Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 1, Bài 9: Ước và bội - Lâm Quyên Quyên
1. Ước và bội
Kiến thức trọng tâm
Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a
+Tập hợp các ước của a được kí hiệu là Ư(a)
+Tập hợp các ước của a được kí hiệu là Ư(a)
Chú ý:
-Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0. Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
-Số 1 chỉ có 1 ước là 1. số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
-Mọi số tự nhiên a lơn hơn 1 luôn có ít nhất là 1 và chính nó.
1)Chọn từ thích hợp trong các từ “ước”, “bội” thay thế ? ở mỗi câu sau để có khẳng định đúng.
a)48 là ? của 6; b) 12 là ? của 48;
c) 48 là ? của 48; d) 0 là ? của 48.
=> a) 48 là bội của 6; b) 12 là ước của 48;
c) 48 là bội và cũng là ước của 48; d) 0 là bội của 48.
2) Hãy chỉ ra các ước của 6
=> Các ước của 6 là: 1; 2; 3; 6
3) Số 24 là bội của những số nào
=> Số 24 là bội của các số: 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
2. Cách tìm ước.
Số 18 có thể chia hết cho những số nào?
=>> Ta có số 18 có thể chia hết cho các số: 1; 2; 3; 6; 9;18
Ví dụ 2:
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
3. Cách tìm bội.
Muốn tìm các bội của số tự nhiên a khác 0, ta có thể nhân a lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 1, Bài 9: Ước và bội - Lâm Quyên Quyên

MÔNMÔN TOÁNTOÁN 66 Giáo viên: LÂM QUYÊN QUYÊN Trường: Lớp: 6/. Ước và bội có “họ hàng” với nhau không nhỉ? BàiBài 9:9: ƯỚCƯỚC VÀVÀ BỘIBỘI 1. Ước và bội a) Lớp 6A có 36 học sinh. Trong một tiết mục đồng diễn thể dục nhịp điệu, lớp xếp thành đội hình gồm những hang đều nhau. Hãy hoàn thành bảng sau vào vở để tìm các cách mà lớp có thể xếp đội hình. 1. Ước và bội a) Lớp 6A có 36 học sinh. Trong một tiết mục đồng diễn thể dục nhịp điệu, lớp xếp thành đội hình gồm những hang đều nhau. Hãy hoàn thành bảng sau vào vở để tìm các cách mà lớp có thể xếp đội hình. Cách xếp đội Số hàng Số học sinh hình trong một hàng Thứ nhất 1 36 Thứ hai 2 18 1. Ước và bội Giải: Cách xếp đội hình Số hàng Số hs trong một hàng Thứ nhất 1 36 a) Ta có Thứ hai 2 18 bảng sau. Thứ ba 3 12 Thứ tư 4 9 Thứ năm 6 6 Thứ sáu 9 4 Thứ bảy 12 3 Thứ tám 18 2 Thứ 9 36 1 1. Ước và bội b) Viết số 36 thành tích của hai số bằng các cách khác nhau. b) Ta có: Giải: 36 = 1 . 36; 36 = 2 . 18; 36 = 3 . 12; 36 = 4 . 9; 36 = 6 . 6; 36 = 9 . 4; 1. Ước và bội b) Viết số 36 thành tích của hai số bằng các cách khác nhau. b) Ta có: Giải: 36 = 1 . 36; 36 = 2 . 18; 36 = 3 . 12; 36 = 4 . 9; 36 = 6 . 6; 36 = 9 . 4; 1. Ước và bội Kiến thức trọng tâm Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a Tập hợp các ước Tập hợp các của a được kí ước của a được hiệu là Ư(a) kí hiệu là Ư(a) 1. Ước và bội Ví dụ 1: Ư(4) = {1; 2; 4} B(6) = {0; 6; 12; 18; } 1. Ước và bội. Chú ý: ü Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0. Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào. ü Số 1 chỉ có 1 ước là 1. số 1 là ước của mọi số tự nhiên. ü Mọi số tự nhiên a lơn hơn 1 luôn có ít nhất là 1 và chính nó.
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ctst_chuong_1_bai_9_uoc_va_boi_lam_quyen_qu.pptx