Bài giảng Địa lí 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

EM CÓ BIẾT

“ Phá rừng phòng hộ làm nhà máy xi măng”

Rừng phòng hộ Dầu Tiếng (Tây Ninh) có ý nghĩa rất quan trọng về sinh thái và môi trường không chỉ cho Tây Ninh mà còn nhiều địa phương khác như: TP.HCM, Long An, Bình Dương Thế nhưng, nó đang từng ngày bị "xẻ thịt".

 Báo điện tử 10/10/2012

pptx 33 trang phuongnguyen 29/07/2022 21081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

Bài giảng Địa lí 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
Chào mừng các con học sinh khối 9 đến với lớp học vui nhộn ! 
B 
Ì 
N 
H 
D 
Ư 
Ơ 
N 
G 
TÊN 1 ĐỊA DANH 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
9 
Hết giờ 
C 
Á 
T 
T 
I 
Ê 
N 
TÊN 1 VƯỜN QUỐC GIA 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
7 
Hết giờ 
S 
Ô 
N 
G 
Đ 
Ồ 
N 
G 
TÊN MỘT CON SÔNG 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
Hết giờ 
N 
A 
I 
H 
Ồ 
N 
G 
N 
G 
Ọ 
C 
TÊN MỘT MỎ DẦU 
8 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
PINK 
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 
01 
02 
03 
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
2. Điều kiện tự nhiên và TNTN 
3. Đặc điểm dân cư, xã hội ( hs tự học ) 
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 
Nội dung chính 
AI NHANH HƠN 
Quan sát lược đồ và đọc SGK 
* Kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng Đông Nam Bộ 
* Nêu diện tích, dân số của vùng ( năm 2002 ) 
VUI HỌC ĐỊA LÍ 
HĐ cặp đôi: Quan sát lược đồ, hoàn thiện thông tin vào bảng sau 
Thông tin 
Nội dung 
Vị trí t iếp giáp 
Các bộ phận 
Ý nghĩa của VTĐL 
 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 
Các nhóm tranh tài 
Nhóm 1,4: Từ bảng 31.1 và hình 31.1, nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB? 
Nhóm 2,5: Từ bảng 31.1 và hình 31.1, nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên biển của vùng ĐNB? 
Nhóm 3,6: Xác định sông Đồng Nai, sông Sài Gòn, sông Bé? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ? 
Nhóm 1,4: Từ bảng 31.1 và hình 31.1, nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB? 
Địa hình thoải 
Đất ba dan, đất xám 
Nguồn sinh thủy tốt 
Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm 
Điều kiện tự nhiên vùng đất liền 
HỒ TIÊU 
MÍA 
ĐẬU TƯƠNG 
LẠC 
CÀ PHÊ 
ĐIỀU 
Nhóm 2,5: Từ bảng 31.1 và hình 31.1, nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên biển của vùng ĐNB? 
Biển ấm, ngư trường rộng 
Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí. 
Hải sản phong phú 
 Gần đường hàng hải quốc tế. 
Điều kiện tự nhiên vùng biển 
 Khai thác dầu khí ở thềm lục địa 
Đánh bắt hải sản 
Nhiều bãi biển đẹp để phát triển du lịch 
 Nhóm 3 : Xác định sông Đồng Nai, sông Sài Gòn, sông Bé? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ? 
Bảo vệ rừng để tăng nguồn sinh thủy cho lưu vực sông Đồng Nai. Bảo vệ tài nguyên đất đai đã được khai thác cho sản xuất nông nghiệp của vùng. Đảm bảo nguồn nước sạch cho vùng có nguy cơ ô nhiễm cao do có nhiều đô thị và CN, dịch vụ phát triển. 
“ Phá rừng phòng hộ làm nhà máy xi măng” 
Rừng phòng hộ Dầu Tiếng (Tây Ninh) có ý nghĩa rất quan trọng về sinh thái và môi trường không chỉ cho Tây Ninh mà còn nhiều địa phương khác như: TP.HCM, Long An, Bình Dương Thế nhưng, nó đang từng ngày bị " xẻ thịt ". 
 Báo điện tử 10/10/2012 
EM CÓ BIẾT 
AI TỰ HỌC GIỎI HƠN 
Quan sát hình ảnh và bảng 31.2, kết hợp với sgk, hoàn thiện thông tin vào bảng 
Thông tin 
Nội dung 
Số dân 
Mật độ dân số 
 Nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng 
Bảng 31.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐNB và cả nước. 
Tiêu chí 
Đơn vị tính 
Đông Nam Bộ 
Cả nước 
Mật độ dân số 
Người/ km 2 
434 
233 
Tỉ lệ GTTN của dân số 
% 
1,4 
1,4 
Tỉ lệ thất nghiệp đô thị 
% 
6,5 
7,4 
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn 
% 
24,8 
26,5 
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng 
Nghìn đồng 
527,8 
295 
Tỉ lệ người lớn biết chữ 
% 
92,1 
90,3 
Tuổi thọ trung bình 
Năm 
72,9 
70,9 
Tỉ lệ dân số thành thị 
% 
55,5 
23,6 
C©u 1: Vùng Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây? 
A. Bắc Trung Bộ 
B. Tây Nguyên 
C. Đồng bằng sông Cửu Long 
D. Duyên hải Nam Trung Bộ 
HÕt 
giê 
6 
7 
8 
9 
10 
1 
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: 
“ ĐNB gặp không ít khó khăn: trên đất liền..(1)..; diện tích rừng tự nhiên chiếm..(2)..; nguy cơ..(3).. do..(4)..và ..(5)..ngày càng tăng. Việc bảo vệ môi trường..(6).. và biển là nhiệm vụ quan trọng của vùng. 
+ ít khoáng sản + tỉ lệ thấp 
+ ô nhiễm môi trường + chất thải công nghiệp 
+ đô thị + biển Đông 
+ tự nhiên 
Câu 3: Điền Đúng, Sai 
“ Từ thành phố Hồ Chí Minh, với khoảng 2 giờ bay chúng ta có thể tới hầu hết thủ đô các nước trong khu vực Đông Nam Á.” 
Đúng B. Sai 
Câu 4: Nối tên các địa danh du lịch theo từng địa phương cho đúng 
1. Tây Ninh 
2. Bình Dương 
3. Đồng Nai 
 a. Khu du lịch Đại Nam 
 b. Nhà thờ Đức Bà 
 c. Tháp cổ Bình Thạnh 
d. VQG Cát Tiên 
e. Dinh Độc Lập 
Câu 5: Khoáng sản quan trọng của vùng Đông Nam Bộ là: 
A. Dầu mỏ 
B. Sắt 
C. Vàng 
D. Nhôm 
Thiết kế 1 bài thuyết trình, giới thiệu về địa danh yêu thích. 
 Hình thức: poster, ppt, tranh ảnh, minmap... 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_9_bai_31_vung_dong_nam_bo.pptx