Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 28: Số thập phân
Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. B. . C. D.
Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ?
A. . B. C. D.
Câu 3.[NB] Số thập phân gồm
A. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn
B. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn
C. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn
D. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn.
Câu 4.[TH] Phân số thập phân của là
A. . B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 28: Số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 28: Số thập phân
Bài 28. SỐ THẬP PHÂN PHIẾU SỐ 01 Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. B. . C. D. Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ? A. . B. C. D. Câu 3.[NB] Số thập phân gồm A. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn B. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn C. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn D. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn. Câu 4.[TH] Phân số thập phân của là A. . B. C. D. ...2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D A C C A C D D PHIẾU SỐ 02 Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: a) b) Bài 2: So sánh các số sau: a) b) Bài 3: Tìm số nguyên x biết b) c) d) e) Bài 4: Tìm giá trị của thỏa mãn: Đáp án phiếu 02: Bài 1: Giải: Bài 2: Giải: Bài 3: Giải: ĐS: a) b) c) d) e) Bài 4: Giải: PHIẾU SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Phần thập phân của là A. . B. . C. . D. . Câu 2. “Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây ? A. . B....ên và phần thập phân của mỗi số sau: Bài 2. ( 1 điểm ) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần Bài 3. ( 2 điểm ) Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm được thống kê như sau: Tháng Nhiệt độ(độ C) Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4. ( 2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) b) Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp chữ biết rằng Đáp án phiếu 03: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B D A B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Số - 45,5 9,125 3,
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_bai_28_so_thap_phan.docx