Số liệu thống kê môn Địa lí 12
Bài 34. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
Bảng số liệu về số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước qua các năm [trang 154]
Các chỉ số Đồng bằng sông Hồng Cả nước
Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015
Số dân (triệu người) 16,1 18,1 18,7 19,7 72,0 83,1 86,9 91,7
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1117 1221 1196,4 1153,8 7322 8383 8615,9 8996,3
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 5340 6518 7013,8 6933,2 26141 39622 44632,2 50394,3
Bình quân lương thực có hạt (kg/người) 331,0 362,0 375,2 284,0 363,0 477,0 513,4 549,5
Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyênqua các năm [trang 174]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Số liệu thống kê môn Địa lí 12
ĐỊA LÍ 12 Bài 1. Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập Biểu đồ tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta qua các năm từ 1986 đến 2015 (%) [trang 8] Bảng số liệu về tỉ lệ nghèo của cả nước qua các cuộc điều tra mức sống dân cư [trang 9] (Đơn vị: %) Năm Tỉ lệ nghèo 1993 1996 2002 2004 2006 2008 2010 2012 Tỉ lệ nghèo chung 58,1 37,4 28,9 19,5 15,5 13,4 10,7 11,1 Tỉ lệ nghèo lương thực 24,9 15,0 9,9 6,9 - - - - Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Bảng số liệu về diện tích rừng của Việt Nam qua các năm [trang 58] Năm Tổng diện tích có rừng (triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) Diện tích rừng trồng (triệu ha) Độ che phủ rừng (%) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1993 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2010 13,4 10,3 3,1 39,5 2015 14,0 10,1 3,8 40,8 Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nước ta qua các giai đoạn (%) [trang 68] Lưu ý: Trong biểu đồ này, số liệu các giai đoạn 1992 - 2002 và 2002 - 2005 có thay đổi. Lí do là sau khi có Tổng điều tra dân số 2009, các ước lượng dân số các năm trong giai đoạn 1999 - 2009 đã được điều chỉnh thấp xuống. Bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm [trang 68] (Đơn vị: %) Năm Nhóm tuổi 1999 2005 2009 2014 Từ 0-14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15-59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng ở nước ta qua các năm [trang 69] (Đơn vị: người/km2) Năm Các vùng 2006 2010 2015 Đồng bằng sông Hồng 1225 1249 1324 Trung du và miền núi Bắc Bộ 118 121 160 - Đông Bắc 148 149 185 - Tây Bắc 69 74 91 Bắc Trung Bộ 207 196 196 Duyên hải Nam Trung Bộ 200 199 272 Tây Nguyên 89 95 103 Đông Nam Bộ 511 613 684 Đồng bằng sông Cửu Long 429 425 434 Bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôncủa nước ta qua các năm[trang 71] (Đơn vị: %) Khu vực Năm Thành thị Nông thôn 1990 1995 2000 2005 2010 2013 2014 2015 19,5 20,8 24,2 26,9 30,5 32,2 33,1 33,8 80,5 79,2 75,8 73,1 69,5 67,8 66,9 66,2 Bài 17. Lao động và việc làm Bảng số liệu về cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật của nước ta qua các năm [trang 73] (Đơn vị: %) Năm Trình độ 1996 2005 2010 2013 2014 Đã qua đào tạo 12,3 25,0 14,6 17,9 18,6 Trong đó: Có chứng chỉ nghề sơ cấp 6,2 15,5 3,8 5,3 4,9 Trung học chuyên nghiệp 3,8 4,2 3,4 3,7 3,7 Cao đẳng, đại học trở lên 2,3 5,3 7,4 8,9 10,0 Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 85,4 82,1 81,4 Bảng số liệu về cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tếcủa nước ta qua các năm [trang74] (Đơn vị: %) Năm Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2014 Nông- lâm- ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 46,3 Công nghiệp- xây dựng 13,1 18,2 20,9 21,3 Dịch vụ 21,8 24,5 29,6 32,4 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo nông thôn, thành thị của nước ta qua các năm [trang 75] (Đơn vị: %) Khu vực Năm Nông thôn Thành thị 1996 79,9 20,1 2005 75,0 25,0 2010 73,1 26,9 2014 69,6 30,4 2015 68,7 31,3 Bài 18. Đô thị hóa Bảng số liệu về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân cả nướcqua các năm [trang 78] Năm 1990 2000 2005 2010 2015 Số dân thành thị (triệu người) 12,9 18,8 22,3 26,5 31,0 Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%) 19,5 24,2 26,9 30,5 33,8 Bảng số liệu về phân bố đô thị và số dân đô thị của các vùng ở nước ta năm 2014 [trang 78] Các vùng Tổng số đô thị Trong đó Số dân(nghìn người) TP trực thuộc TƯ TP trực thuộc tỉnh Thị xã Thị trấn Cả nước 731 5 64 47 615 30035,4 Trung du và miền núi Bắc Bộ 176 17 6 153 2806,6 Đồng bằng sông Hồng 124 2 8 5 109 6001,2 Bắc Trung Bộ 99 6 10 83 2066,5 Duyên hải Nam Trung Bộ 77 1 9 4 63 3305,7 Tây Nguyên 58 5 4 49 1599,9 Đông Nam Bộ 47 1 5 8 33 9893,9 Đồng bằng sông Cửu Long 150 1 14 10 125 4361,6 Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng Bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu người/tháng theo các vùngcủa nước ta qua các năm [trang 80] (Đơn vị: nghìn đồng) Năm Các vùng 2002 2004 2006 2008 2010 2012 Cả nước 356,1 484,4 636,5 995,2 1387,1 1 999,8 Đồng bằng sông Hồng 353,1 488,2 653,3 1048,5 1567,8 2337.1 Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đông Bắc 268,8 379,9 511,2 768,0 1054,8 1 482,1 - Tây Bắc 197,0 265,7 372,5 549,6 740,9 998,8 BắcTrung Bộ 235,4 317,1 418,3 641,1 902,8 1344,8 Duyên hải Nam Trung Bộ 305,8 414,9 550,7 843,3 1162,1 1 698,4 Tây Nguyên 244,0 390,2 522,4 794,6 1087,9 1 643,3 Đông Nam Bộ 619,7 833,0 1064,7 1649,2 2165,0 3 016,4 Đồng bằng sông Cửu Long 371,3 471,1 627,6 939,9 1247,2 1 796,7 Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta qua các năm [trang 83] (Đơn vị: %) Năm Ngành 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5 Bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (giá thực tế) của nước ta qua các năm[trang 86] (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Ngành 2000 2005 2010 2014 Nông nghiệp 129,1 183,3 168,4 623,2 Lâm nghiệp 7,7 9,5 7,4 24,6 Thuỷ sản 26,5 63,6 56,9 188,6 Tổng số 163,3 256,4 232,7 836,4 Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta Bảng số liệu về cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính của nước ta qua các năm [trang 91] (Đơn vị: %) Ngành Năm Nông- lâm-thuỷ sản Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ Hộ khác 2001 80,9 5,8 10,6 2,7 2006 71,0 10,0 14,8 4,2 2011 64,2 14,1 17,5 4,2 Bảng số liệu về số lượng trang trại của cả nước, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm [trang 92] (Đơn vị: trang trại) Các loại trang trại Cả nước Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Năm 2006 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2006 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2006 Năm 2010 Năm 2015 Tổng số 113730 145880 29389 14054 15945 6727 54425 69830 7347 Trồng trọt 50817 68278 9178 9697 10701 2766 24600 37847 2760 Chăn nuôi 16708 23558 15068 3003 4089 3886 1937 3281 1560 Nuôi trồng thuỷ sản 34202 37142 4175 747 777 49 25147 26894 2891 Các loại cây khác 12003 16902 968 607 378 26 2741 1808 136 Lưu ý: Từ năm 2011, áp dụng tiêu chí trang trại mới, nên số lượng trang trại giảm so với các năm trước 2011. Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp Biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 2010) của nước ta năm 2013 (%)[trang 93] 1,3 27,3 10,3 54,8 6,3 Cây khác Cây lương thực Cây rau, đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Bảng số liệu về sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm [trang 97] (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1980 1990 2000 2005 2010 2015 Sản lượng cà phê (nhân) 8,4 92 802,5 752,1 1105,7 1453,0 Khối lượng xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184 1691 Bảng số liệu về sản lượng thịt các loạicủa nước ta qua các năm [trang 97] (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số* Thịt trâu Thịt bò Thịt lợn Thịt gia cầm 1996 1412,3 49,3 70,1 1080,0 212,9 2000 1853,2 48,4 93,8 1418,1 292,9 2005 2812,2 59,8 142,2 2288,3 321,9 2010 4014,1 83,6 278,9 3036,4 615,2 2015 4785,2 85,8 299,7 3491,6 908,1 * Chỉ tính các loại thịt chủ yếu là thịt trâu, thịt bò, thịt lợn và thịt gia cầm Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt Bảng số liệu về giá trị sản xuất ngành trồng trọt(giá so sánh) của nước taqua các năm [trang 98] (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác Theo giá so sánh 1994 1990 49,6 33,3 3,5 6,7 5 1,1 1995 66,2 42,1 5 12,1 5,6 1,4 2000 90,9 55,2 6,3 21,8 6,1 1,5 2005 107,9 63,9 8,9 25,6 7,9 1,6 Theo giá so sánh 2010 2005 331,4 194,8 30,9 79,0 20,4 6,3 2010 396,6 218,8 41,2 105,3 26,0 5,3 2013 443,0 242,9 45,6 120,8 28,1 5,6 Bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu nămcủa nước ta qua các năm[trang 99] (Đơn vị: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2010 797,6 2010,5 2015 676,6 2154,5 Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp Bảng số liệu về sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta qua các năm [trang 102] Năm Sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất 2000 2005 2010 2013 Sản lượng(nghìn tấn) 2250,5 3465,9 5142,7 6019,7 Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 2803,8 Nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3215,9 Cơ cấu giá trị sản xuất theo giá thực tế(%) 100,0 100,0 100,0 100,0 Khai thác 55,6 35,8 38,4 43,1 Nuôi trồng 44,4 64,2 61,6 63,9 Bảng số liệu về sản lượng tôm nuôi, cá nuôi phân theo vùng của nước ta qua các năm [trang 103] (Đơn vị: nghìn tấn) Các vùng Cá nuôi Tôm nuôi Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Cả nước 209,1 971,2 2 096,7 2 458,7 55,3 327,2 446,6 634,5 Đồng bằng sông Hồng 48,2 167,5 296,7 374,7 1,3 8,3 6,9 13,2 Trung du và miền núi Bắc Bộ 12,0 41,7 72,6 108,4 0,5 5,4 7,5 8,5 Bắc Trung Bộ 11,7 44,9 67,4 84,7 0,9 12,5 19,5 27,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 2,8 7,5 16,2 20,9 4,8 20,8 51,8 51,0 Tây Nguyên 4,4 11,1 21,0 29,5 0 0 0 0 Đông Nam Bộ 10,5 46,2 65,9 79,3 0,7 14,4 14,6 23,6 Đồng bằng sông Cửu Long 119,5 652,3 1556,9 1 761,2 47,1 265,8 346,3 510,9 Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Bảng số liệu về số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuấtcủa nước ta qua các năm [trang 110] Loại hình sản xuất Năm 2001 Năm 2006 Năm 2011 Năm 2015 Số lượng Cơ cấu (%) Số lượng Cơ cấu (%) Số lượng Cơ cấu (%) Số lượng Cơ cấu(%) Tổng số 61017 100 113730 100 20078 100,0 29389 100,0 Trồng trọt 38332 62,9 55529 48,8 8635 43,0 9178 31,2 Cây hàng năm 21754 35,7 32611 28,7 2587 12,9 - - Cây lâu năm 16578 27,2 22918 20,1 6048 30,1 - - Chăn nuôi 1761 2,9 16708 14,7 6267 31,2 15068 51,3 Lâm nghiệp 1668 2,7 2661 2,3 - - - - Nuôi trồng thuỷ sản 17016 27,8 34202 30,1 4440 22,1 4175 14,2 Trang trại khác 2240 3,7 4630 4,1 736 3,7 968 3,3 Lưi ý: - Hiện nay không có loại hình trang trại lâm nghiệp. - Từ năm 2011, áp dụng tiêu chí trang trại mới, nên số lượng trang trại giảm đi so với năm 2010, kể cả so với năm 2006. Biểu đồ số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và phân theo vùng của nước ta (trang trại) [trang 111] Lưu ý: Từ năm 2011, Nhà nước công bố tiêu chí mới về đánh giá trang trại, vì thế, số lượng trang trại theo tiêu chí cũ năm 2010 của cả nước là 145.880 trang trại, đến năm 2011, theo tiêu chí mới cả nước chỉ có 20.078 trang trại. Vì thế, không thể dùng cách nối dài chuỗi số liệu với bảng số liệu cũ. Thay vào đó là số lượng trang trại theo tiêu chí mới (2011). Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo 3 nhóm ngànhcủa nước ta qua các năm [trang 113] (Đơn vị: %) Năm Ngành 1996 2005 2010 2013 Công nghiệp chế biến 79,9 83,2 86,5 88,1 Công nghiệp khai thác 13,9 11,2 8,5 7,6 Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 6,2 5,6 5,0 4,3 Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Biểu đồ sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm [trang 119] Than sạch Dầu thô khai thác Điện phát ra 8,4 11,6 34,1 44,8 41,7 7,6 16,3 18,5 15,0 17,4 14,7 26,7 52,1 91,7 140,2 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 1995 2000 2005 2010 2014 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Triệu tấn Tỉ kWh Năm Bảng số liệu một số nhà máy điện lớn (công suất >100MW) của nước ta (tính đến 2014) STT Tên nhà máy Công suất (MW) Tỉnh (thành phố) I. Nhà máy thuỷ điện 1 Sơn La 2 400 Sơn La 2 Hoà Bình 1 920 Hoà Bình 3 Tuyên Quang 342 Tuyên Quang 4 Trị An 400 Đồng Nai 5 Plei Krông 100 Kon Tum 6 Yaly 720 Gia Lai 7 Xê Xan 3 260 Gia Lai 8 Xê Xan 3A 108 Gia Lai 9 Xê Xan 4 360 Gia Lai 10 Thác Bà 111 Yên Bái 11 Bản Vẽ 320 Nghệ An 12 Hủa Na 180 Nghệ An 13 Nho Quế 3 110 Hà Giang 14 A Vương 210 Quảng Nam 15 Đăkr’tih 144 Đắk Nông 16 A Lưới 170 Thừa Thiên - Huế 17 Buôn Kuôp 280 Đắk Lắk 18 Xrê Pok 3 220 Đắk Lắk 19 Sông Ba Hạ 220 Phú Yên 20 Đăk Mi 4 190 Quảng Nam 21 Đa Nhim 167,5 Ninh Thuận 22 Hàm Thuận 301 Bình Thuận 23 Đa Mi 175 Bình Thuận 24 Đồng Nai 3 180 Lâm Đồng 25 Đồng Nai 4 340 Lâm Đồng 26 Đại Ninh 300 Lâm Đồng 27 Thác Mơ 150 Bình Phước II. Nhà máy nhiệt điện 1 Phả Lại 1 và 2 1 040 Hải Dương 2 Quảng Ninh 1 600 Quảng Ninh 3 Hải Phòng 1 600 Hải Phòng 4 Uông Bí 1 105 Quảng Ninh 5 Ninh Bình 100 Ninh Bình 6 Cao Ngạn 115 Thái Nguyên 7 Sơn Động 220 Bắc Giang 8 Na Dương 111 Lạng Sơn 9 Cẩm Phả 670 Quảng Ninh 10 Phú Mỹ 1, 2, 3, 4 4 164 Bà Rịa - Vũng Tàu 11 Nhơn Trạch 1, 2 1 231,15 Đồng Nai 12 Cà Mau 1, 2 1 545,3 Cà Mau 13 Formosa 300 Hà Tĩnh 14 Hiệp Phước 375 TP. Hồ Chí Minh 15 Thủ Đức 278,4 TP. Hồ Chí Minh 16 Cần Thơ 188 Cần Thơ 17 Ô Môn 330 Cần Thơ 18 Bà Rịa 387,8 Bà Rịa – Vũng Tàu Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm [trang 128] (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 2010 2013 Nhà nước 74,2 249,1 567,1 891,7 Ngoài Nhà nước 35,7 308,9 1150,9 1834,9 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39,6 433,1 1245,5 2742,6 Bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùngcủa nước ta qua các năm [trang 128] (Đơn vị: %) Năm Vùng 2005 2010 2013 Đồng bằng sông Hồng 20,3 21,9 28,2 Trung du và miền núi Bắc Bộ 4,8 5,8 4,9 Bắc Trung Bộ 2,0 1,9 2,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,3 7,7 8,5 Tây Nguyên 0,8 0,8 0,7 Đông Nam Bộ 57,6 51,5 45,8 Đồng bằng sông Cửu Long 9,2 10,4 9,6 Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc Bảng hệ thống cảng biển của Việt Nam (tính đến năm 2014) STT Tên cảng biển Tỉnh (thành phố) I. Cảng biển loại I 1 Cẩm Phả Quảng Ninh 2 Hòn Gai Quảng Ninh 3 Hải Phòng Hải Phòng 4 Nghi Sơn Thanh Hoá 5 Cửa Lò Nghệ An 6 Vũng Áng Hà Tĩnh 7 Chân Mây Thừa Thiên - Huế 8 Đà Nẵng Đà Nẵng 9 Dung Quất Quảng Ngãi 10 Quy Nhơn Bình Định 11 Vân Phong Khánh Hoà 12 Nha Trang Khánh Hoà 13 Ba Ngòi Khánh Hoà 14 TP. Hồ Chí Minh TP. Hồ Chí Minh 15 Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu 16 Đồng Nai Đồng Nai 17 Cần Thơ Cần Thơ II. Cảng biển loại II 1 Mũi Chùa Quảng Ninh 2 Diêm Điền Thái Bình 3 Nam Định Nam Định 4 Lệ Môn Thanh Hoá 5 Bến Thuỷ Nghệ An 6 Xuân Hải Hà Tĩnh 7 Quảng Bình Quảng Bình 8 Cửa Việt Quảng Trị 9 Thuận An Thừa Thiên - Huế 10 Quảng Nam Quảng Nam 11 Sa Kỳ Quảng Ngãi 12 Vũng Rô Phú Yên 13 Cà Ná Ninh Thuận 14 Phú Quý Bình Thuận 15 Bình Dương Bình Dương 16 Đồng Tháp Đồng Tháp 17 Mỹ Thới An Giang 18 Vĩnh Long Vĩnh Long 19 Mỹ Tho Tiền Giang 20 Năm Căn Cà Mau 21 Hòn Chông Kiên Giang 22 Bình Trị Kiên Giang 23 Côn Đảo Bà Rịa - Vũng Tàu III. Cảng biển loại III (cảng dầu khí ngoài khơi) 1 Cảng mỏ Rồng Đôi Bà Rịa - Vũng Tàu 2 Cảng mỏ Rạng Đông Bà Rịa - Vũng Tàu 3 Cảng mỏ Hồng Ngọc Bà Rịa - Vũng Tàu 4 Cảng mỏ Lan Tây Bà Rịa - Vũng Tàu 5 Cảng mỏ Sư Tử Đen Bà Rịa - Vũng Tàu 6 Cảng mỏ Đại Hùng Bà Rịa - Vũng Tàu 7 Cảng mỏ Chí Linh Bà Rịa - Vũng Tàu 8 Cảng mỏ Ba Vì Bà Rịa - Vũng Tàu 9 Cảng mỏ Vietsopetro 01 Bà Rịa - Vũng Tàu Bảng các sân bay của Việt Nam (tính đến năm 2015) STT Tên sân bay Tỉnh (thành phố) I. Sân bay quốc tế 1 Nội Bài Hà Nội 2 Tân Sơn Nhất TP. Hồ Chí Minh 3 Cam Ranh Khánh Hoà 4 Đà Nẵng Đà Nẵng 5 Phú Bài Thừa Thiên - Huế 6 Phú Quốc Kiên Giang 7 Vinh Nghệ An 8 Cần Thơ Cần Thơ 9 Chu Lai Quảng Nam II. Sân bay nội địa 1 Côn Đảo Bà Rịa - Vũng Tàu 2 Phù Cát Bình Định 3 Cà Mau Cà Mau 4 Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 5 Điện Biên Phủ Điện Biên 6 Plây Ku Gia Lai 7 Cát Bi Hải Phòng 8 Rạch Giá Kiên Giang 9 Liên Khương Lâm Đồng 10 Tuy Hoà Phú Yên 11 Đồng Hới Quảng Bình 12 Thọ Xuân Thanh Hoá Bảng số liệu về cơ cấu vận tải của nước ta năm 2015 [trang 136] (Đơn vị: %) Loại hình vận tải Khối lượng hàng hoá Số lượng hành khách Vận chuyển Luân chuyển Vận chuyển Luân chuyển Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Đường sắt 0,6 1,7 0,3 2,7 Đường bộ 76,5 22,4 93,8 68,1 Đường sông 17,6 18,3 4,9 2,0 Đường biển 5,3 57,3 0,0 0,0 Đường hàng không 0,0 0,3 1,0 27,2 Bài 31. Vấn để phát triển thương mại, du lịch Biểu đồ cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm(%) [trang 137] 76,9 22,6 0,5 83,3 12,9 3,8 85,5 10,6 3,9 Năm 1995 Năm 2005 Năm 2014 Kinh tếNhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm(%) [trang 138] 40,1 49,6 44,4 46,9 43,6 47,6 50,2 50,0 59,9 50,4 55,6 53,1 56,4 52,4 49,8 50,0 0 20 40 60 80 100 1995 1999 2003 2005 2007 2011 2012 2013 % Năm Xuất khẩu Nhập khẩu Biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta qua các năm(tỉUSD) [trang 138] 5,4 14,5 32,4 48,6 62,7 57,1 96,9 132,0 8,2 15,6 36,8 62,8 80,7 69,9 106,7 132,0 0 20 40 60 80 100 120 140 1995 2000 2005 2007 2008 2009 2011 2013 Xuất khẩu Nhập khẩu Năm Tỉ USD Biểu đồ số lượt khách và tổng thu du lịch của nước ta qua các năm [trang 142] 0 5 10 15 20 25 30 35 1995 2000 2005 2010 2012 0 25 50 75 100 125 150 175 Khách du lịch nội địa Khách du lịch quốc tế Tổng thu du lịch 11,21,2 16,0 8 17 96 28 30 2,1 3,5 5,5 1,4 5 6,85 32,5 160 Triệu lượt khách Nghìn tỉ đồng Năm Bảng số liệuvề cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta qua các năm [trang143] (Đơn vị: %) Năm Nhóm hàng 1995 2000 2005 2010 2014 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 31,0 44,3 Hàng công nghiệp nhẹ và TTCN 28,5 33,8 41,0 46,1 38,6 Hàng nông, lâm, thuỷ sản 46,2 29,0 22,9 22,9 17,1 Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng (%)[trang 151] Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 49,5 45,6 32,6 23,4 16,8 9,6 21,5 22,7 25,4 32,7 39,3 46,4 29,0 31,7 42,0 43,9 43,9 44,0 0 20 40 60 80 100 1986 1990 1995 2000 2005 2014 Năm % Bài 34. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng Bảng số liệu về số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước qua các năm [trang 154] Các chỉ số Đồng bằng sông Hồng Cả nước Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Số dân (triệu người) 16,1 18,1 18,7 19,7 72,0 83,1 86,9 91,7 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1117 1221 1196,4 1153,8 7322 8383 8615,9 8996,3 Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 5340 6518 7013,8 6933,2 26141 39622 44632,2 50394,3 Bình quân lương thực có hạt (kg/người) 331,0 362,0 375,2 284,0 363,0 477,0 513,4 549,5 Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ Bảng số liệu về diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyênqua các năm [trang 174] (Đơn vị: nghìn ha) Vùng Loại cây Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây nguyên Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu 1479,7 1 779,2 2134,9 85,7 116,1 142,4 668,9 803,5 969 Cà phê 497,4 548,2 641,2 3,5 6,7 15,5 445,4 491,5 573,4 Chè 122,5 129,4 132,6 82,2 91,4 96,9 27,0 25,3 22,9 Cao su 482,7 677,7 978,9 - 18,0 30,0 109,4 180,9 259,0 Hồ tiêu 49,1 51,3 83,8 - - - 13,4 18,6 43,0 Điều 328,0 372,6 298,4 - - - 73,7 87,2 70,7 Bảng số liệu về số lượng trâu, bò của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên qua các năm [trang 175] (Đơn vị: nghìn con) Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây nguyên Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2015 Trâu 2922,2 2877 2524,0 1679,5 1682 1456,1 71,9 94,2 86,3 Bò 5540,7 5808,3 5367,2 899,8 1018,6 925,0 616,9 694,9 685,6 Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Bảng số liệu về một số chỉ số của Đông Nam Bộ so với cả nước [trang 176] (Đơn vị: %) Các chỉ số Tỉ trọng so với cả nước Ghi chú Diện tích 7,13 Năm 2014 Dân số 17,4 Năm 2014 Giá trị sản xuất công nghiệp 45,8 Năm 2013 Số dự án FDI được cấp phép 54,5 Lũy kế đến 31/12/2014 Tổng số vốn đăng kí FDI 43,7 Lũy kế đến 31/12/2014 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ 33,6 2014 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người so với trung bình cả nước 1,9 lần 2014 Lưu ý: - Từ sau năm 2013, TCTK không công bố giá trị sản xuất công nghiệp phân theo địa phương, nên trong bảng này dùng số liệu năm 2013 - Trong bảng trên có bổ sung chỉ số về tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ. Bài 40. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ Bảng số liệu về sản lượng dầu thô khai thác của Đông Nam Bộ qua các năm [trang 183] (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Sản lượng 1986 40 1990 2700 1995 7700 2000 16291 2005 18519 2010 15185 2013 16705 Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long Biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 (%) [trang 188] 16,1 8,8 18,4 8,6 48,1 18,7 3,1 6,5 7,4 64,3 Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Đất sản xuất nông nghiệp Đất ở Đất lâm nghiệp Đất khác Đất chuyên dùng Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm Bảng số liệu về tỉ trọng GDP so với cả nước và cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm nước ta năm 2014 [trang 196] (Đơn vị: %) Chỉ số Bốn vùng KTTĐ Trong đó Phía Bắc Miền Trung Phía Nam ĐBSCL % GDP so với cả nước 71,9 21,7 5,6 38,7 5,9 Cơ cấu GDP 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông - lâm- ngư nghiệp 9,0 7,0 15,8 6,2 28,6 Công nghiệp - xây dựng 48,1 47,9 40,8 52,1 29,4 Dịch vụ 42,9 45,1 43,4 41,7 42,0 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Các kết quả chủ yếu, Hà Nội, 6-2010 Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ, NXB Thống kê, Hà Nội, 6-2010 Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Kết quả toàn diện Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1/4/1999 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cơ sở dữ liệu về thống kê - thông tin an ninh lương thực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Số liệu hiện trạng rừng toàn quốc 2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Các bản báo cáo thống kê tháng 12/2010 và tháng 12/2015 BP Statistical Review of World Energy 2016 Cục Kiểm lâm,Kết quả điều tra rừng các năm khác nhau FAO Statistics (FAOSTAT) FAO Fisheries & Aquaculture Microsoft Encarta 2009. © 1993-2008 Microsoft Corporation (DVD) OICA Statistics Population Reference Bureau: 2014 World Population Datasheet Population Reference Bureau: 2015 World Population Datasheet Tổng cục Du lịch, Trung tâm thông tin du lịch (2013), Số liệu thống kê chủ yếu ngành du lịch giai đoạn 2000-2012, NXB Thanh niên Tổng cục Thống kê, Kết quả khảo sát mức sống dân cư Việt Nam 2012, NXB Thống kê 2013 Tổng cục Thống kê, Báo cáo Điều tra lao động việc làm năm 2014, Hà Nội 2015 Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2005-2014 Tổng cục Thống kê, Cơ sở dữ liệu thống kê ( Tổng cục Thống kê, Kết quả Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011, NXB Thống kê 2012 Tổng cục Thống kê, Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ thời điểm 1/4/2014: Các kết quả chủ yếu, Hà Nội, 9-2015 Từ điển bách khoa Địa lí (tiếng Nga) UN DESA, World Population Prospects: The 2015 Revision UN DESA, World Urbanization Prospects: The 2014 Revision UN DESA, International Trade Statistics Yearbook 2016 UN DESA, 2015 International Trade Statistics Yearbook UNDP, Human Development Report 2010, 2015 UN Statistics Division, United Nations Statistical Databases (UN Data) USGS Minerals Information (trang Web của Tổng cục Địa chất Hoa Kỳ) World Steel Association(trang Web của Hiệp hội thép thế giới) World Bank, World Development Indicators WTO, World Trade Statistics 2016
File đính kèm:
- so_lieu_thong_ke_mon_dia_li_12.docx