . 	 
B. Hơn 1 triệu km 2 . 
C . Khoảng 2,5 triệu km 2 . 	 
D . khoảng 1,5 triệu km 2 . 
TRỞ VỀ 
Câu 12. Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh thành và thành phố tương đương cấp tỉnh giáp biển? 
A. 27. 	 
B. 28.	 
C. 29.	 
D. 30. 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 13. Vùng biển của một quốc gia bao gồm những bộ phận nào sau đây? 
A. Lãnh hải, Nội thủy, thềm lục địa. 
B. Nội thủy , Lãnh hải , vùng đặc quyền kinh tế . 
C. Nội thủy , lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. 
D. Vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, nội thủy. 
TRỞ VỀ 
Câu 14. Theo công ước quốc tế quy định thì tàu thuyền,máy bay nước ngoài tự do về lãnh hải và hàng không trên vùng biển nào của nước ta? 
A. vùng nội thủy. 	 
C. vùng tiếp giáp lãnh hải . 
B. vùng lãnh hải.	 
D. vùng đặc quyền kinh tế . 
TRỞ VỀ 
Câu 15. Tính từ đường cơ sở ra biển thì vùng đặc quyền kinh tế có chiều rộng bao nhiêu hải lí? 
A. 100 hải lí. 	 
 B. 150 hải lí.	 
C. 200 hải lí.	 
D. 250 hải lí. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 16. Huyện đảo nào sau đây có diện tích rộng nhất và có dân số đông nhất nước ta ? 
A. Huyện đảo Lí Sơn. 	 
C. Huyện đảo Côn Đảo. 
B. Huyện đảo Phú Quốc.	 
D. Huyện đảo Cát Hải. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 17. Trong vùng tiếp giáp lãnh hải, nhà nước ta không có quyền trong vấn đề nào sau đây? 
A. Bảo vệ an ninh quốc phòng. 	 
B. Kiểm soát thuế quan. 
C. Các quy định về y tế, môi trường, nhập cư .	 
D. Cấm tàu thuyền các nước khác lưu thông. 
TRỞ VỀ 
Câu 18. Việc thông thương giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành ở một số cửa khẩu vì: 
A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. 
B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, hẻm núi. 
C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. 
D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. 
TRỞ VỀ 
Câu 19. Tỉnh xa nhất về phía Tây Nam giáp biển của nước ta là : 
A. Kiên Giang. 	 
B. Long An.	 
C. Cà Mau.	 
D. An Giang. 
TRỞ VỀ 
Câu 20. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào : 
A. Hà Giang. 	 
B. Khánh Hòa.	 
C. Điện Biên.	 
D. Cà Mau. 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 21. Nước ta có bao nhiêu tỉnh tiếp giáp với Lào ? 
A. 8 tỉnh. 	 
B. 9 tỉnh.	 
C. 10 tỉnh.	 
D. 11 tỉnh. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 22. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? 
A. Móng Cái. 	 
B. Hữu Nghị.	 
C. Đồng Văn.	 
D. Lao Bảo. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 23. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? 
A. Cầu Treo. 	 
B. Lào Cai.	 
C. Mộc Bài.	 
D. Vĩnh Xương. 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 24. Nội thủy là 
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở . 
B. có chiều rộng 12 hải lí. 
C. tiếp liền với lãnh hải, hợp với lãnh hải tạo thành vùng biển rộng 200 hải lí. 
D. là vùng nước nằm ngoài đường cơ sở, rộng 12 hải lí. 
TRỞ VỀ 
Câu 25. Đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dài nhất? 
A. Lào 
B. Trung Quốc 
C. Thái Lan 
D. Campuchia 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Quyền tham khảo ý kiến 2 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 26. Phần ngầm dưới đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, độ sâu khoảng trên 200m, gọi là 
A. vùng nội thủy. 	 
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. 
B. vùng đặc quyền kinh tế .	 
D. vùng thềm lục địa. 
TRỞ VỀ 
Câu 27. Vị trí địa lí nước ta nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, trong khu vực chịu ảnh hưởng của chế độ gió Mậu Dịch và gió mùa nên: 
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. 	 
C. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt. 
B. Giàu có về tài nguyên sinh vật.	 
D. Thảm thực vật 4 mùa xanh tốt. 
TRỞ VỀ 
Câu 28. Nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản là nhờ vào vị trí: 
A. Tiếp giáp biển Đông. 	 
C. Trên đường di lưu của nhiều loài sinh vật. 
B. Trên vành đai sinh khoáng Châu Á-TBD.	 
D. Ở khu vực gió mùa điển hình trên thế giới. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 29. Phát biểu nào không đúng về những thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí địa lí mang lại? 
A. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
B. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế . 
C. Nằm ở trung tâm Đông Nam Á, khu vực phát triển kinh tế năng động. 
D. Là cửa ngõ mở lối ra biển cho Lào, Trung Quốc. 
TRỞ VỀ 
Câu 30. Vị trí địa lí nước ta không thuận lợi cho việc : 
A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. 
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực và trên thế giới. 
C. Phát triển các ngành kinh tế biển. 
D. Thông thương với các nước láng giềng bằng đường bộ . 
TRỞ VỀ 
Câu 31. Đối với vùng đặc quyền kinh tế, nước ta không có quyền lợi và nghĩa vụ nào dưới đây? 
A. Có chủ quyền hoàn toàn trong việc thăm dò, khai thác tất cả các loại tài nguyên. 
B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không,đặt các đường ống dẫn dầu, dây cáp ngầm 
C. Cho phép các nước được xây dựng các công trình nhân tạo,phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển. 
D. Nghiêm cấm tàu thuyền nước ngoài hoạt động. 
TRỞ VỀ 
Câu 32. Tính nhiệt đới ẩm – gió mùa của thiên nhiên nước ta là do: 
A. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ qui định. 
B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phía bắc xuống và từ phía nam lên. 
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình giữa đồng bằng với miền núi;ven biển và biển. 
D. Ảnh hưởng của biển Đông. 
TRỞ VỀ 
Câu 33. Điểm xa xích đạo nhất nước ta là 
A. Xóm Mũi, Cà Mau . 	 
C. Apachải, Điện Biên . 
B. Lũng Cú, Hà Giang . 	 
D. Hòn Đôi, Khánh Hòa . 
TRỞ VỀ 
Câu 34. Điểm gần xích đạo nhất nước ta là: 
A. Xóm Mũi, Cà Mau . 	 
C. Apachải, Điện Biên. 
B. Lũng Cú, Hà Giang . 	 
D. Hòn Đôi, Khánh Hòa. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 35. Tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển? 
A. Ninh Bình . 	 
C. Long An . 
B. Quảng Nam . 	 
D. Bạc Liêu. 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến giáo viên 
Câu 36. Vị trí địa lí qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất: 
A. Nhiệt đới gió mùa. 	 
C. Cận nhiệt gió mùa . 
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa . 	 
D. Cận nhiệt ẩm gió mùa. 
TRỞ VỀ 
Câu 37. Biên giới đất liền của nước ta không giáp với quốc gia nào ? 
A. Thái Lan . 	 
C. Lào . 
B. Trung Quốc . 	 
D. Campu chia . 
TRỞ VỀ 
Câu 38. Vị trí địa lí nước ta nằm ở: 
A. Gần trung tâm Đông Nam Á . 	 
C. Trung tâm Châu Á . 
B. Phía Đông của Đông Nam Á . 	 
D. Phía Nam của Đông Nam Á . 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 39. Số liệu 331.212 km 2 là phần diện tích nào của Việt Nam ? 
A. Phần đất liền và các hải đảo. 	 
C. Phần đất liền và phần biển. 
B. Toàn bộ phạm vi lãnh thổ .	 
D. Phần đất, phần biển và hải đảo. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 40. Điểm cuối cùng của đường bờ biển nước ta về phía tây nam là ở: 
A. Móng cái . 	 
C . Rạch Giá . 
B . Hà Tiên . 	 
D . Mũi Cà Mau . 
TRỞ VỀ 
Quyền tham khảo ý kiến 1 bạn bất kì do GV gọi 
Câu 41. Cửa khẩu nào là nơi giao thương giữa 3 nước Đông Dương? 
A. Hữu Nghị- Lạng Sơn. 	 
C. Lao Bảo- Quảng Trị . 
B. Móng Cái- Quảng Ninh.	 
D. Bờ Y- Kon Tum. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 42. Nước ta đường biên giới trên đất liền dài nhất với quốc gia nào sau đây? 
A. Trung Quốc . 	 
C. Campuchia . 
B. Lào . 	 
D. Thái Lan . 
TRỞ VỀ 
Câu 43. Tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp Trung Quốc? 
A. Lạng Sơn. 	 
C . Điện Biên . 
B . Quảng Ninh . 	 
D . Thanh Hóa . 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 44. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm? 
A. Vùng trời, vùng ven biển, thềm lục địa. 
C. Vùng đất , vùng núi, vùng biển. 
B. Vùng đất liền, hải đảo, vùng núi.	 
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời. 
TRỞ VỀ 
Câu 45. Vị trí địa lí nước ta nằm ở : 
A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. 
B. Rìa phía Đông Châu Á, khu vực ôn đới. 
C. Rìa phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 
D. Phía Đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. 
TRỞ VỀ 
Câu 46. Huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào của nước ta? 
A. Bắc Trung Bộ. 	 
C. Đông Nam Bộ . 
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.	 
D. Đồng bằng sông Cửu Long. 
TRỞ VỀ 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
Câu 47. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền và cả trên biển với các nước nào? 
A. Trung Quốc và Lào. 	 
C . Trung Quốc, Lào và Campuchia. 
B . Trung Quốc và Campuchia.	 
D . Lào và Campuchia. 
Chuyển quyền trả lời cho người khác 
TRỞ VỀ 

File đính kèm:

  • pptxluyen_tap_trac_nghiem_bai_2_vi_tri_dia_li_va_pham_vi_lanh_th.pptx