Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 26, Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Hồ Như Nguyệt

- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh

 

- Châu lục: bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó.

 

- Trên thế giới có 6 châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau.

 

- Dựa vào các chỉ tiêu:

+ Thu nhập bình quân đầu người.

+ Tỉ lệ tử vong ở trẻ em.

+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm nước.

 

ppt 38 trang quyettran 14/07/2022 7800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 26, Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Hồ Như Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 26, Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Hồ Như Nguyệt

Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 26, Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Nguyễn Hồ Như Nguyệt
Đ ịA LÍ 7 A 
Trường THCS Đồng Khởi 
GV: Nguyễn Hồ Như Nguyệt 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP. 
Kiểm tra bài cũ : 
Hãy nêu các vấn đề cần quan tâm ở đới nóng , đới ôn hòa , đới lạnh ? 
* Đới ôn hòa : 
- Ô nhiễm không khí . 
- Ô nhiễm nước 
* Đới lạnh : 
- Giải quyết nguồn nhân lực . 
- Bảo vệ các loài động quí hiếm có nguy cơ tuyệt chủng . 
* Đới nóng : 
- Đất bị xói mòn . 
- Diện tích rừng bị thu hẹp 
Đ ịA LÍ 
PHẦN II. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI 
Ở CÁC CHÂU LỤC 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
1. Các lục địa và các châu lục . 
- Lục địa : Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh 
- Châu lục : bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó . 
2. Các nhóm nước trên thế giới : 
- Dựa vào các chỉ tiêu : 
+ Thu nhập bình quân đầu người . 
+ Tỉ lệ tử vong ở trẻ em . 
+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm nước . 
- Trên thế giới có 6 châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau . 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
1. Các lục địa và các châu lục . 
- Lục địa : Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh 
- Châu lục : bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó . 
2. Các nhóm nước trên thế giới : 
- Dựa vào các chỉ tiêu : 
+ Thu nhập bình quân đầu người . 
+ Tỉ lệ tử vong ở trẻ em . 
+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm nước . 
* Nhóm nước phát triển : thu nhập bình quân đầu người trên 20.000 USD/ năm , tỉ lệ tử vong ở trẻ em thấp , chỉ số phát triển con người ~ 1 
* Nhóm nước đang phát triển : thu nhập bình quân đầu người dưới 20.000 USD/ năm , tỉ lệ tử vong ở trẻ em cao , chỉ số phát triển con 
người < 0.7 
- Trên thế giới có 6 châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau . 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
H1: L­îc ®å ph©n bè lôc ® Þa vµ ®¹i d­¬ng trªn thÕ giíi 
? Trên Thế Giới có mấy lục địa ? Xác định trên bản đồ các lục địa đó ? 
Lôc ® Þa B¾c MÜ 
Lôc ® Þa Nam MÜ 
Lôc ® Þa ¸ - ¢u 
Lôc ® Þa ¤- xtr©y-li-a 
Lôc ® Þa Nam Cùc 
Lôc ® Þa Phi 
? Nêu tên các đại dương bao quanh từng lục địa ? 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
BẮC BĂNG DƯƠNG 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ẤN ĐỘ DƯƠNG 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Đất nổi trên Trái Đất 
Diện tích ( triệu km 2 ) 
Lục địa Á- Âu 
Lục địa Phi 
Lục địa Bắc Mĩ 
Lục địa Nam Mĩ 
Lục địa Nam Cực 
Lục địa Ô- xtrây-li-a 
Các đảo ven lục địa 
50,7 
29,2 
20,3 
18,1 
13,9 
7,6 
9,2 
Bảng diện tích các lục địa trên Trái Đất 
Lục địa nào lớn nhất , lục địa nào nhỏ nhất ? 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Trªn thÕ giíi cã mÊy ch©u lôc ? X¸c ® Þnh trªn lược ®å c¸c ch©u lôc ®ã? 
L­îc ®å c¸c ch©u lôc vµ ®¹i d­¬ng trªn thÕ giíi 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Bảng diện tích các châu lục trên Trái Đất 
Các châu lục 
Diện tích ( triệu km 2 ) 
Châu Á 
Châu Âu 
Châu Phi 
Châu Mĩ 
Châu Nam Cực 
Châu Đại Dương 
44,5 
>10 
>30 
 42 
14,1 
 8,5 
Châu lục nào lớn nhất , châu lục nào nhỏ nhất ? 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
BẮC BĂNG DƯƠNG 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ẤN ĐỘ DƯƠNG 
LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI 
LỤC ĐỊA 
BẮC MĨ 
LỤC ĐỊA NAM MĨ 
LỤC ĐỊA Á - ÂU 
LỤC ĐỊA 
 PHI 
LỤC ĐỊA ÔXTRÂYLIA 
LỤC ĐỊA NAM CỰC 
 CHÂU 
 MĨ 
 CHÂU 
 PHI 
CHÂU 
 Á 
CHÂU ÂU 
CHÂU ĐẠI DƯƠNG 
CHÂU NAM CỰC 
THẢO LUẬN NHÓM 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
NHÓM 1: 
- Cho biết lục địa và châu lục giống và khác nhau như thế nào ? 
- Lục địa nào gồm 2 châu lục ? 
NHÓM 2: 
- Châu lục nào gồm 2 lục địa ? 
NHÓM 3: 
- Dựa vào cơ sở nào để phân chia lục địa và châu lục ? 
NHÓM 4: 
- Dựa vào cơ sở nào để phân chia lục địa và châu lục ? 
 - Một châu lục lớn bao lấy một lục địa ? 
- Châu lục nào nằm dưới lớp nước đóng băng ? 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
BẮC BĂNG DƯƠNG 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ẤN ĐỘ DƯƠNG 
LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI 
LỤC ĐỊA 
BẮC MĨ 
LỤC ĐỊA NAM MĨ 
LỤC ĐỊA Á - ÂU 
LỤC ĐỊA 
 PHI 
LỤC ĐỊA ÔXTRÂYLIA 
LỤC ĐỊA NAM CỰC 
 CHÂU 
 MĨ 
 CHÂU 
 PHI 
CHÂU 
 Á 
CHÂU ÂU 
CHÂU ĐẠI DƯƠNG 
CHÂU NAM CỰC 
Giống nhau : Cả lục địa và châu lục đều có biển và đại dương bao quanh . 
- Lục địa : Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh 
- Châu lục : bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó . 
Khác nhau : 
Sự phân chia lục địa dựa vào mặt tự nhiên . Sự phân chia châu lục dựa vào mặt lịch sử , kinh tế , chính trị . 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
H1: L­îc ®å ph©n bè lôc ® Þa vµ ®¹i d­¬ng trªn thÕ giíi 
Lôc ® Þa B¾c MÜ 
Lôc ® Þa 
Nam MÜ 
Lôc ® Þa ¸ - ¢u 
Lôc ® Þa ¤- xtr©y-li-a 
Lôc ® Þa Nam Cùc 
Lôc ® Þa Phi 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
BẮC BĂNG DƯƠNG 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ẤN ĐỘ DƯƠNG 
Quan sát bản đồ kể tên một số đảo và quần đảo nằm chung quanh từng lục địa ? 
ĐẢO MA-ĐA-GA-XCA 
ĐẢO GRƠN-LEN 
QUẦN ĐẢO NIU-DI-LEN 
ĐẢO AI-XƠ-LEN 
C¶nh quan ch©u ¸ 
C¶nh quan ch©u ¢u 
Cảnh quan Ch©u Phi 
Cảnh quan Châu Mĩ 
Ch©u §¹i D­¬ng 
Ch©u Nam Cùc 
Thực vật và động vật Th¸i B×nh D­¬ng 
Dưới đáy biển Đại Tây Dương 
§ ộng vật Ấn Độ Dương 
Bắc Băng Dương 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Ch©u lôc 
Sè quèc gia 
Ch©u ¸ 
Ch©u ¢u 
Ch©u Phi 
Ch©u MÜ 
Ch©u §¹i D­¬ng 
Ch©u Nam Cùc 
47 
43 
54 
35 
14 
0 
 Trªn ThÕ giíi cã bao nhiªu quèc gia vµ l·nh thæ ? 
B¶ng thèng kª “ C¸c ch©u lôc vµ quèc gia-l·nh thæ trªn thÕ giíi ” 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
 Theo em c¸c quèc gia trªn ThÕ giíi kh¸c nhau vÒ nh÷ng g×? 
Châu Á có khí hậu phù hợp với việc trồng trọt , do đó hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp 
Dân cư châu Âu chủ yếu là người da trắng 
Nông nghiệp ở châu Phi chủ yếu là hình thức canh tác lạc hậu . Ngày nay, với kĩ thuật hiện đại nhiều nước đã tiến hành khai thác khoáng sản trong lòng đất 
Dân cư châu Phi chủ yếu là người da đen 
Thiên Chúa giáo-đạo giáo chủ yếu ở châu Âu 
Phật giáo-tôn giáo chủ yếu tại châu Á. Ngoài ra còn có Hồi giáo , Thiên chúa giáo 
Hin-đu , Hồi giáo , Ki-tô giáo và Do Thái là cac đạo giáo chính ở châu Phi 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
 Để phân biệt các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế xã hội của từng nước từng châu lục người ta dựa vào những chỉ tiêu cơ bản nào ? 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
 Các chỉ tiêu : 
1.Thu nhập bình quân đầu người ( USD/ người ) 
CT: Tổng thu nhập kinh tế quốc dân / số dân ( Đơn vị : USD/ người ) 
VD: Tính GDP/ người của Việt Nam năm 2002 biết : 
GDP: 35.865.000.000 USD 
Dân số : 79.700.000 người 
GDP/ người/năm = 
450 USD/ người/năm 
2. Tỉ lệ tử vong của trẻ em ( % 0 ) ở các nước đó cao hay thấp 
VD: Tỉ lệ tử vong của trẻ em tù 25 trở lên là cao 
3.Chỉ số phát triển con người ( HDI) 
VD Trình độ văn hóa , tỉ lệ trẻ em đi học , tỉ lệ người biết chữ , chăm sóc sức khỏe y tế cộng đồng , tuổi thọ , chất lượng cuộc sống 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
B¶ng chØ tiªu ph©n lo¹i c¸c quèc gia vµ ®¸ nh gi ¸ sù ph¸t triÓn kinh tÕ – x· héi c¸c n­íc , c¸c ch©u lôc 
Tiêu chí phân loại 
Nhóm nước phát triển 
Nhóm nước đang phát triển 
Thu nhập bình quân đầu người (USD/ người/năm ) 
Tỉ lệ tử vong trẻ em (% o ) 
Chỉ số phát triển con người ( HDI) 
 Dùa vµo c¸c chØ tiªu vµ quy ® Þnh trªn , xÐt theo tr×nh ®é ph¸t triÓn ng­êi ta chia các nước thÕ giíi thµnh mÊy nhãm nước ? 
- Các chỉ tiêu : 
+ Thu nhập bình quân đầu người . 
+ Tỉ lệ tử vong ở trẻ em . 
+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm nước . 
Chỉ tiêu cụ thể cụ từng nhóm nước như thế nào ? 
Trên 20.000 
Rất thấp 
Từ 0,7 => 1 
Dưới 20.000 
Khá cao 
Dưới 0,7 
Liên hệ đối chiếu các chỉ tiêu trên , Việt Nam thuộc nhóm nước nào ? 
Tªn n­íc 
Thu nhËp b×nh qu©n ® Çu ng­êi (USD) 
HDI 
TØ lÖ tö vong cña trÎ em (% o ) 
Hoa K× 
29010 
0.827 
7 
An- giª-ri 
4460 
0.665 
34 
§ øc 
21230 
0.906 
5 
A RËp Xª - ót 
10120 
0.740 
24 
Bra- xin 
6480 
0.739 
37 
Dùa vµo kiÕn thøc ®· häc vµ sè liÖu trong b¶ng , s¾p xÕp c¸c quèc gia trªn thµnh 2 nhãm n­íc ph¸t triÓn vµ ® ang ph¸t triÓn ? 
C¸c n­íc ph¸t triÓn : Hoa K×, § øc 
C¸c n­íc ® ang ph¸t triÓn : An- giª-ri , A RËp Xª- ót , Bra- xin 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Quan s¸t H25.1 h·y nhËn xÐt GDP/ ng­êi cña c¸c khu vực trªn thÕ giíi ? 
H25.1- L­îc ®å thu nhËp b×nh qu©n ® Çu ng­êi cña c¸c quèc gia trªn thÕ giíi ( n¨m 2000) 
Những khu vực có thu nhập cao trên 20.000 USD/ người : Bắc Mĩ , Lục địa Ôx-trây-lia , một số quốc gia ở Bắc Âu , Nhật Bản . 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
 Ngoài ra còn cách phân loại nào khác ? 
Căn cứ vào cơ cấu kinh tế , người ta chia các quốc gia trên thế giới ra các nhóm nước : nước nông nghiệp , nước công nghiệp  
 Dựa vào cách phân loại đó 2 quốc gia dưới đây thuộc nhóm nước nào ? 
Hoa kì là nước công nghiệp,Lào là nước nông nghiệp . 
Dựa vào cách phân loại trên, Việt Nam thuộc nhóm nước nào? 
72% 
26% 
2% 
HOA KÌ 
 LÀO 
20.2% 
70% 
1.8% 
CƠ CẤU KINH TẾ NĂM 2001 
TRÒ CHƠI CON VẬT MAY MẮN 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Việc phân chia các châu lục khác nhau chủ yếu dựa vào đặc điểm : 
b. Chủng tộc 
a. Điều kiện kinh tế - xã hội . 
d. Quy mô diện tích 
Câu 1 
c. Điều kiện tự nhiên 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Để xếp một quốc gia vào nhóm nước đang phát triển người ta thường dựa vào chỉ tiêu ? 
a. Thu nhập bình quân đầu người < 20.000 USD/ năm 
b. Chỉ số phát triển con người ( HDI) >0,7 
c. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thấp < 10% 0 
d. Câu a + c đúng 
Câu 2 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
Câu 3 
Tại sao nói “ Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ? 
Rộng lớn : - Con người có mặt tất cả các châu lục , các đảo , quần đảo . 
- Vươn tới tầng cao , xuống dưới thềm lục địa 
Đa dạng : - Hành chính : có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ . 
Có nhiều dân tộc , mỗi dân tộc có nhiều bản sắc , văn hóa , tín ngưỡng , phong tục , tập quán , tiếng nói khác nhau  
 Cách thức tổ chức sản xuất , dịch vụ khác nhau . 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
2 
2 
1 
1 
1 
3 
3 
3 
4 
5 
6 
7 
10 
8 
9 
11 
Câu 4 
Cho biết dưới những con số sau là các châu lục và đại dương nào ? 
May mắn 
TIẾT 26 BÀI 25: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG 
1. Các lục địa và các châu lục . 
- Lục địa : Là khối đất liền rộng lớn có biển và đại dương bao quanh 
- Châu lục : bao gồm các lục địa và các đảo thuộc lục địa đó . 
2. Các nhóm nước trên thế giới : 
- Dựa vào các chỉ tiêu : 
+ Thu nhập bình quân đầu người . 
+ Tỉ lệ tử vong ở trẻ em . 
+ Chỉ số phát triển con người để phân loại các quốc gia và các nhóm nước . 
* Nhóm nước phát triển : thu nhập bình quân đầu người trên 20.000 USD/ năm , tỉ lệ tử vong ở trẻ em thấp , chỉ số phát triển con người ~ 1 
* Nhóm nước đang phát triển : thu nhập bình quân đầu người dưới 20.000 USD/ năm , tỉ lệ tử vong ở trẻ em cao , chỉ số phát triển con 
người < 0.7 
- Trên thế giới có 6 châu lục với hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau . 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ 
* Bài sắp học : “ THIÊN NHIÊN CHÂU PHI” 
Cá nhân : đọc bài 26. 
? Quan sát hình 26.1 kết hợp với bản đồ cho biết Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào ? 
? Đường xích đạo đi qua phần nào của châu lục ? 
? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc môi trường nào ? 
 - Nhóm 1,2: Xác định vị trí địa lý , các điểm cực Bắc , Nam, Đông , Tây ở Châu Phi?. 
- Nhóm 3,4: Sự phân bố các dạng địa hình có đặc điểm gì ?. 
ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« 
Th©n mÕn chµo c¸c em 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_7_tiet_26_bai_25_the_gioi_rong_lon_va_d.ppt