Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)

Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:

A. Tỉ số của hai số a và b (b 0) là (1) . Kí hiệu là . (2) .

B. Tỉ lệ xích T = (a, b cùng đơn vị đo), trong đó :

 a là . (3)

 b là (4)

Câu 2: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S)

Tỉ số phần trăm của

a) 3 và 6 là 50%

b) và 0,5 là 60%

c) và là 50%

Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp đó bị cận thị. Số học sinh cận thị của lớp đó là:

A. 12 B. 13 C. 10 D. 11

 

doc 4 trang Đặng Luyến 03/07/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Bài 31. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) 
Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Tỉ số của hai số a và b (b 0) là  (1) . Kí hiệu là . (2) .
B. Tỉ lệ xích T = (a, b cùng đơn vị đo), trong đó :
 a là . (3)  
 b là  (4)
Câu 2: Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S)
Tỉ số phần trăm của 
3 và 6 là 50%
 và 0,5 là 60%
 và là 50%
Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp đó bị cận thị. Số ... của mảnh vườn này, biết rằng trên bản thiết kế, cạnh của mảnh vườn này bằng 16cm. 
A. 	
B. 	
C. 	
D. 	




Phần 2: Tự luận (7.0 điểm) 
Bài 1: (1,0 điểm) Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số của 2 số nguyên:
 a) b) 
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số:
 a) và . b) 0,3 tạ và 50 kg.
Bài 3: (1,0 điểm) Trên bản đồ quy hoạch một khu đô thị với tỉ lệ xích T = , khoảng cách giữa hai khối nhà A và B là 20cm. Hỏi khoảng cách trên thực tế giữa hai nhà đó là bao nhiêu ?
Bài 4: (1,...iểm) Biết tỉ số của 2 số a và b bằng . Tìm hai số đó biết a – b = 8
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: 
A. (1) Thương trong phép chia số a cho số b (2) a:b hoặc 
B. (3) Khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ.
 (4) Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
Câu 2: a) Đ b) Đ c) S 
Câu
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
C

Phần II: Phần tự luận.
Bài 1: 
a) b) 
Bài 2:
a) 
 b) Đổi: 0,3 tạ = 30 kg; 
Bài 3: Gọi b là khoảng cách trên thực tế giữa hai khối nhà đó thì 
Do đó b ...kết quả môn Toán từ trung bình trở lên tăng:
80 – 60 = 20 (%)
Bài 6:
Tỉ số của hai số a và b là nên 
Mà Do đó .
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03.
Bài 1: (2,0 điểm) Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết : 
a) b) 	 c) và 24 phút
Bài 2: Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Tính lượng nước trong 5kg dưa chuột?
Bài 3: Một người bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại được lãi 120 000 đồng. Biết số tiền lãi bằng 20% vốn. Tính số tiền vốn mỗi cái đồng hồ?
Bài 4: Cửa hàng bán một máy tính ...g 5kg dưa chuột là: 5. = 4,64 (kg)
Bài 3: 
Tiền vốn khi mua 4 cái đồng hồ là 120: 20% = 600000(đồng)
Số tiền vốn khi mua 1 cái đồng hồ là: 600 000 : 4 = 150 000 (đồng)
Bài 4:
Số tiền lãi khi bán 1 máy tính là: 6 750 000 - 6.000.000 = 750 000 (đồng)
Phần trăm lãi suất khi bán một máy tính là: 750 000 : 6 000 000 , 100% = 12,5%
Bài 5:
Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế là: 50.500 = 25 000 (cm)
Khoảng cách giữa A và B trên bản đồ tỉ lệ xích là: 25 000 : 2000 = 12,5cm.
Bài 6

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_bai_31_mot_so_bai_toan_ve_ti.doc