Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 16, Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long

Phải đọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu để chọn kiểu biểu đồ cơ cấu sao cho phù hợp

1/ Biểu đồ hình tròn:

Chỉ vận dụng khi số liệu là (%) của ít năm (dới 3 năm)

2/ Biểu đồ cột chồng:

Đợc chọn vẽ khi số liệu(%) có nhiều năm .

 Biểu đồ đờng biểu diễn:

Đợc chọn vẽ khi yêu cầu của bài phải thể hiện sự chuyển dịch hay tiến trình thay đổi mà không thể hiện cơ cấu.

 

ppt 25 trang quyettran 14/07/2022 24080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 16, Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 16, Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long

Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 16, Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long
TIẾT 
CÁC 
CHÀO 
THẦY 
MỪNG 
Cễ 
GIÁO 
VỀ 
DỰ 
HỌC 
HễM 
NAY ! 
 NGUYỄN QUẢNG LONG -THCS PHONG KHấ- tp BẮC NINH 
NGUYỄN QUẢNG LONG -THCS PHONG KHấ- tp BẮC NINH 
Tiết 16- Bài 16 THỰC HÀNH : 
 VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 
http:// violet.vn/lopk 
1/ Biểu đ ồ hình tròn 
3/ Biểu đ ồ cột chồng 
4/ Biểu đ ồ đư ờng biểu diễn (đ ồ thị ) 
5/ Biểu đ ồ cột kết hợp đư ờng 
2/ Biểu đ ồ hình cột 
Trong các biểu đ ồ trên , loại biểu đ ồ nào thường dùng để biểu diễn cơ cấu ? 
Các dạng biểu đ ồ đã gặp trong các bài học trước ? 
Tiết 16 Bài 16: Thực hành 
vẽ biểu đ ồ về sự thay đ ổi cơ cấu kinh tế 
Các thành phần kinh tế 
Tỉ lệ % 
Kinh tế nh à nước 
38,4 
Kinh tế tập thể 
8,0 
Kinh tế tư nhân 
8,3 
Kinh tế cá thể 
31,6 
Kinh tế vốn đ ầu tư nước ngoài 
13,7 
 Dựa vào bảng số liệu . Hãy vẽ biểu đ ồ cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ( năm 2002) 
Yêu cầu phải vẽ biểu đ ồ cơ cấu chỉ có số liệu % của 1 năm th ì phải chọn loại biểu đ ồ gì là phù hợp nhất ? 
Biểu đ ồ có 1 hình tròn 
Bảng 6.1 trang 23 
Các nhóm cây 
1990 
2002 
Cây lương thực 
67,1% 
60,8% 
Cây công nghiệp 
13,5% 
22,7% 
Cây ăn quả +cây khác 
19,4% 
16,5% 
Yêu cầu phải vẽ biểu đ ồ cơ cấu có số liệu % của 2 hoặc 3 năm th ì phải chọn loại biểu đ ồ gì là phù hợp ? 
Vẽ 2 - 3 hình tròn 
Năm 2002 
Năm 1990 
Bảng 8.1 trang 28 
Từ bảng số liệu . Hãy vẽ biểu đ ồ cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt . 
 Cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt ( % ) 
Yêu cầu phải vẽ biểu đ ồ cơ cấu có số liệu % của 2 hoặc 3 năm th ì phải chọn loại biểu đ ồ gì là phù hợp ? 
hoặc biểu đ ồ cột chồng 
Bảng 8.1 trang 28 
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ( năm 2002) 
Các nhóm cây 
1990 
2002 
Cây lương thực 
67,1 
60,8 
Cây công nghiệp 
13,5 
22,7 
Cây ăn quả +cây khác 
19,4 
16,5 
 Cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt ( % ) 
Biểu đ ồ đư ờng biểu diễn (Đ ồ thị ) 
Biểu đ ồ dưới đây có thể hiện đư ợc 
 cơ cấu kinh tế không ? 
Cách xác đ ịnh thông tin để chọn vẽ 
các dạng biểu đ ồ cơ cấu 
1/ Biểu đ ồ hình tròn : 
Chỉ vận dụng khi số liệu là (%) của ít năm ( dưới 3 năm ) 
2/ Biểu đ ồ cột chồng : 
Đư ợc chọn vẽ khi số liệu (%) có nhiều năm . 
Phải đ ọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu để chọn kiểu biểu đ ồ cơ cấu sao cho phù hợp 
 Biểu đ ồ đư ờng biểu diễn : 
Đư ợc chọn vẽ khi yêu cầu của bài phải thể hiện sự chuyển dịch hay tiến trình thay đ ổi mà không thể hiện cơ cấu . 
Tiết 16 Bài 16: Thực hành 
vẽ biểu đ ồ về sự thay đ ổi cơ cấu kinh tế 
Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 
Với số liệu trong bảng trên , nếu vẽ biểu đ ồ hình tròn sẽ gặp khó khăn gì ? 
Các khu vực kinh tế 
1991 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
Tổng số 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
- Nụng , lõm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
- Cụng nghiệp-xõy dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
- Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
Nếu vẽ biểu đ ồ đư ờng biểu diễn th ì có đ úng yêu cầu không ? 
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 
Biểu đ ồ cột chồng 
Biểu đ ồ miền là biến thể của biểu đ ồ cột chồng ( Nếu ta vẽ ghép sát các cột lại với nhau th ì trở thành biểu đ ồ miền ) 
Biểu đ ồ miền 
Với yêu cầu của bài , nếu ta vẽ biểu đ ồ cột chồng th ì có hạn chế gì so với biểu đ ồ miền ? 
Tiết 16 Bài 16: Thực hành 
vẽ biểu đ ồ về sự thay đ ổi cơ cấu kinh tế 
1. Khi nào thỡ vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền ? 
- Khụng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu khụng phải là cỏc năm . ( vỡ trục hoành trong biểu đồ miền biểu diễn cỏc năm ). 
- Thường sử dụng khi số liệu là % của nhiều năm . 
Biểu đ ồ miền vừa thể hiện đư ợc tiến trình thay đ ổi vừa thể hiện cơ cấu vì vậy : 
2. Cỏch vẽ biểu đồ miền : 
Bước 1: Vẽ khung biểu đ ồ : là hình ch ữ nhật 
+ Trục tung cú trị số là 100%. 
% 
+ Trục hoành là cỏc năm . 
Năm 
( khoảng cách dài ngắn tuỳ thuộc khoảng thời gian giữa các năm ) 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
2. Cỏch vẽ biểu đồ miền : 
+ Vẽ lần lượt theo từng chỉ tiêu ( Không vẽ lần lượt theo các năm ) 
+ Cách xác đ ịnh các đ iểm để vẽ tương tự nh ư vẽ đ ồ thị ( biểu đ ồ đư ờng biểu diễn ). 
+ Vẽ xong miền nào th ì tô mầu ngay miền đ ó . 
Đ ồng thời thiết lập ngay bảng chú giải . ( Nếu vẽ riêng bảng chú giải ) 
Bước 1: Vẽ khung biểu đ ồ : là hình ch ữ nhật 
Bước 2: Vẽ ranh giới từng miền và tô màu ( chú giải ) 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
100 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
% 
Năm 
Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 
Các khu vực kinh tế 
1991 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
1993 
Tổng số 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
- Nụng , lõm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
- Cụng nghiệp-xõy dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
- Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
10 
20 
30 
40 
10 
20 
50 
30 
40 
10 
20 
Các khu vực kinh tế 
1991 
1993 
1995 
1997 
1999 
2001 
2002 
Tổng số 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
- Nụng , lõm , ngư nghiệp 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
- Cụng nghiệp-xõy dựng 
23.8 
28.9 
28.8 
32.1 
34.5 
38.1 
38.5 
- Dịch vụ 
35.7 
41.2 
44.0 
42.1 
40.1 
38.6 
38.5 
40.5 
29.9 
27.2 
25.8 
25.4 
23.3 
23 
10 
0 
- Đá nh đ iểm 
- Nối các đ iểm 
- Tô mầu 
Nông-lâm-ng ư 
dịch vụ 
Công nghiệp - xây dựng 
3/ Nhận xét biểu đ ồ bằng cách tr ả lời các câu hỏi sau : 
- Sự giảm tỉ trọng của nông , lâm , ng ư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên đ iều gì ? 
D / Nước ta đ ang chuyển dịch từ nước nông nghiệp sang thành nước công nghiệp 
A / Nông nghiệp nước ta đ ang đi xuống . 
B / Công nghiệp đ ang phát triển . 
C / Dịch vụ đ ang phát triển . 
a/ Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? 
Thực tế này phản á nh đ iều gì ? 
3/ Nhận xét biểu đ ồ bằng cách tr ả lời các câu hỏi sau : 
+ Tỉ trọng của khu vực kinh tế tăng trưởng nhanh là công nghiệp - xây dựng ( từ 23,8% thành 38,5%) 
Cầu quay Đà Nẵng 
Dự án tầu siêu tốc 
Cơ khí chế tạo ô tô tự đ ộng hoá 
Phòng đ iều khiển nh à máy đ iện 
+ Thực tế này phản á nh nước ta đ ang tiến hành 
 công nghiệp hoá - hiện đại hoá đ ang tiến triển 
 có hiệu qu ả. 
b/ Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? 
Thực tế này phản á nh đ iều gì ? 
3/ Nhận xét biểu đ ồ bằng cách tr ả lời các câu hỏi sau : 
+ Tỉ trọng của khu vực kinh tế tăng trưởng nhanh là công nghiệp - xây dựng ( từ 23,8% thành 38,5%) 
Trong cả hai biểu đ ồ bên đ ều có cùng một đ iểm sai . 
Em hãy xác đ ịnh đ iểm sai này và chỉ ra cần phải sửa thế nào ? 
Củng cố 
Trường hợp nào th ì phải chọn vẽ biểu đ ồ miền là tối ưu nhất ? 
xin chân thành cảm ơn 
 các thầy cô giáo và các em học sinh 
đã về dự tiết học ngày hôm nay 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 
Chào tạm biệt ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_16_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve_su.ppt