Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề: Phép chia hết. bội, ước của số nguyên
Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Để tìm Bội của a (a 0) ta lấy (1) nhân với .(2)
B. Để tìm Ước của b ta lấy b chia .(3) số nào b chia hết thì (4)
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
TT Câu Đúng Sai
A Số 0 là bội của mọi số nguyên.
B Nếu m là ước của a thì –m cũng là ước của a.
C Số 1 là ước của mọi số nguyên khác 0
D Có 2 số nguyên a, b khác nhau mà và
Câu 3: Tập hợp các Ư(6) nhỏ hơn 5 là:
A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6}
C. {-3; -2; -1; 1; 2; 3} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3}
Câu 4: Tập hợp các bội của 6 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 18 là:
A. {-18; -12; -6; 6; 12; 18} B. {-18; -12; -6; 0; 6; 12; 18}
C. {-18; -12; -6; 0; 6; 12} D. {-12; -6; 0; 6; 12}
Câu 5: Cho a = b.q (với a, b, q là các số nguyên). Khẳng định nào sai?
A. a chia hết cho b. B. a là bội của b.
C. b chia hết cho a. D. b là ước của a.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề: Phép chia hết. bội, ước của số nguyên
CHỦ ĐỀ: PHÉP CHIA HẾT. BỘI, ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN. PHIẾU ĐỀ SỐ 01 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau: A. Để tìm Bội của a (a 0) ta lấy (1) nhân với ..(2) B. Để tìm Ước của b ta lấy b chia .(3)số nào b chia hết thì (4) Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? TT Câu Đúng Sai A Số 0 là bội của mọi số nguyên. B Nếu m là ước của a thì –m cũng là ước của a. C Số 1 là ước của mọi số nguyên khác 0 D Có 2 số ngu...luận (7.0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho 3 số: 30; -24. a) Tìm tập hợp các Bội của 30 lớn hơn -100 và nhỏ hơn 50. b) Tìm tập hợp các Ước của -24. c) Tìm tập hợp ước chung của 2 số đó. Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) -15 chia hết cho x. b) x là bội của 8 và -35 < x < 20 c) x chia hết cho 7 và x là ước của 70. d) 2x – 1 là ước của 30. Câu 3: (2,0 điểm) Chứng tỏ rằng: a) Số có dạng (a) luôn là bội của 3 b) Số có dạng (a, b ) luôn chia hết cho 101. Câu 4: (1,0 đ...án D Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án C Phần II: Phần tự luận. Câu 1: a) Bội của 30 lớn hơn -100 và nhỏ hơn 50 là: {-90; -60; -30; 0; 30} b) Tập hợp ước của -24: {-24; -12; -8; -6; -4; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} c) ƯC(-24; 30) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} Câu 2: a) -15 chia hết cho x => x Ư(-15) => x {-15; -5; -3; -1; 1; 3; 5; 15} b) x là bội của 8 => x {, -40; -32; -24; -16; -8; 0; 8; 16} mà -35 < x < 20 => x {-32;-24;-16;-8; 0; 8;16} c) x chia hết cho...ng là bội của 3 (a) b) Ta có: =.101101 => Số có dạng chia hết cho 101 (a, b ) Câu 4: Ta có: Tổng A có 100 số hạng, vì các số hạng của A gồm các lũy thừa cơ số 2 có số mũ là các số tự nhiên từ 1 đến 100. Nên chia A thành 50 nhóm,mỗi nhóm 2 số hạng, ta có: A = 2 + 22 + 23 + + 2100 = (2 + 22)+ (23 +24) ++ (299+ 2100) = 2. 3 + 23.3 + . + 299.3 = (2 + 23 + + 299).3 3 => A chia hết cho 3. Câu 5: Nếu gọi x là số Hs của lớp 6A thì ta có: 129x và 215x => x ƯC(129; 215) Mà Ư(129...b) x(y + 1) – 3y = 3 c) xy – 2x + 5y – 12 = 0 Câu 4: Chứng minh rằng: a) Tổng + chia hết cho 3. b) Tổng B = 4 + 32 + 33 + + 399 chia hết cho 40. c) Tổng 102021 + 8 là bội của 72. d) Số có dạng là bội của 13. Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 84m, rộng là 24m nếu chia thành những mảnh đất hình vuông để trồng các loại hoa thì có bao nhiêu cách chia? Cách chia ntn thì diện tích hình vuông lớn nhất. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02. Câu 1: a) Tập hợp các Bội của 18 lớn hơn -5... khi 17 2n + 1 => 2n + 1 Ư(17) = {-17; -1; 1; 17} => . => n {-9; -1; 0; 8} c) Ta có: 5n + 7 3n + 2 => 15n + 21 3n + 2 => (5.3n+ 5.2) + 11 3n + 2 => 5(3n + 2) + 11 3n + 2 => 11 3n + 2 ( vì 5(3n + 2) 3n + 2 ). => => 3n + 2 Ư(11) => n {-1; 3} Câu 3: a) Vì x, y là các số nguyên => x – 1 và y + 2 cũng là các số nguyên. Nên theo bài ra ta có: x – 1 và y + 2 là ước của 7, mà Ư(7) = {-7; -1; 1; 7} Ta có bảng giá trị: x – 1 -7 -1 1 7 y + 2 -1 -7 7 1 x -6... => + chia hết cho 3. b) Ta có: B = 1 + 3 + 32 + 33 + + 399 => Tổng B có 100 số hạng, vì các số hạng của B gồm các lũy thừa cơ số 3 có số mũ là các số tự nhiên từ 0 đến 99. Nên chia B thành 25 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng, ta có: B = (1 + 3 + 32 + 33) + (34+ 35+ 36 + 37) ++ (396+ 397 + 396+ 397 ) = 40 + 34.40 + . + 396.40 = (1 + 34 + + 396).40 40 => B chia hết cho 40. c) Ta có: 102021 + 8 = 10008 (có 2020 chữ số 0) vừa chia hết cho 8 vừa chia hết cho 9 (vì ) mà (8; 9) = 1 =>...- Làm các BT: Câu 1: (2,0 điểm) Cho 3 số: 16; 56 a) Tìm tập hợp các Bội của 16 lớn hơn -30 và nhỏ hơn 40. b) Tìm tập hợp các Ước của 56. c) Tìm tập hợp ước chung của 2 số đó. Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên n biết: a) 26 2n – 3 b) n + 6 n + 8. c) 6n + 3 3n + 6. d) n + 2 là ước của 2.n + 19 Câu 3: Tìm số nguyên x, y biết: a) (2x + 3)(y - 4) = 12 b) x(2y + 1) – 4y = 3 c) xy + 2x + y + 11 = 0 Câu 4: Chứng minh rằng: a) Số b) Tổng . c) n-1 laø boäi cuûa n+5 vaø n+5 laø boäi cuûa
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_6_canh_dieu_chu_de_phep_chia_het_boi_uoc.docx