Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Biểu đồ tranh

1. Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh có tính trực quan, dễ hiểu. Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng (hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho một số đối tượng.

2. Để đọc và mô tả dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần xác định một hình ảnh (biểu tượng) thay thế cho bao nhiêu đối tượng. Từ số lượng hình ảnh (biểu tượng), ta sẽ tính được số đối tượng tương ứng.

3. Để biểu diễn dữ liệu thống kê từ bảng vào biểu đồ tranh, ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Chuẩn bị:

- Chọn biểu tượng (hoặc hình ảnh) đại diện cho dữ liệu cần biểu diễn.

- Xác định mỗi biểu tượng (hoặc hình ảnh) thay thế cho bao nhiêu đối tượng.

Bước 2. Vẽ biểu đồ tranh :

- Biểu đồ tranh thường gồm hai cột :

 + Cột 1 : Danh sách phân loại đối tượng thống kê.

 + Cột 2 : Vẽ các biểu tượng thay thế đủ số lượng các đối tượng.

- Ghi tên biểu đồ và các chú thích số lượng tương ứng mỗi biểu tượng của biểu đồ tranh.

 

doc 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Biểu đồ tranh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Biểu đồ tranh

Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Biểu đồ tranh
PHIẾU BÀI TẬP
§ 3. BIỂU ĐỒ TRANH
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
1. Biểu đồ tranh sử dụng biểu tượng hoặc hình ảnh để thể hiện dữ liệu. Biểu đồ tranh có tính trực quan, dễ hiểu. Trong biểu đồ tranh, một biểu tượng (hoặc hình ảnh) có thể thay thế cho một số đối tượng.
2. Để đọc và mô tả dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần xác định một hình ảnh (biểu tượng) thay thế cho bao nhiêu đối tượng. Từ số lượng hình ảnh (biểu tượng), ta sẽ tính được số đối tượng tương ứng.
3. Để biểu diễn dữ liệu thố...
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. 
| DẠNG 1: Đọc biểu đồ tranh	
Bài 1. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh khối 6 đạt điểm 10 môn Toán trong tuần
Ngày 
Số học sinh
Thứ Hai
 
Thứ Ba
 
Thứ Tư
 
Thứ Năm
 
Thứ Sáu

Thứ Bảy
 
( = 1 học sinh) 
Hướng dẫn: 
Xác định mỗi biểu tượng thay thế cho bao nhiêu học sinh, rồi lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 2. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số cây thông tran...ây thông.
| DẠNG 2: Vẽ biểu đồ tranh
Bài 3. Theo thống kê của Cổng thông tin điện tử Đồng Tháp, số xã, phường, thị trấn (gọi chung là đơn vị hành chính) của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp được thống kê ở bảng sau:
Số xã, phường, thị trấn của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp
Huyện, Thành phố
Số đơn vị hành chính
Thành phố Cao Lãnh
15
Thành phố Sa Đéc
9
Thành phố Hồng Ngự
7
Huyện Hồng Ngự
11
Huyện Lai Vung
12
Huyện Lấp Vò
13
Huyện Tam Nông
12
Huyện Tân Hồng
9
Huyện Thanh B... D

Xã E

( = 10 máy cày; = 5 máy cày)
Xã nào có ít máy cày nhất?
Xã nào có nhiều máy cày nhất?
Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?
Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN:
a) Xã C.	b) Xã A.	c) 15 máy cày.	d) 135 máy cày
Bài 2. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần
Ngày 
Số đồng hồ
Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

( = 100 đồng hồ; = 50 đồng hồ)
Ngày nào phân xưởng lắp rá...bóng đèn
Thứ Hai
50
Thứ Ba
40
Thứ Tư
25
Thứ Năm
30
Thứ Sáu
35
Thứ Bảy
60
Chủ nhật
85

Bài 4. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...
Lớp 
Số học sinh nữ
6A1

6A2

6A3

6A4

6A5

6A6

( = 5 học sinh nữ)
ĐÁP ÁN:
Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...
Lớp 
Số học sinh nữ
6A1
15
6A2
10
6A3
5
6A4
10
6A5
15
6A6
10

Bài 5. Bằng cách dùng biểu tượng hoặc hình ảnh phù hợp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn ... A
Năm
Số xe bán ra
2016
18
2017
12
2018
30
2019
36
2020
24
ĐÁP ÁN:
Với mỗi cách dùng biểu tượng (hình ảnh) khác nhau, và quy ước về đối tượng khác nhau thì sẽ có các đáp án khác nhau.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần
Ngày 
Số lượng hoa
Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ nhật

( = 10 hoa; = 5 hoa)
Câu 1. Ngày thứ Ba bán được số hoa gấp đôi số hoa của ngày thứ

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_chan_troi_sang_tao_bieu_do_tranh.doc