Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] => ( ) = > { }
B. ( ) => [ ] => { }
C. { } => [ ] => ( )
D. [ ] => { } => ( )
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết :
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 4: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc :
A. 100:{2.[30−(12+7)]}
B. 100:[2.(30−{12+7})]
C. 100:(2.{30−[12+7]})
D. 100:(2.[30−{12+7}])
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. PHIẾU ĐỀ SỐ 01 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] => ( ) = > { } B. ( ) => [ ] => { } C. { } ... 85 + 15 . 17 – 120 c) 23 . 17 – 23 . 14 d) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} e) 23– 53 : 52 + 12.22 g) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 Bài 2: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 70 – 5.(x – 3) = 45 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) 130 – (100 + x) = 25 d) 175 + (30 – x) = 200 e) 6(x + 23) + 40 = 100 g) 2x+1 – 2x = 32 Bài 3:(1,0 điểm) Tính tổng sau. S = 4 + 7 + 10
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_bai_7_thu_tu_thuc_hien_cac_ph.doc