Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ

Ghi nhớ

Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác

1 từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của 1số từ khác

Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác

Một từ ngữ có nghĩa rộng với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ một từ ngữ khác.

 

pptx 30 trang phuongnguyen 02/08/2022 19860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ

Bài giảng Ngữ văn 8 - Bài: Cấp độ khái quát nghĩa của từ
Nhìn tranh sau và kể tên các loài vật 🡪 Mối quan hệ 
 của chúng 
Nhanh tay lẹ mắt 
Cấp độ khái quát nghĩa của từ 
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp 
Quan sát sơ đồ sau và sắp xếp theo thứ tự nghĩa rộng hơn đến hẹp hơn: 
Động vật 
Thú 
Chim 
Cá 
Voi 
Hươu 
Yến 
Sáo 
Rô 
Thu 
Động vật 
Thú 
Chim 
Cá 
Voi 
Hươu 
Yến 
Sáo 
Rô 
Thu 
Thú 
Chim 
Cá 
Mèo 
Vẹt 
Ngừ 
Cho các từ: Cây, cỏ, hoa . Tìm các từ ngữ có phạm vi nghĩa hẹp hơn cây, cỏ, hoa và từ ngữ có nghĩa rộng hơn ba từ đó ? 
 BÀI TẬP NHANH 
THỰC VẬT 
CÂY 
CỎ 
HOA 
Cây cam 
Cây lim 
Cỏ gà 
Cỏ mật 
Hoa hồng 
Hoa cúc 
Ghi nhớ 
(1) 
Nghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác 
(2) 
1 từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của 1số từ khác 
(3) 
Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác 
(4) 
Một từ ngữ có nghĩa rộng với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp với từ một từ ngữ khác. 
II . Luyện tập 
Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây: 
Lập sơ đồ 
a) Y phục, áo, quần, quần đùi, quần dài, áo dài, áo sơ mi 
b) Vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác, bom ba càng, bom bi 
Y PHỤC 
ÁO 
ÁO DÀI 
ÁO SƠ MI 
QUẦN 
QUẦN ĐÙI 
QUẦN DÀI 
VŨ KHÍ 
SÚNG 
SÚNG TRƯỜNG 
ĐẠI BÁC 
BOM 
BOM BA CÀNG 
BOM BI 
KIẾN VỀ TỔ 
Hãy giúp các chú kiến mang thức ăn về tổ trước khi trời mưa bằng cách trả lời đúng các câu hỏi. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Xăng dầu, khí ga, ma dút, củi, than 
Chất đốt 
1 
Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc 
Nghệ thuật 
2 
Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán 
Thức ăn 
3 
Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Liếc, ngắm, nhòm, ngó. 
Nhìn 
4 
Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: Đấm, đá, thụi, bịch, tát 
Đánh 
5 
Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Xe cộ” 
Xe hơi, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe lu 
6 
Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Kim loại” 
Nhôm, gang, sắt, thép, bạc 
7 
Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Hoa quả” 
Hoa: hồng, cúc, ly, mai, đào 
Quả: cam, quýt, mít, dừa, ổi 
8 
Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Họ hàng” 
Nội: Bà nội, ông nội, chú, cô 
Ngoại: Bà ngoại, ông ngoại, dì, cậu, mợ, già 
9 
Chỉ ra từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của nhóm từ sau: Thuốc chữa bệnh: át-xpi rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào. 
Thuốc lào 
10 
Tìm 5 từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ “Mang” 
Xách, khiêng, vác, gánh, cầm 
11 
Đọc đoạn trích sau và tìm 3 động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó một từ có nghĩa rộng và hai từ có nghĩa hẹp hơn: Xe chạy chầm chậm  Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau , tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo[] 
Khóc 🡪 Nức nở, sụt sùi 
12 
Hướng dẫn tự học 
Ôn bài +Hoàn thiện bài tập vào vở 
Viết đoạn hội thoại ngắn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc 1 phạm vi nghĩa (có nghĩa rộng và hẹp) 
Soạn bài: “Tính thống nhất về chủ đề của văn bản” 
THANK YOU 
GV: Nguyễn Thị Lệ Giang 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_8_bai_cap_do_khai_quat_nghia_cua_tu.pptx