Bài giảng Địa lí 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Hoàng Văn Giang

Em hãy cho biết những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành nông nghiệp của nước ta?

Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào là cơ sở thúc đẩy sự phát triển ngành nông nghiệp của nước ta?

a. Dân cư và lao động

b. Cơ sở vật chất kĩ thuật

c. Chính sách phát triển nông nghiệp

d. Thị trường trong và ngoài nước

 

ppt 26 trang quyettran 14/07/2022 18720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Hoàng Văn Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Hoàng Văn Giang

Bài giảng Địa lí 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Hoàng Văn Giang
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
NAÊM HOÏC 2009 - 2010 
CHAØO MÖØNG CAÙC THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ LÔÙP 9C 
PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN EAKAR 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Quy ñònh chung 
 Caâu hoûi 
Giôùi thieäu noäi dung baøi 
 ? 
 Ghi baøi 
 Kieán thöùc tham khaûo 
 Thaûo luaän 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
NOÄI DUNG TIEÁT DAÏY 
BÀI 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP 
 I. NGÀNH TRỒNG TRỌT . 
II. NGÀNH CHĂN NUÔI . 
III) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CỦNG CỐ 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
 1.KIEÅM TRA BAØI CUÕ 
Câu 1: 
Em hãy cho biết những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành nông nghiệp của nước ta ? 
Câu 2 : 
Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào là cơ sở thúc đẩy sự phát triển ngành nông nghiệp của nước ta ? 
 Dân cư và lao động 
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật 
c. Chính sách phát triển nông nghiệp 
d. Thị trường trong và ngoài nước 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Bài mới 
Bài 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Dựa vào bảng 8.1, em hãy cho biết : Ngành trồng trọt gồm những nhóm cây nào? 
Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng giữa các nhóm cây ? 
 Năm 
Các nhóm cây 
 1990 
2002 
Cây lương thực 
67,1 
60,8 
Cây công nghiệp 
13,5 
22,7 
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 
19,4 
16,5 
Sự thay đổi đó nói lên điều gì ? 
- Cây LT : Giảm 6,3% ( 90 – 2002 ) 
 Cây CN : Tăng 9,2% ( 90 – 2002 ) 
Cây an quả  giảm 2,9% ( ,, ) 
 Ngành trồng trọt đang phát triển đa 
dạng cây trồng . 
 Chuyển mạnh sang trồng cây hàng 
hóa , làm nguyên liệu cho công nghiệp 
chế biến để xuất khẩu . 
Ngành trồng trọt 
Cây công nghiệp 
Cây lương thực 
Cây ăn quả, rau  
 Đang phá thế độc canh cây lúa 
 Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp 
nhiệt đới . 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
Dựa vào nội dung SGK và H 8.2 thảo luận và trình bày : cơ cấu, thành tựu và vùng trọng điểm của các loại cây ? 
Ngành trồng trọt 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây ăn quả 
Cơ cấu 
Thành tựu 
Vùng trọng điểm 
Nhóm 1,3 cây lương thực . 
Nhóm 2, 4 cây công nghiệp . 
Nhóm 5, 6 cây an quả . 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
1. Cây lương thực 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
a.Cơ cấu: 
 -Cây lúa (là cây lương thực chính) 
 -Cây hoa màu: ngô, khoai,sắn 
b.Thành tựu : 
 Ngày càng tăng cả về: diện tích, năng suất, sản lượng và sản lượng lương thực bình quân đầu người đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. (thứ 2 thế giới) 
 Năm 
 Tiêu chí 
1980 
1990 
2002 
Diện tích (nghìn ha) 
5600 
6043 
7504 
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 
20,8 
31,8 
45,9 
Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn) 
11,6 
19,2 
34,4 
Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg) 
217 
291 
432 
c. Vùng trọng điểm : 
- ĐB sông Hồng 
- ĐB sông Cửu Long 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Mời các em quan sát các hình ảnh sau: 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
1. Cây lương thực 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
1. Cây công nghiệp 
Cây hàng năm: lạc, đậu, mía, bông 
- Cây lâu năm: cà phê, cao su, hồ tiêu, điều... 
Tỷ trọng tăng từ: 13,5 % lên 22,7% xuất khẩu, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến . 
a.Cơ cấu : 
b.Thành tựu: 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
1. Cây lương thực 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
1. Cây công nghiệp 
a.Cơ cấu : 
b.Thành tựu: 
c. Phân bố : 
Hầu hết trên các vùng của cả nước. Đặc biệt ở: 
- Đông Nam Bộ 
- Tây Nguyên 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Mời c á c em quan s át ảnh: 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
1. Cây lương thực 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
2. Cây công nghiệp 
3. Cây ăn quả 
a. Cơ cấu : 
- Phong phú và đa dạng với nhiều chủng loại : 
 Bưởi, cam, táo, vải, nhãn, sầu riêng, bơ, mãng cầu, chôm chôm, xoài 
b. Thành tựu : 
Ngày càng phát triển mạnh, nhiều loại cây có giá trị cao, đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu. 
Em hãy kể tên một số sản phẩm được chế biến từ cây ăn quả ? 
Em hãy kể tên một số loại cây ăn quả đặc sản của miền Bắc, miền Trung, miền Nam? 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
c. Vùng trọng điểm 
Đông Nam Bộ 
ĐB sông Cửu Long 
1. Cây lương thực 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
2. Cây công nghiệp 
3. Cây ăn quả 
a. Cơ cấu : 
b. Thành tựu : 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Mời các em quan sát ảnh . 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
II. NGÀNH CHĂN NUÔI . 
 Ngành chăn nuôi của nước ta chiếm tỉ trọng như thế nào trong nông nghiệp? 
Chiếm tỉ trọng nhỏ: Khoảng 20% giá trị sản xuất nông nghiệp 
Thực tế đó nói lên điều gì? 
Nông nghiệp nước ta chưa phát triển hiện đại 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
 Thảo luận theo bàn : 
 Nghiên cứu SGK mục II, kết hợp với sự hiểu biết , em hãy điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng sau : 
Ngành chăn nuôi 
Trâu, bò 
Lợn 
Gia cầm 
Vai trò 
Số lượng (năm 2002) 
Vùng phân bố chủ yếu 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Ngành chăn nuôi 
Trâu, bò 
Lợn 
Gia cầm 
Vai trò 
Số lượng 
(năm 2002 ) 
Vùng phân bố chủ yếu 
Cung cấp sức kéo, thịt, sữa. 
-Trâu: 3 triệu con. 
-Bò: 4 triệu con 
-Trâu: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. 
-Bò: Duyên hải Nam Trung Bộ 
Cung cấp thịt 
23 triệu con 
Đồng bằng 
sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. 
Cung cấp thịt, trứng. 
Hơn 230 triệu con 
Các vùng Đồng bằng. 
I. NGÀNH TRỒNG TRỌT 
Bài 8 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH NÔNG NGHIỆP . 
II. NGÀNH CHĂN NUÔI . 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Em hãy xác định trên bản đồ nơi phân bố các loại vật nuôi ? 
II. NGÀNH CHĂN NUÔI 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Nuôi heo theo phương pháp công nghiệp 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Củng cố bài học 
1. Chọn và nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. Giải thích vì sao lại sắp xếp như vậy? 
A 
B 
1. Trung du và miền núi Bắc Bộ 
2 .Đồng bằng sông Hồng 
3 .Tây Nguyên 
4 .Đồng bằng sông Cửu Long 
5 .Đông Nam Bộ 
a. Lúa, dừa, mía, cây ăn quả 
b .Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, chè 
c .Lúa, đậu tương, đay, cói 
d .Chè, đậu tương, lúa, ngô, sắn 
e .Cao su, điều, hồ tiêu, cây ăn quả 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Xác định trên bản đồ nơi phân bố chủ yếu của một số loại cây: Cây lương thực, cây công nghiệp, 
 cây ăn quả . 
Củng cố bài học 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Xác định nơi phân bố chính của một số loại vật nuôi: trâu, bò, lợn, gia cầm ? 
Củng cố bài học 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Chuùc möøng 
Em ñaõ traû lôøi ñuùng 
10 
GV : HOÀNG VĂN GIANG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CƯ NI - EAKAR - DAK LAK 
Raát tieác 
Em ñaõ traû lôøi sai 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_8_su_phat_trien_va_phan_bo_nong_nghie.ppt