Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 5 (tiết 1)

A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)

 DẠNG 1: So sánh phân số.

Bài 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 a) . b) .

Hướng dẫn:

a) Viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu dương.

So sánh các số cùng dương và so sánh các số cùng âm.

Dùng tính chất bắc cầu để sắp xếp các số từ bé đến lớn.

b) Viết số nguyên 2 dưới dạng phân số có mẫu dương.

Thực hiện tương tự câu a).

 

docx 3 trang Đặng Luyến 03/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 5 (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 5 (tiết 1)

Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 5 (tiết 1)
§ 9: ÔN TẬP CHƯƠNG 5 (tiết 1)
Ôn tập về phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số, phép cộng phép trừ phân số
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
| DẠNG 1: So sánh phân số.	
Bài 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
	a) .	b) .	
Hướng dẫn: 
Viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu dương.
So sánh các số cùng dương và so sánh các số cùng âm.
Dùng tính chất bắc cầu để sắp xếp các số từ bé đến lớn.
Viết số nguyên 2 dưới dạng phân số có mẫu dương.
Thực hiện tương... dẫn: 
- Với bảng cộng (bảng +): Lấy từng phân số ở cột thứ nhất cộng với từng phân số ở hàng thứ nhất rồi ghi kết quả vào ô trống tương ứng.
 Ví dụ: 
- Với bảng trừ (bảng -): Lấy từng phân số ở cột thứ nhất trừ đi từng phân số ở hàng thứ nhất rồi ghi kết quả vào ô trống tương ứng.
 Ví dụ: 
| DẠNG 3: Dạng toán có lời văn.
Bài 5. Một lớp học có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
 Hướng dẫn: 
Tìm số phần chỉ số học sinh nam, số p...trường tới Bảo tàng (đơn vị giờ)
- Tính thời gian ô tô đi từ trường tới công viên nước. (Rút gọn phân số nếu có thể.)
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
a) 	b) 
Đáp số: 
a) 	b) 
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức A = khi nhận các giá trị là:
	b) 	c) 
Đáp số: 	a) 	b) 	c) 
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:
A =	b) B =
Đáp số: 	a) A =	b) B =
Bài 4. Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây: 
+


 





_








 
Đáp số: 

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_6_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong_5_tiet.docx