Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc: Vè chim

Hay chạy lon xon

Là gà mới nở

Vừa đi vừa nhảy

Là em sáo xinh

Hay nói linh tinh

Là con liếu điếu

Hay nghịch hay tếu

Là cậu chìa vôi

Hay chao đớp mồi

Là chim chèo bẻo

Tính hay mách lẻo

Thím khách trươc nhà

Hay nhặt lân la

Là bà chim sẻ

Có tình có nghĩa

Là mẹ chim sâu

Giục hè đến mau

Là cô tu hú

Nhấp nhem buồn ngủ

Là bác cú mèo . . .

 

ppt 9 trang Phương Mai 05/12/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc: Vè chim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc: Vè chim

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc: Vè chim
tËp ®äc 
Vè chim 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Hay nói linh tinh 
Là con liếu điếu 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trươc nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo . . . 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Hay nói linh tinh 
Là con liếu điếu 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trươc nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo . . . 
Vè chim 
Học sinh đọc bài thơ 
và gạch dưới tên các 
loài chim có trong bài ? 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Hay nói linh tinh 
Là con liếu điếu 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trươc nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo . . . 
Vè chim 
Học sinh đọc bài thơ 
và gạch dưới từ dùng để gọi các loài chim ? 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Hay nói linh tinh 
Là con liếu điếu 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trươc nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo . . . 
Vè chim 
Học sinh đọc bài thơ và gạch dưới những từ ngữ để tả 
đặc điểm của các loài chim ? 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Hay nói linh tinh 
Là con liếu điếu 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trươc nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo . . . 
Vè chim 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_tap_doc_ve_chim.ppt