Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Câu 1. ; thì là
A. 3. B. 6. C. 12. D. 18.
Câu 2. ; thì
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. bằng
A. 90. B. 45. C. 0. D. 18.
Câu 4. Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số là
A. 6. B. 12. C. 18. D. 28¬.
Câu 6. Mẫu chung của hai phân số và là
A. 90. B. 15. C. 0. D. 45
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bội chung, bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bội chung, bội chung nhỏ nhất
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. ; thì là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn B Các số vừa là bội của , vừa là bội của nên . Số nhỏ nhất khác trong tập hợp các bội chung của và là nên . Câu 2. ; thì A. . B. . C. . D. . Câu 3. bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Lời giải Chọn A Vì thừa số nguyên tố chung là và riêng là và . Khi đó . Câu 4. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có nê...n là 45. Câu 3. Một túi kẹo chia làm phần, phần, phần đều đủ, biết số kẹo nằm trong khoảng đến cái. Số kẹo đó là. Lời giải Chọn C Gọi là số kẹo cần tìm ( cái). Vì chia phần, phần, phần đều đủ. Nên mà Và nên . Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng , hàng 4, hàng , đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D Hướng dẫn Câu 1. ; thì là A. 3. B. 6. C. 12. D. ...hân số là 12. . Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số là A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Lời giải Chọn B Ta có nên ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. Câu 6. Mẫu chung của hai phân số và là A. 90. B. 15. C. 0. D. 45. Lời giải Chọn D Ta có và thì . Ta có thể lấy mẫu chung của hai phân số trên là 45. Phần II: Tự luận (7.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên biết ; .Tìm x Lời giải Vì . nên Mà nên . Câu 2. Biết và thuộc tập hợp nào sau đây? Lời giải Ta có: vì . Số thỏa mãn...C TẬP SỐ 03. Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. là A. B. C. D. Lời giải Chọn D Vì nên . Câu 2. là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Ta có ; ; nên . Câu 3. là A. B. C. D. Lời giải Chọn A Ta có ; ; nên . Câu 4. là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Ta có Do đó . Câu 5. là A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có các số đã cho đôi một nguyên tố cùng nhau thì . 3. Mức độ vận dụng. Câu 6. thì nhỏ hơn 20 là A. . B. . C. . D. . Phần II: Tự luận (7.0 điểm) Lời giải Chọn B
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_boi_chung_boi_chung_nho_nhat.docx