Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

1.- Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên .-

 

2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa .-

 

Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học :

 

A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ?

 

B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?

 

ppt 22 trang quyettran 14/07/2022 22700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi

Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
 ÑÒA LÍ 7 
 NGUYEÃN COÂNG TIEÁNG 
 PHOØNG GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO QUAÄN 1 
 TRÖÔØNG PTCS VAÊN LANG 
 THÖÏC HAØNH 
PHAÂN TÍCH LÖÔÏC ÑOÀ PHAÂN BOÁ CAÙC MOÂI TRÖÔØNG TÖÏ NHIEÂN 
BIEÅU ÑOÀ NHIEÄT ÑOÄ VAØ LÖÔÏNG MÖA ÔÛ CHAÂU PHI 
NỘI DUNG : 
1.- Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên .- 
2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa .- 
A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào ? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ? 
B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ? 
1.- Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên .- 
Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học : 
Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học : 
A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào ? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ? 
B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ? 
1 
3 
3 
3 
4 
4 
5 
5 
5 
2 
2 
Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học : 
A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào ? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ? 
B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ? 
_ Châu phi có các môi trường tự nhiên : môi trường xích đạo ẩm , nhiệt đới ( xa van, hoang mạc chí tuyến và cận nhiệt đới khô . 
_ Trong các các môi trường thiên nhiên ở Châu Phi, chiếm diện tích lớn nhất là môi trường xavan và môi trường hoang mạc . 
Phần trả lời câu A 
1 
3 
3 
3 
4 
4 
5 
5 
5 
2 
2 
B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ? 
_ Nằm sát hai bên chí tuyến trong vùng khí áp cao và ít mưa của Trái Đất . 
_ Ngòai ra có các dòng biển lạnh chạy ven bờ , lượng bốc hơi nước rất ít . 
2 
XA – HA - RA 
CA-LA-HA-RI 
CHÍ TUYẾN BẮC 
CHÍ TUYẾN NAM 
Các nhóm thảo luận : 
A.- Phân tích lượng mưa : Mưa nhiều vào tháng nào ? 
B.- Phân tích nhiệt độ : 
 _ Nhiệt độ tháng cao nhất 
 _ Nhiệt độ tháng thấp nhất 
 C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ? 
2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa .- 
A.- Phân tích lượng mưa : Trung bình mùa mưa vào tháng nào ? 
 B.- Phân tích nhiệt độ : 
 _ Nhiệt độ tháng cao nhất 
 _ Nhiệt độ tháng thấp nhất 
A 
B 
C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ? 
A.- Phân tích lượng mưa : Trung bình mùa mưa vào tháng nào ? 
 B.- Phân tích nhiệt độ : 
 _ Nhiệt độ tháng cao nhất 
 _ Nhiệt độ tháng thấp nhất 
C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ? 
A 
Lượng mưa : mm/ năm ) 
TB : 1224. Mùa mưa T11-T3 
Nhiệt độ ( 0 C ) : 
Cao nhất : T3;T11: 28 0 C 
Thấp nhất:T6,7 : 15 0 C 
Biên độ nhiệt độ năm : 13 
Đặc điểm khí hậu : 
_ Kiểu khí hậu nhiệt đới . 
_ Đặc điểm nóng mưa 
theo mùa 
Vị trí địa lí : 
_ Bán cầu Nam. Lubumbasi ( số 3 ) 
BIỂU ĐỒ A 
B 
C 
D 
A 
B 
Lượng mưa : mm/ năm ) 
TB : 897. Mùa mưa T6-T9 
Nhiệt độ ( 0 C ) : 
Cao nhất : T5 : 37 0 C 
Thấp nhất:T1 : 22 0 C 
Biên độ nhiệt độ năm : 15 
Đặc điểm khí hậu : 
_ nhiệt đới nửa cầu Bắc 
_ Nóng mưa theo mùa 
Vị trí địa lí : 
_ Số 2 Ua-ga-đugu 
BIỂU ĐỒ B 
C 
D 
Lượng mưa 
( mm/ năm ) 
Nhiệt độ ( 0 C ) 
Biên độ nhiệt độ 
năm 
Đặc điểm 
khí hậu 
Vị trí địa lý 
A 
B 
TB : 12244 
Mùa mưa T11-T3 
TB : 897 
Mùa mưa : T6 – T9 
Cao nhất : T3;T11: 
 28 0 C 
Thấp nhất:T6,7: 15 0 C 
T5 cao nhất : 37 
T1 thấp nhất : 22 
13 
15 
_ Kiểu khí hậu nhiệt đới . 
_ Đặc điểm nóng mưa 
theo mùa 
_ Nhiệt đới nữa cầu Bắc 
_ Nóng , mưa theo mùa 
_ Bán cầu Nam. Lubumbasi ( số 3 ) 
_ Số 2. Ua-ga-đugu 
A 
B 
C 
D 
Lượng mưa : mm/ năm ) 
TB : 2592. Mùa mưa T9-T5 
Nhiệt độ ( 0 C ) : 
Cao nhất : T4 : 30 0 C 
Thấp nhất:T1 : 21 0 C 
Biên độ nhiệt độ năm : 8 
Đặc điểm khí hậu : 
_ Xích đạo ẩm nửa cầu Nam 
_ Nắng , nóng , mưa nhiều 
Vị trí địa lí : 
_ Phía nam bồn địa Công gô số 1 
BIỂU ĐỒ C ` 
A 
B 
C 
D 
Lượng mưa : mm/ năm ) 
TB : 506. Mùa mưa T4-T7 
Nhiệt độ ( 0 C ) : 
Cao nhất : T2 : 25 0 C 
Thấp nhất:T7 : 11 0 C 
Biên độ nhiệt độ năm : 12 
Đặc điểm khí hậu : 
_ Địa Trung Hải nửa cầu Nam 
_ Hè nóng khô , đông ấm áp , mưa nhiều thu đông . 
Vị trí địa lí : 
_ Vị trí 4 tiếp theo 
BIỂU ĐỒ D 
Lượng mưa 
( mm/ năm ) 
Nhiệt độ ( 0 C ) 
Biên độ nhiệt độ năm ( 0 C ) 
Đặc điểm khí hậu 
Vị trí địa lí 
C 
D 
TB : 2592 
Mùa mưa : T9 –T5 
TB : 506 
Mùa mưa :T4 – T7 
T4 cao nhất : 30 
T7 thấp nhật 21 
T2 cao nhất : 25 
T7 thấp nhất 11 
9 
14 
_ Xích đạo ẩm nữa 
 cầu Nam. 
_ Nắng nóng mưa 
 nhiều 
_ Địa Trung Hải nửa cầu Nam 
_ Hè nóng,khô , đông ấm áp , mưa nhiều Thu – Đông . 
Phía nam bồn địa Cônggô số 1 
Vị trí 4 tiếp theo 
Phần dặn dò : 
Học bài và xem bài mới 
Chaøo taïm bieät . 
 Chuùc caùc em hoïc toát . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_thuc_hanh_phan_tich_luoc_do_phan_bo_c.ppt