Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số chẵn) thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.

2. Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.

B.BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN

 DẠNG 1: Nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5

Bài 1.Trong những số 2021 đến 2030

a) Số nào chia hết cho 2

b) Số nào chia hết cho 5\

c) Số nào chia hết cho 10

Hướng dẫn:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

Bài2. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?

a) 136+420

b) 625-450

c) 1.2.3.4.5.6+42

d) 1.2.3.4.5.6-35

 

docx 5 trang Đặng Luyến 03/07/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
§7: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 (tức là chữ số chẵn) thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
2. Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
B.BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
| DẠNG 1: Nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5	
Bài 1.Trong những số 2021 đến 2030
Số nào chia hết cho 2
Số nào chia hết cho 5\
Số nào chia hết cho 10
Hướng dẫn: 
Áp dụng dấu hiệu chia h...a hết cho 10


 Hướng dẫn: 
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Bài4. Khi thực hiện phép tính 12345.6789, một bạn ra kết quả là 83810201, bạn khác ra kết quả là 838102054. Không cần tính toán em có thể biết ngay cả hai kết quả đều sai, vì sao?
Hướng dẫn: 
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
| DẠNG 2: Viết các số chia hết cho 2, cho 5 từ các số hoặc các chữ số cho trước.
Bài5. Dùng cả ba chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
Số đó ...ư trong phép chia một số tự nhiên cho 2, cho 5.
Bài 7.	Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5: 813; 264; 736; 6547.
Hướng dẫn:
Số dư của phép chia cho 2 chỉ có thể là 0 hoặc 1.
Số dư của phép chia cho 5 chỉ có thể là 0 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4.
Bài 8.Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Hướng dẫn:
-Gọi số tự nhiên cần tìm là aa. 
-Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 
| ... TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ
Bài 15.Cho các số 3071; 105; 6740; 844. Trong các số trên:
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
Số nào chi hết cho cả 2 và 5
Số nào không chia hết cho cả 2 và 5
Đáp án:	
a)844 
b)105
c)6740
d)3071
Bài 16.Cho A=318+210+104+432; B=112+467+328+516. Không tính giá trị của biểu thức, cho biết các biểu thức trên có chia hết cho 2 không?
Đáp án:	A chia hết cho 2, B không chia hết cho 2
Bài 17.Tổng (hiệu) sau đây ...20.Tìm tập hợp các số p vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 biết rằng 2000 p 2020
Đáp án: 
Bài21.Cho A là tổng các số lẻ có hai chữ số A=11+133+15+...+99. Không tính giá trị của A, hãy cho biết A là số chẵn hay số lẻ.
Đáp án:	A là số lẻ
Bài22.Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 5
Đáp án:	 tận cùng bằng 1;3;7 không chia hết cho 5
D.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu sai
 A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là chữ số 0
B. Một số chia hết cho 10 thì số đó c...g các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:
A. 2141
B. 1345
C. 4620
D. 234
Đáp án: D
Câu 6: Tổng (hiệu) chia hết cho 5 là:
A. 136 + 420
B. 621 – 450
C. 1.2.3.4.5 + 42
D. 1.2.3.4.5.6 – 35
Đáp án: D
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
Đáp án: 

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_6_chan_troi_sang_tao_dau_hieu_chia_het_ch.docx