Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 31, Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam (Phần hành chính và khoáng sản) - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền

 Đồng Nai tiếp giáp với các tỉnh sau:

 

Phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận.

 

Phía Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng.

 

Phía Tây Bắc giáp tỉnh Bình Phước

 

Phía Tây giáp tỉnh Bình Dương và tây nam giápThành phố Hồ Chí Minh.

 

Phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

ppt 40 trang quyettran 14/07/2022 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 31, Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam (Phần hành chính và khoáng sản) - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 31, Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam (Phần hành chính và khoáng sản) - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 31, Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam (Phần hành chính và khoáng sản) - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
Về dự giờ Địa lí lớp 8/1 
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền 
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO 
Tiết 31 
Bài 27: THỰC HÀNH 
 Tiết 31 
Bài 27: THỰC HÀNH 
ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM 
( Phần hành chính và khoáng sản ) 
1. Dựa trên bản đồ hành chính Việt Nam (hình 23.1 SGK),  
a/ Hãy xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sống? 
Tỉnh Đồng Nai 
Quan sát vị trí tỉnh Đồng Nai trên lãnh thổ Việt Nam 
Dựa vào bản đồ, hãy chỉ vị trí địa lí tỉnh Đồng Nai? Đồng Nai tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?  
Tỉnh Đồng Nai có tọa độ địa lí như sau: *Từ 10 °30´B đến 11 °34´B * Từ 106 °45´Đ đến 107 °35´Đ 
 Đồng Nai tiếp giáp với các tỉnh sau: 
Phía Đông Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng. 
Phía Tây Bắc giáp tỉnh Bình Phước 
Phía Tây giáp tỉnh Bình Dương và tây nam giápThành phố Hồ Chí Minh. 
Phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 
Phía Đông giáp tỉnh Bình Thuận. 
Dựa vào bản đồ, hãy nhận xét vị trí địa lí tỉnh Đồng Nai?  
 Tỉnh Đồng Nai là tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ, không giáp biển 
Đồng Nai là tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có diện tích 5.903.940 km ² . Dân số toàn tỉnh theo số liệu thống kê năm 2009 là 2.491.262 người, mật độ dân số: 421người/km ² . Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của toàn tỉnh năm 2009 là 1,56% (theo số liệu của Cục Thống kê Đồng Nai). 
Tỉnh có 11 đơn vị hành chính trực thuộc gồm: Thành phố Biên Hòa - là trung tâm chính trị kinh tế văn hóa của tỉnh; thị xã Long Khánh và 9 huyện: Long Thành; Nhơn Trạch; Trảng Bom; Thống Nhất; Cẩm Mỹ; Vĩnh Cửu; Xuân Lộc; Định Quán; Tân Phú. 
Một số hình ảnh về Đồng Nai 
 b/ Dựa vào bảng 23.2 SGK và bản đồ, hãy xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta ? 
Lũng Cú-Đồng Văn 
Hà Giang 23 ° 23 ’ B 
Đất Mũi-Ngọc Hiển 
Cà Mau 8°34’B 
Sín Thầu-Mường Nhé 
Điện Biên 102 ° 09 ’ Đ 
Vạn Thạnh-Vaïn Ninh 
Khánh Hòa 109°24’ Đ 
CỰC BẮC : Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang 
Vĩ độ : 23 0 23’B – Kinh độ : 105 0 20’ Đ 
Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng 
Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng 
Đây là hình ảnh cột cờ ở cực Bắc đã được sửa lại vào năm 2010 
CỰC NAM : xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. 
Vĩ độ : 8 0 34’B – Kinh độ 104 0 40’ Đ 
Điểm cực Nam là đất Mũi với rừng ngập mặn xanh tốt 
CỰC ĐÔNG : xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà 
Vĩ độ : 12 0 40’B – Kinh độ : 109 0 24’ Đ 
Điểm cực đông là mũi Đôi, bán đảo Hòn Gốm che chắn cho vịnh Vân Phong, nơi có phong cảnh biển vào loại đẹp nhất trong cả nước 
CỰC TÂY : xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên 
Vĩ độ : 22 0 22’BB – Kinh độ : 102 0 09’ Đ 
Đây là ngã ba biên giới Việt – Trung – Lào, nơi một tiếng gà gáy cả ba nước đều nghe 
Hướng dẫn HS sử dụng bản đồ hành chính Việt Nam (hình 23.2) và bảng 23.1 SGK trang 83 Chú ý thống nhất theo bản đồ mới 
c/ Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu sau. 
STT 
Tên tỉnh, thành phố 
Đặc điểm về vị trí địa lí 
Nội địa 
Ven biển 
Có biên giới chung với 
Trung Quốc 
Lào 
Campuchia 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
c/ Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu sau. 
Hướng dẫn HS sử dụng bản đồ hành chính Việt Nam (hình 23.2) và bảng 23.1 SGK trang 83 
Chia lớp làm 5 nhóm 
Nhóm 1: Từ tỉnh số 1 – 12? 	 
 Nhóm 2: Từ tỉnh số 13 – 24? 
 Nhóm 3: Từ tỉnh số 25 – 36?	 
 Nhóm 4: Từ tỉnh số 37 – 48? 
 Nhóm 5: Từ tỉnh số 49 – 63? 
STT 
Tên Tỉnh,TP 
Đặc điểm về vị trí địa lí 
 Có biên giới chung với 
Nội địa 
Ven biển 
Trung Quốc 
Lào 
Cam-pu-chia 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
TÑ Haø Noäi 
Tp. HCM 
Tp.Haûi Phoøng 
Tp. Ñaø Naüng 
Tp. Cần Thơ 
Ñieän Bieân 
Lai Chaâu 
Laøo Cai 
Haø Giang 
Cao Baèng 
Laïng Sôn 
Yeân Baùi 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TC 
9 
3 
6 
1 
TT 
Tên Tỉnh,TP 
Đặc điểm về vị trí địa lí 
Có biên giới chung với 
Nội địa 
Ven biển 
Trung Quốc 
Lào 
Cam-pu-chia 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
Tuyeân Quang 
Baéc Kaïn 
Thaùi Nguyeân 
Sôn La 
Phuù Thoï 
Vónh Phuùc 
Baéc Ninh 
Baéc Giang 
Quaûng Ninh 
Hoøa Bình 
Höng Yeân 
Haûi Döông 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TC 
11 
1 
1 
1 
0 
TT 
Teân Tænh,TP 
Ñaëc 
ñieåm 
Veà 
Vò trí 
Ñòa lí 
Coù bieân 
giôùi 
chung 
Noäi ñòa 
Ven bieån 
Trung Quoác 
Laøo 
Cam-pu-chia 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
Thaùi Bình 
Haø Nam 
Nam Ñònh 
Ninh Bình 
Thanh Hoùa 
Ngheä An 
Haø Tónh 
Quaûng Bình 
Quaûng Trò 
Thöøa Thieân-Hueá 
Quaûng Nam 
Quaûng Ngaõi 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TC 
1 
11 
7 
TT 
Teân Tænh,TP 
Ñaëc 
ñieåm 
Veà 
Vò trí 
Ñòa lí 
Coù bieân 
giôùi 
chung 
Noäi ñòa 
Ven bieån 
Trung Quoác 
Laøo 
Cam-pu-chia 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
Kon Tum 
Gia Lai 
Bình Ñònh 
Phuù Yeân 
Ñaék Laék 
Ñaék Noâng 
Khaùnh Hoøa 
Laâm Ñoàng 
Ninh Thuaän 
Bình Thuaän 
Bình Phöôùc 
Taây Ninh 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TC 
7 
5 
1 
5 
TT 
Teân Tænh,TP 
Ñaëc ñieåm veà vò trí ñòa lí 
Coù bieân giôùi chung vôùi 
Noäi ñòa 
Ven bieån 
Trung Quoác 
Laøo 
Cam-pu-chia 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
Bình Döông 
Ñoàng Nai 
Baø Ròa- VTaøu 
Long An 
Ñoàng Thaùp 
Tieàn Giang 
Beán Tre 
An Giang 
Vónh Long 
Kieân Giang 
Haäu Giang 
Traø Vinh 
Soùc Traêng 
Baïc Lieâu 
Caø Mau 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TC 
7 
8 
4 
Quảng Ninh 
Hải Phòng 
Thái bình 
Nam Định 
Ninh Bình 
Thanh Hóa 
Nghệ An 
Hà Tỉnh 
Quảng Bình 
Quảng Trị 
Thừa Thiên – Huế 
Đà Nẵng 
Quảng Nam 
Quảng Ngãi 
Bình Định 
Phú Yên 
Khánh Hòa 
Ninh Thuận 
Bình Thuận 
Bà Rịa – Vũng Tàu 
TP. Hồ Chí Minh 
Tiền Giang 
Bến Tre 
Trà Vinh 
Sóc Trăng 
Bạc Liêu 
Cà Mau 
Kiên Giang 
Cả nước có bao nhiêu tỉnh, thành phố ? Có bao nhiêu tỉnh, thành phố nằm ở ven biển ? 
Nằm ở ven biển thì có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển kinh tế ? 
Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố. 
Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển 
Thuận lợi : 
Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản. 
Phát triển giao thông vận tải 
Du lịch 
-Khai thác khoáng sản 
Khó khăn : 
Thiên tai: bão, triều cường, sóng thần 
2/ Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam (SGK) và bản đồ treo tường, vẽ lại các kí hiệu 10 loại khoáng sản chính, sau đó tìm trên bản đồ nơi phân bố chính của từng loại khoáng sản và ghi vào bảng thống kê theo mẫu đã cho ở SGK 
STT 
Loại khoáng sản 
Kí hiệu 
Phân bố các mỏ chính 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Bài 2. Dựa vào BĐ khoáng sản treo tường và lược đồ H.26.1 SGK, hãy hoàn thành bảng sau: 
Số 
Loại khoáng sản 
Kí hiệu trên bản đồ 
Phân bố các mỏ chính 
1 
Than 
Quảng Ninh, Thái Nguyên 
2 
Dầu mỏ 
3 
Khí đốt 
4 
Bô xít 
5 
Sắt 
Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang 
6 
Crôm 
Thanh Hóa 
7 
Thiếc 
Cao Bằng, Nghệ An 
8 
Titan 
Thái Nguyên, Hà Tĩnh 
9 
Apatit 
Lào Cai 
10 
Đá quý 
Nghệ An, Tây Nguyên 
 
 
T 
Al 
Thềm lục địa phía nam 
Thềm lục địa phía nam 
Tây Nguyên, Cao Bằng 
Than đá được hình thành vào giai đoạn nào? 
- Cổ kiến tạo 
Khai thác than 
Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi hình thành của những khoáng sản chủ yếu nào? 
Dầu mỏ, khí đốt 
Giàn khoan khai thác dầu 
CỦNG CỐ 
Nước ta có những tỉnh nào vừa giáp biển vừa giáp nước láng giềng? (Kể thứ tự từ bắc vào nam) 
Quảng Ninh 
Thanh Hóa 
Nghệ An 
Hà Tĩnh 
Quảng Bình 
Quảng Trị 
Thừa Thiên- Huế 
Quảng Nam 
Kiên Giang 
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ 
 Xem lại nội dung bài thực hành 
 Xem lại nội dung các bài đã học từ HKII để tiết sau ôn tập 
 Trình bày đặc điểm dân cư xã hội, kinh tế của khu vực Đông Nam Á 
 Tìm hiểu các nước ASEAN 
 Trình bày đặc điểm của vị trí giới hạn lãnh thổ nước ta và nêu ý nghĩa của nó 
 Nêu tóm tắt lịch sử hình thành lãnh thổ Việt Nam 
 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 
TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HÔM NAY 
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO 
GV thực hiện: NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG 
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_31_bai_27_thuc_hanh_doc_ban_do_v.ppt