Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 2)
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
II. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 - Chương 1, Bài 5: Phép tích lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 2)

PHÒNG GD&ĐT.. TRƯỜNG THCS . S6-C1-B5-T2 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Giáo viên: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU H Đ 2: So sánh: 23 . 24 và 27 Ta có: 23 .24 = 2.2.2.2.2.2.2 = 27 ( = 23+4 ) HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm như thế nào? PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T2) THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ am . an = am+n Ví dụ 5: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 32 . 36 b) 5. 5 6 Giải: a) 32 . 36 = 32+6 = 38 b) 5. 5 6 = 51+6 = 57 HOẠT ĐỘNG HOẠT PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) Luyện tập 3: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: LUYỆN TẬP LUYỆN a) 25 . 64 b) 20.5 . 103 a) 25 .64 = 25 . 26 =25+6 =211 b) 20.5 . 103 = 100. 103 = 102 .103 =102+3 =105 II. Chia hai lũy thừa cùng cơ số THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT Hãy dự đoá n quy tắ c chia hai lũy thừ a cù ng cơ số ? HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Ví du ̣ 6: THỨC THÀNH KIẾN ĐỘNG HÌNH HOẠT PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (T1) ĐỘNG HOẠT Luyện tập 4: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: LUYỆN TẬP LUYỆN a) 65 : 6 b) 128 : 23 a) 65 : 6 = 65-1 =64 b) 128: 23 = 27 : 23 = 27-3 =24 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện: a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. c. Chia các cơ số và trừ các số mũ. d.Các câu trên đều sai. 2/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô vuông: a. 75 : 7 = 75 S b. x5 : x2 = x3 (x ≠ 0) Đ 5 3 8 c. a : a = a (a ≠ 0) S d. x5 : x5 = 1 (x ≠ 0) Đ Hoạt động nhóm
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_chuong_1_bai_5_phep_tich_luy_thua_voi_so_mu.pptx