Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương IV (tiếp)

Một số yếu tố thống kê:

- Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu trên các bảng

+ Thu thập, phân loại dữ liệu; tính hợp lý của dữ liệu

+ Biết kẻ bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu.

- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các biểu đồ: Biết vẽ dạng biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột, biểu đồ cột kép.

 + Mô tả dữ liệu: đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên các loại biểu đồ.

+ Biểu diễn dữ liệu: lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp.

+ Phân tích và xử lí dữ liệu.

+ Hiểu được ý nghĩa minh họa của các loại biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.

 

doc 7 trang Đặng Luyến 03/07/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương IV (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương IV (tiếp)

Phiếu bài tập Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương IV (tiếp)
TÊN BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
Một số yếu tố thống kê: 
- Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu trên các bảng
+ Thu thập, phân loại dữ liệu; tính hợp lý của dữ liệu
+ Biết kẻ bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu.
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các biểu đồ: Biết vẽ dạng biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột, biểu đồ cột kép.
	+ Mô tả dữ liệu: đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên các loại biểu đồ.
+ Biểu diễn dữ liệu: lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích ... bạn













Bài 2. Sau khi kiểm tra sức khoẻ định kì, giáo viên chủ nhiệm yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6A thống kê số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Phương liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn trong cùng tổ như sau:
                140; 150; 140; 151; 142; 146; 154; 140; 138; 154.
a) Hãy nêu dữ liệu thống kê trong bài là gì?
b) Lập bảng thống kê chiều cao của các bạn trong cùng tổ của bạn Phương?
c) Số đo chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong cù...ày ở gần một trường học được ghi lại như sau:
40 60 80 100 20 40 80 60
60 20 60 80 40 80 60 40
60 80 60 40 100 60 60 100
80 60 20 80 40 80 100 60
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
c) Nêu nhận xét trường học trên có phải chịu sự ô nhiễm tiếng ồn không?
Hướng dẫn
a) Bảng dữ liệu trên là bảng dữ liệu ban đầu.
b) Bảng thống kê:
Độ to của âm thanh 
 (đêxiben) 
20
40
60
80
100
Số lần đo được trong 1 ngày
3
6
11
8
4
c) Nêu nhận xét trường học trên có ph... bán được nhiều xe đạp nhất.
Từ năm 2018 đến năm 2020 cửa hàng bán được số xe đạp là: 60+85+50 =195 (xe).
Lập bảng thống kê tương ứng.
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
Số xe bán được
30
45
60
85
50

Bài 2: “Em cần biết”:
Theo em vì sao lượng khí thải CO2 tăng lên? Và nó ảnh hưởng như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta? Vậy trách nhiệm của chúng ta phải làm gì?
Đọc biểu đồ cột dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Tỉ tấn
Hướng dẫn
Bảng thống kê:
Các Nước
Trung Qu...cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau:
Tuổi thọ của bóng đèn
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng 
 5
 8
 12
 18
 7

Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên.
Bài 3: Theo thông tin từ: BỘ Y TẾ
TRANG TIN VỀ DỊCH BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP COVID-19
Đến cuối tháng 7/2021 tình hình số ca mắc bệnh và tử vong ở một số Tỉnh thành cả n...hai loại bán được trong ba tháng 5, 6, 7 và ba tháng 10, 11, 12 rồi so sánh.
Các loại quạt có xu hướng bán chạy hơn vào mùa nào trong năm?
Từ biểu đồ, không thực hiện tính toán, hãy cho biết loại quạt nào bán được với số lượng nhiều hơn tại cửa hàng điện máy?
Đáp án:
a) Ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt trần nhất là:  5, 6, 7.
b) Ba tháng của hàng bán được nhiều quạt cây nhất là: 4, 5, 6.
c) - Tổng số lượng quạt cả hai loại bán được trong 3 tháng 5, 6, 7 là: 245 (chiếc)
 - Tổng số lượ...	B. 14123;	C. 20738;	D. 30000.
b) Từ năm 2002 đến năm 2003 số vụ tai nạn giảm là:
A. 7413;	B. 6413;	C. 6314;	D. 6134.
Đáp án: a) C. 20738; b) B. 6413
Bài 2: Hãy quan sát biểu đồ ở hình sau (đơn vị các cột là triệu người) và trả lời các câu hỏi.
a) Năm 1921, số dân nước ta là bao nhiêu?
A. 13 triệu người;	B. 14 triệu người;	C. 15 triệu người;	D. 16 triệu người.
b) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm1921) thì số dân nước ta tăng thêm 60 triệu người?
A. 80 năm;	B. 79 năm;	C. 78 năm;	D. 77 năm.
c)

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong_iv_tie.doc