Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 41, Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ - Lê An Thủy
+ Đồng bằng trung tâm diện tích rộng.
+ Sông hồ lớn cung cấp nước, phù sa.
+ Nhiều kiểu khí hậu ,thuận lợi cho hình
thành các vành đai nông nghiệp chuyên
môn hoá cao.
+ Nhiều giống cây trồng vật nuôi.
- Các trung tâm khoa học kĩ thuật hổ trợ đắc lực cho tăng năng xuất cây trồng và vật nuôi.
- Công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ.
- Máy móc và thiết bị cơ giới đứng đầu thế giới.
- Sử dụng lượng phân bón lớn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 41, Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ - Lê An Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Tiết 41, Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ - Lê An Thủy
TRƯỜNG THCS ĐẶNG VĂN NGỮ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN ĐỊA LÍ GIÁO VIÊN: LÊ AN THỦY TỔ I: NGỮ VĂN, ANH VĂN, ĐỊA LÝ, GDCD Th¸ng 02 năm 2012 7 Kiểm tra bài cũ Hãy trình bày sự thay đổi trong phân bố dân cư ở Bắc Mĩ ? Giải thích nguyên nhân? Tiết 41 – Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ 1. Nền nông nghiệp tiên tiến Vận dụng hiến thức đã học , hãy cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào ? + Đồng bằng trung tâm diện tích rộng. + Sông hồ lớn cung cấp nước, phù sa. + Nhiều kiểu khí hậu ,thuận lợi cho hình thành các vành đai nông nghiệp chuyên môn hoá cao. + Nhiều giống cây trồng vật nuôi. a. Các điêù kiện: Việc sử dụng khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp như thế nào? - Các trung tâm khoa học kĩ thuật hổ trợ đắc lực cho tăng năng xuất cây trồng và vật nuôi. - Công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ. - Máy móc và thiết bị cơ giới đứng đầu thế giới. - Sử dụng lượng phân bón lớn. - Nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi. - Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến. - Các hình thức tổ chức hiện đại. a. Các điêù kiện: b. Đặc điểm: Nhờ điều kiện tự nhiên và khoa học kĩ thuật hiện đại, nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì nổi bật ? - Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ đạt trình độ cao. - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn. NÔNG NGHIỆP CÁC NƯỚC BẮC MĨ (NĂM 2001) Tên nước Dân số (triệu người) tỉ lệ lao động trong nông nghiệp(*)(%) Lương thực có hạt (triệu tấn) Bò (triệu con) lợn(triệu con) Ca- na-đa Hoa kì Mê-hi-cô 31 284,5 99,6 2,7 4,4 28,0 44,25 325,31 29,73 12,99 97,27 30,6 12,6 59,1 17.7 Qua bảng số liệu trên cho thấy tỉ lệ lao động trong nông nghiệp của các nước Bắc Mĩ ra sao ? Hiệu quả sản xuất như thế nào? - Một nền nông nghiệp ít sử dụng lao động. - Sản xuất ra khối lượng hàng hoá cao. - Năng suất lao động lớn. c. Hạn chế: Hãy cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có những hạn chế và khó khăn gì ? - Nông sản có giá thành cao, bị cạnh tranh mạnh (chủ yếu là Liên minh châu Âu , Ô-xtrây-li-a ) - Sử dụng phân hoá học , thuốc trừ sâu gây ô nhiễm môi trường. - Thời tiết khí hậu có nhiều biến động thất thường. d. Phân bố sản xuất: Dựa vào H 38.2 và nội dung SGK trình bày sự phân bố một số nông sản trên lãnh thổ Bắc Mĩ? Từ phía nam Ca-na-đa và bắc Hoa Kì trồng lúa mì. Xuống phía nam trồng ngô, lúa mì, chăn nuôi lợn, bò sữa. Ven vịnh Mê-hi-cô cây công nghiệp nhiệt đới ( bông, mía) và cây ăn quả. Phía tây khí hậu khô hạn phát triển chăn nuôi. Phía đông khí hậu cận nhiệt chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi. Trên sơn nguyên Mê-hi-cô chăn nuôi, trồng ngô và cây công nghiệp xuất khẩu. d. Phân bố sản xuất: - Phân bố sản xuất có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam. - Ngoài ra còn có sự phân hóa từ Tây sang Đông. Bài tập1: Khu vực Bắc Mĩ có nền nông nghiệp phát triển ở trình độ cao nông nghiệp Ca-na-đa và Hoa kì chiếm hàng đầu thế giới vì : CỦNG CỐ 1. Điêù kiện tự nhiên thuận lợi. 2.Ưu thế về khoa học kỹ thuật hiện đại. 3 .Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến. 4 .Các đáp án trên đều đúng. Đ Cánh đồng mía và bông ở ven vịnh Mê hi cô Lúa mì ở nam Ca-na-đa và bắc Hoa Kì Bài tập 2: Dựa vào lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ hãy nối các ý ở 2 cột sau cho đúng . N ÔNG SẢN N ƠI PHÂN BỐ CHÍNH 1: CH ĂN NUÔI A: NAM TRUNG T ÂM HOA KÌ 2: L ÚA MÌ B: VEN V Ị NH M Ê -HI -C Ô 3: N GÔ+LỢN +BÒ SỮA C: V ÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY 4: C ÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA V À BẮC HOA KÌ 5:C ÂY ĂN QUẢ CẬN NHIỆT E :T ÂY VÀ NAM HOA KÌ N ÔNG SẢN N ƠI PHÂN BỐ CHÍNH 1: CH ĂN NUÔI A: NAM TRUNG T ÂM HOA KÌ 2: L ÚA MÌ B: VEN V Ị NH M Ê -HI -C Ô 3: N GÔ+LỢN +BÒ SỮA C: V ÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY 4: C ÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA V À BẮC HOA KÌ 5:C ÂY ĂN QUẢ CẬN NHIỆT E :T ÂY VÀ NAM HOA KÌ ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HỌC THUỘC BÀI, TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK. - LÀM BÀI TẬP 1, 2 TRANG 121 SGK.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_7_tiet_41_bai_38_kinh_te_bac_mi_le_an_t.ppt