Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 8 - Tiết 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng cắt nhau, song song, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng

A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)

 DẠNG 1: Kể tên điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia.

Bài 1. Cho ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng xy theo thứ tự đó.

a) Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng được tạo thành có các đầu mút là hai trong số ba điểm đó.

b) Hãy kể tên các tia có gốc lần lượt là A, B và C.

Hướng dẫn:

- Mỗi điểm là một đầu mút, mỗi đoạn thẳng có 2 đầu mút.

- Mỗi điểm là một gốc của tia, tên tia có 2 chữ, gốc của tia được viết trước.

Bài 2. Hãy kể tên các đường thẳng, đoạn thẳng, tia có trong các hình sau đây:

Hướng dẫn: Kể lần lượt tên các đường thẳng, đoạn thẳng, tia.

 

docx 5 trang Đặng Luyến 03/07/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 8 - Tiết 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng cắt nhau, song song, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 8 - Tiết 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng cắt nhau, song song, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng

Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 8 - Tiết 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, hai đường thẳng cắt nhau, song song, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
§ 9: ÔN TẬP CHƯƠNG 8 (tiết 1)
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
| DẠNG 1: Kể tên điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia.	
Bài 1. Cho ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng xy theo thứ tự đó.
Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng được tạo thành có các đầu mút là hai trong số ba điểm đó.
Hãy kể tên các tia có gốc lần lượt là A, B và C.
Hướng dẫn: 
Mỗi ...g hợp vẽ một hình.
Bài 4. Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài:
5 cm; 
3,7 cm;
Lớn hơn 4 cm.
Hướng dẫn: Dùng thước thẳng có chia độ dài để vẽ. Chú thích độ dài đoạn thẳng trên hình vừa vẽ.
| DẠNG 3: Độ dài đoạn thẳng.
Bài 5. Đo chiều cao của em và các thành viên trong gia đình. Em hãy kể tên thành viên cao bằng em, thấp hơn em, cao hơn em.
 Hướng dẫn: So sánh số đo chiều cao để biết ai cao bằng em, thấp hơn em hoặc cao hơn em.
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Cho ba điểm X, Y, Z nằm trê... điểm T, S, V không thẳng hàng.
Đoạn thẳng PQ, tia OT.
Đường thẳng SV, điểm I nằm trên đường thẳng SV.
Đáp án: 	
Có thể vẽ như sau:
Có thể vẽ như sau: 
 Có thể vẽ như sau: 
Bài 4. Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài:
5 cm; 
3,7 cm;
Lớn hơn 4 cm.
Đáp án: 
AB = 5 cm 
CD = 3,7 cm 
EF = 6 cm 
Bài 5. Cho hình vẽ sau: 
a) Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình? Kể tên.
b) Đo độ dài các đoạn thẳng trên.
c) So sánh độ dài các đoạn thẳng AB và AC, BC và CD, AD và BD.
 Đáp án: 
Có 6 đoạn thẳng...thẳng.	C. Tia.	D. .
Đáp án: C
Câu 4.	Bổ sung vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau cho đúng:
Nếu hai đường thẳng có  điểm chung, ta nói hai đường thẳng đó trùng nhau.
Đoạn thẳng MN là hình gồm hai điểm M, N và tất cả các điểm  M và N.
Đường thẳng là hình gồm hai tia 
Nếu IH + KH = IK thì điểm  nằm giữa hai điểm còn lại.
Đáp án: a) vô số	b) nằm giữa	c) chung gốc	d) H
Câu 5.	Nối mỗi hình ảnh ở cột bên trái với một tên hình hình học thích hợp ở cột bên phải:
Hình ảnh thực tiễn

Hình hình 

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_6_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong_8_tiet.docx