Phiếu bài tập môn Toán lớp 6 (cánh diều)

Câu 1. Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:

A. Chữ cái in thường

B. Chữ cái in hoa

C. Chữ số

D. Chữ số La Mã

Câu 2. Câu “a thuộc A”được kí hiệu là:

A. a A

B. a A

C. A a

D. A A

Câu 3. Kí hiệu b B được đọc là:

A. b thuộc B

B. b không thuộc B

C. B thuộc b

D. B không thuộc b

Câu 4. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

A. A = [0; 1; 2; 3]

B. A = (0; 1; 2; 3.

C. A = 1; 2; 3

D. A = {0; 1; 2; 3}

pdf 559 trang Đặng Luyến 04/07/2024 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán lớp 6 (cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán lớp 6 (cánh diều)

Phiếu bài tập môn Toán lớp 6 (cánh diều)
 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1 
 Website: tailieumontoan.com 
BÀI 1. TẬP HỢP 
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Khái niệm tập hợp 
Tập hợp là một khái niệm thường gặp trong toán học và trong đời sống 
2. Kí hiệu và cách viết tập hợp 
+ Tập hợp được kí hiệu bằng một chữ cái in hoa, các phần tử được viết trong 2 dấu {} và giữa các 
phần tử được ngăn cách bởi dấu “;” 
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý 
3. Phần tử thuộc tập hợp 
+ Một phần tử a thuộc ...Người ta thường đặt tên tập hợp bằng: 
A. Chữ cái in thường 
B. Chữ cái in hoa 
C. Chữ số 
D. Chữ số La Mã 
Câu 2. Câu “a thuộc A”được kí hiệu là: 
A. a ∉ A 
B. a ∈ A 
C. A ∈ a 
D. A ∉ A 
Câu 3. Kí hiệu b∉ B được đọc là: 
A. b thuộc B 
B. b không thuộc B 
C. B thuộc b 
D. B không thuộc b 
Câu 4. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. A = [0; 1; 2; 3] 
B. A = (0; 1; 2; 3. 
C. A = 1; 2; 3 
D. A = {0; 1; 2; 3} 
Câu 5. Cách thường sử dụng để viết hoặc minh họa tập hợp là: 
A... tự nhiên, x < 7} 
B. B= { x x là số tự nhiên, x < 6} 
C. B= { x x là số tự nhiên, x > 7} 
D. B= { x x là số tự nhiên, x > 6} 
Câu 8. Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là: 
A. C= { x x là số tự nhiên, x < 11} 
B. C= { x x là số tự nhiên, x >2} 
C. C= { x x là số tự nhiên, 2 < x < 11} 
D. C= { x x là số tự nhiên, 3 < x < 11} 
Câu 9. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” 
A. {H, I, N, H, H, O, C} 
B. {H, Ì, N, H, ...5; 6} 
C. {0; 2; 4} 
D. {0; 2; 4; 6} 
Câu 13. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng. 
A. 31 ∈ B 
B. 32 ∈ B 
C. 2019 ∉ B 
D. 2021 ∈ B 
Câu 14. Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N? 
 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3 
 Website: tailieumontoan.com 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
Câu 15. Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn 
tập hợp A 
A. A = {0; 1; 2; 3...c phần tử thuộc tập 
A nhưng không thuộc tập hợp B là? 
A. C = {5} 
B. C = {1; 2; 5} 
C. C = {1; 2} 
D. C = {2; 4} 
Câu 19. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử hoặc 
thuộc tập A hoặc thuộc tập hợp B là? 
A. C = {1; 2; 3; 4} 
B. C = {1; 2; 3; 4; 5} 
C. C = {3; 4; 5}. 
D. C = {1; 3; 5} 
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A ={15 ; 16 ; 17 ;  ; 29} có 14 phần tử 
B. Tập hợp B ={1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003} có 1002 phần tử 
C.... liệt kê các phần tử của tập hợp đó 
a. Tập hợp A các chữ cái xuất hiện trong từ “KHAI GIẢNG” 
b. Tập hợp B các tháng của Quý IV (biết một năm gồm 4 quý. ; 
c. Tập hợp C các ngón tay trên một bàn tay 
d. Tập hợp D các ngày trong tuần 
Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: 
a. A = {x | x là số tự nhiên chẵn, x < 12} 
b. B = {x | x là số tự nhiên chia hết cho 2, 10 < x < 20} 
c. C = {x | x là không chia hết cho 2, x < 12} 
d. D = {x | x là s...A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 
b. Tập hợp B các sô tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 
Dạng 2. Sử dụng kí hiệu “∈”, “∉” 
Phương pháp giải 
- Kí hiệu ∈ đọc là “là phần tử của” hoặc “thuộc”. 
- Kí hiệu ∉ đọc là “không phải là phần tử của” hoặc “không thuộc”. 
- Nắm vững ý nghĩa của các kí hiệu đó 
Bài 6. Cho tập hợp A = {n ∈ N| n < 9}. 
a. Liệt kê các phần tử của tập hợp A. 
b. Cho biết các phần tử 1, 6, 9, 29, 5, 10, 8 có thuộc tập hợp A không ? 
Bài 7. Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 10; 12... hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. 
 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5 
 Website: tailieumontoan.com 
b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. 
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. 
Dạng 3. Minh họa một tập hợp cho trước bằng hình vẽ 
Phương pháp giải 
Sử dụng biểu đồ Ven. Đó là một đường cong khép kín, mỗi phần tử của tập hợp 
được biểu diễn bởi một điểm ở bên trong đường cong đó. 
Bài 11. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên c...nh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng 
Anh , 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học 
sinh 
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
B C B D D B D C C A 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
C D D D A A D C B B 
HƯỚNG DẪN 
 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6 
 Website: tailieumontoan.com 
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 
Câu 1. Người ta thường đặt tên tập hợp bằ... 
B. Sơ đồ Ven 
C. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử 
D. Cả A, B, C 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
Câu 6. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? 
A. A= {1; 2; 3; 4} 
B. A= {0; 1; 2; 3; 4} 
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} 
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} 
Câu 7. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 6, tập B được viết như thế nào? 
 A. B= {x x là số tự nhiên, x < 7} 
B. B= { x x là số tự nhiên, x < 6} 
C. B= { x x là số tự nhiên, x > 7} 
D. B= { x x là 

File đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_canh_dieu.pdf