Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ x N; 5 x 9} . Cách viết khác của tập hợp M Là :

 A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}

Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6; .;100} là:

 A. 49 B. 50 C. 100 D . 99

Câu 3: Kết quả phép tính 75.77:74 là:

 A . 716 B. 78 C. 75 D. 79

Câu 4: Số la mã XVI có giá trị là :

 A. 15 B. 14 C. 16 D. 8

Câu 5: Hiệu 3.5.8 – 35 chia hết cho:

 A. 2 và 5 B. 2 C. 5 D. 3 và 9

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Số 134825

 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5

 C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn

Câu 7: Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng:

 A. 20 B. 80 C. 90 D. 100

Câu 8 : Cho số cặp số a, b thỏa mãn để số đã cho chia hết cho cả 2,5 và 9 là

 A. a= 0; b =2 B. a = 2 ; b = 0 C. a = 1 ; b = 1 D. a = 3; b = 5

Câu 9:

Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 3x = 50

 A. x= 11 B. x = 10 C. x= 8 D. Một kết quả khác.

 

doc 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ xN; 5x9} . Cách viết khác của tập hợp M Là :
 A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;..;100} là:
 A. 49 B. 50 C. 100 D . 99
Câu 3: Kết quả phép tính 75.77:74 là: 
 A . 716 B. 78 C. 75 D. 79 
Câu 4: Số la mã XVI có giá trị là : 
 A. 15 B. 14 C. 16 D. 8
Câu 5: Hiệu 3.5.8 – 35 chia hết cho: 
 A. 2 và 5 B. 2 C.... x= 8 D. Một kết quả khác.
Câu 10. Cho 8.(x -3)= 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3.
Câu 11: Cho A = {a,b}. Cách viết nào sau đây đúng?
 A. {a} A B. b A C. {a} A D. {c} A
Câu 12: Lũy thừa 33 có giá trị bằng: 
 A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
 Câu 13: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
 A. {1;2;3;5} B. {3;4;5} C. {3;5;7;11} D. {5;7;9;11}
 Câu 14: Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
 A. 545 	 B. 514 	C. 2514 	D. 1014 
Câu 15: Cho 5x : 21 = 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16: Xét trên tập... Các số nào chia hết cho 5 ? 
Câu 2 :Viết tập hợp:
1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 
2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10.
3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50.
4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Câu 3 . 
 1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Câu 4 . 
	1) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144.
	2) Tì...18) = 2. 3 = 6
2) Ta có: ; 
 BCNN(8, 12) = = 24
Câu 4

1) Ta có: ; 
 ƯCLN(96, 144) = 48
 ƯC(96, 144) = Ư(48) = 
 Các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144 là: 12; 16; 24; 48.
2) Ta có: ; 
 BCNN(15, 9) = 45
 BC(15, 9) = B(45) = 
 Các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9 là: 0; 45; 90; 135.
Câu 5

1) Gọi số học sinh của khối 6 là a, điều kiện: .
Theo bài ra: ; ; và 
 BC(2, 3, 11) và 
Ta có: BCNN(2, 3, 11) = 2. 3. 11 = 66;
 BC(2, 3, 11) = B(66) = 
Do suy ra a = 132. Vậy số học sinh khối 6 là 132.
2) T...ho 9.
	2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
	Câu 5 .
	1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số.
	2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n.
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03
Câu
Đáp án
Câu 1

1) = 20.(10 + 11)
 = 20. 21 = 420
2) = 8 + 9
 = 17
3) = 8. 18 – 8. 8
 = 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80
4) = a 
Câu 2
 
1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3
Vậy n 
2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết cho 2 thì n không chia hết ch...10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6)

PHIẾU ĐỀ SỐ 04
Câu 1: 
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
7; 19; 27; 35; 43.
b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 24 và 36
Câu 2: : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 x - 9 = 35 : 5 b) 
Câu 3 : Khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 100 đến 200 học sinh khi xếp hàng 8; hàng 10; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4 : : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho a. b = 18 và a > b
Câu 5: 
a) Trong các số sau, số nào ...) Ta có:
24 = 23. 3
36 = 22. 32
ƯCLN(24, 36) = 22. 3 = 12 
ƯC(24, 36) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Câu 2: 
a) 2 x - 9 = 35 : 5
 2x - 9 = 7
 x = 8 
b) 
 2. (70 – x) = 20
 70 – x = 10
 x = 60 
Câu 3: - Gọi số học sinh khối 6 là a 
- Ta có a BC(8,10,15) và 100 a 200 
8 = 23
10 = 2. 5
15 = 3. 5
BCNN(8,10,15) = 23. 3. 5 = 120 
BC(8,10,15) = B(120) = {0; 120; 240; . . .}
Từ đó tìm được a = 120 
Vậy số học sinh khối 6 là 120 em 
Câu 4: Ta có a, b là ước của 18
Ư(18) = {1; 2; 3;

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_bai_on_tap_giua_ki_i.doc