Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số

1. Quy tắc

Muốn tìm của số b cho trước, ta tính ( )

2. Các dạng toán cơ bản thường gặp

2.1 Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Phương pháp giải: Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.

Ví dụ 1: Tìm của 8,7

Lời giải:

 của 8,7 bằng: 8,7. = (8,7 : 3).2 = 2,9.2 = 5,8 =

2.2. Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một số cho trước

Phương pháp giải: Căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài toán, ta phải tìm giá trị phân số của một số cho trước trong bài, từ đó hoàn chỉnh lời giải bài toán.

 

doc 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số
CHỦ ĐỀ 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
Lý thuyết
1. Quy tắc
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính ()
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Phương pháp giải: Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.
Ví dụ 1: Tìm của 8,7
Lời giải:
 của 8,7 bằng: 8,7.= (8,7 : 3).2 = 2,9.2 = 5,8 =
2.2. Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một số cho trướ...a tính ()
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải: Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó, ta chia giá trị này cho phân số. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.
Ví dụ 1: Tìm một số biết: của nó bằng 7,2
Lời giải:
 của nó bằng 7,2; số đó bằng: 7,2:= 7,2.= (7,2:2).3 = 3,6.3 =10,8 =
2.2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài, ta ch...4: của 1 giờ có số phút là:
A. 30 phút
B. 35 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 5: 120% của 75m là:
A. 80m
B. 85m
C. 90m
D. 95m
Câu 6: của 2kg là:
A. 2,5kg
B. 3kg
C. 3,5kg
D. 4kg
Câu 7: của 100m là: 
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
2. Tự luận
Bài 1: Quả dưa hấu nặng 4 kg. Vậy quả dưa hấu nặng số kg là?
Bài 2: Mỗi ngày Lan ngủ thời gian của 1 ngày. Vậy số giờ Lan thức trong 1 ngày là bao nhiêu giờ?
Bài 3: Một sân hình chữ nhật có chiều rộng 5 m. Chiều dài bằng 120% chiều rộng. Tính chu vi và diện ...6 chiếm số học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh của khối. Tính số học sinh nữ của khối 6?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01
1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
A
C
D
C
B
C
2. Tự luận
Bài 1: 2kg
Bài 2: 16 giờ
Bài 3: Chu vi: 22m, diện tích: 30m2
Bài 4: Người thứ nhất: 10m, người thứ hai: 5m
Bài 5: Học sinh giỏi: 24 em, học sinh khá: 16 em, học sinh trung bình: 2 em
Bài 6: 12000 đồng
Bài 7: 100 học sinh
PHIẾU ĐỀ SỐ 02
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN ...hì x bằng?
Bài 2: Tìm một số biết của nó bằng 15?
Bài 3: Tìm x biết 35% của x bằng 1,25?
Bài 4: Tìm x, biết: 12,5x = 1,2 + 25%
Bài 5: số bi của Lâm là 30 viên. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: kho hàng có 1250kg hàng. Hỏi kho hàng có bao nhiêu kg hàng?
Bài 7: Nam năm nay 10 tuổi bằng số tuổi của bà hiện nay. Hỏi bà năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng đất.
Bài 9: Tìm một số biết của số đó bằ...hân số đó với tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 1000.
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4. Biết rằng nếu chuyển chữ số hàng trăm xuống sau chữ số hàng đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu.
Bài 3: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết 
Bài 4: Một người mang một rổ cam đi bán. Sau khi bán số cam và 5 quả thì còn lại 31 quả. Tính số cam mang đi bán?
Bài 5: Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ một trồng được so với tổ hai bằng . Số cây của tổ một tr...ng số cam
Số cam mang đi bán là: (quả)
Bài 5: 
Phân số chỉ số cây tổ hai trồng bằng số cây tổ một trồng.
Phân số chỉ số cây tổ ba trồng bằng số cây tổ một trồng.
Phân số chỉ 179 cây là: số cây tổ một trồng
Số cây tổ một trồng là: cây
Số cây tổ hai trồng là: cây
Số cây tổ ba trồng là: cây
Bài 6:
Đổi 50% = ; 0,4 = 
Phân số chỉ số dân ở phường 2 bằng: số dân phường 3
Phân số chỉ số dân ở phường 1 bằng: số dân phường 3
Phân số chỉ 24000 dân là: số dân phường 3
Số dân phường 3 có là: dâ

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_chu_de_27_hai_bai_toan_ve_pha.doc