Bài đánh giá giữa học kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán học lớp 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1 . Mỗi đồng xu có 2 mặt (mặt S và mặt N), Gieo đồng xu một lần. Mặt xuất hiện của đồng xu là ?

A.Mặt S B. Mặt S hoặc mặt N

C. Mặt N D. Không xuất hiện mặt nào

Câu 2. Nếu tung đồng xu 5 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ?

A.

B.

C.

D.

 

 

docx 13 trang Đặng Luyến 02/07/2024 16630
Bạn đang xem tài liệu "Bài đánh giá giữa học kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài đánh giá giữa học kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán học lớp 6

Bài đánh giá giữa học kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán học lớp 6
MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 6
TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận dụng cao
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL

1

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Hỗn số dương
3(C 4;5;6)








0,75 đ
Các phép tính với phân số
2(C11;12)


2(C13a;14a)

4(C13bc;14bc)

1(C17)
4,5 đ
2
2
Một số yếu tố thống kê và xác suất
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
1(C3)


2(C15a;b)

1...thức
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi, mức độ nhận thức
SỐ VÀ ĐẠI SỐ

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Phân số
(11 tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết: 
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận bi ết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số...quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
2TN
2TL
4TL
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.



1TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHẲNG




3
Các hình hình học cơ bản (8 Tiết)
Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết: 
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳn...YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Thu thập và tổ chức dữ liệu
Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
Nhận biết: 
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.




Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.




Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Nhận biết: 
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; b...trong một số mô hình xác suất đơn giản
Nhận biết: 
– Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). 
2TN



Thông hiểu: 
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.




Vận dụng: 
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần th...tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật).
.
Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là?
A. Thứ năm.
B. Thứ sáu.
C. Thứ hai.
D. Thứ tư
Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 5. Hãy chọn cách so sánh đúng ? 
A.
 B. 
C. 	
D.
Câu 6. Trong các số sau, số nào không là phân số?
A. . 
B.... .	 C. E.	 D. .
Câu 11 . Kết quả của phép tính là:
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 12. Số đối của phân số là
A. . B. .	 C. .	 D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 13. Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
 a) b) c) 
Câu 14. . Tìm x, biết
 b) b) 
Câu 15. . Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? lớp nào ít nhất...
(Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
B
C
D
B
D
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 13

1,5 điểm
a)

0,5
b)


0,25
0,25

c)
 
0,25
0,25
Câu 14

1,5 điểm
a)

0,25
0,25
b)


0,25
0,25
c)


0,25
0,25
Câu 15
 
1,5 điểm
a)
b)
c)
Số học sinh giỏi toán: nhiều nhất 6E, ít nhất 6A
Số học sinh giỏi văn: nhiều nhất 6D, ít nhất 6A
Số phần trăm 

File đính kèm:

  • docxbai_danh_gia_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_hoc_l.docx