Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 8, Bài 1: Điểm và đường thẳng (Tiết 2)
Luyện tập
Bài tập 3 – tr 86 – SBT
Quan sát hình vẽ dưới đây, hãy sử dụng các kí hiệu ∈ và ∉ thích hợp vào chỗ chấm?
A ... d ; B ... d ; C ... d
Bài tập 4 – tr 87 – SBT
Vẽ đường thẳng b
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b.
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b.
c) Sử dụng kí hiệu ∈ và ∉ để viết các mô tả sau: “Điểm N thuộc đường thẳng b; điểm M không thuộc đường thẳng b”.
Bài tập 5 – tr 87 – SBT
Trong hình bên, em hãy chỉ ra:
a) Những điểm nào thuộc đường thẳng p, những điểm nào không thuộc đường thẳng p.
b) Những đường thẳng nào chứa điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E.
Bài tập 6 – tr 87 – SBT
Hãy vẽ hình trong các trường hợp sau:
a) Điểm K thuộc cả hai đường thẳng a và b.
b) Điểm K thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b.
Vận dụng
Bài tập 7 – tr 87 – SBT
Vẽ ba điểm sao cho chúng không cùng nằm trên một đường thẳng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng được tạo thành?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 CTST - Chương 8, Bài 1: Điểm và đường thẳng (Tiết 2)

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY §1: LUYỆN TẬP ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG (Thời lượng 1 tiết) Khởi động Luyện tập Vận dụng BT trắc nghiệm Giao việc về nhà Khởi động 01 Tổ trưởng phát cho mỗi bạn PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Các em làm theo sự hướng dẫn của cô nhé! Khởi động Mỗi câu a, b, c, d, e các em có 30 giây để hoàn thành. Câu 1: Em hãy điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ở cuối mỗi câu sau: a/ Mỗi dấu chấm nhỏ trên trang giấy cho ta hình ảnh của điểm. Đ b/ Người ta thường dùng các chữ cái a, b, c, để đặt tên cho điểm. S c/ Đường thẳng bị giới hạn về hai phía. S d/ Người ta thường dùng các chữ cái in thường a, b, c, để đặt tên cho các đường thẳng. Đ e/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước. Đ Khởi động Các em có 30 giây để hoàn thành. Câu 2: Có bao nhiêu điểm trong hình dưới đây: A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 diểm D. 4 điểm Khởi động Các em có 30 giây để hoàn thành. Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình sau: A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. 3 đường thẳng D. 4 đường thẳng Khởi động Các em có 30 giây để hoàn thành. Câu 4: Cho hình vẽ: A. B. C. D. Luyện tập Các em có 30 giây để hoàn thành. Bài tập 3 – tr 86 – SBT Quan sát hình vẽ dưới đây, hãy sử dụng các kí hiệu và thích hợp . vào chỗ chấm? Bài giải: Luyện tập Bài tập 4 – tr 87 – SBT Vẽ đường thẳng b a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b. . b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b. c) Sử dụng kí hiệu và để viết các mô tả sau: “Điểm N thuộc đường thẳng b; điểm M không thuộc đường thẳng b”. Bài giải: a) b) Luyện tập Bài tập 5 – tr 87 – SBT Trong hình bên, em hãy chỉ ra: a) Những điểm nào thuộc đường thẳng p, những điểm nào không thuộc đường thẳng p. b) Những đường thẳng nào chứa điểm A, điểm B, điểm C, điểm D, điểm E. . Bài giải: a) Những điểm thuộc đường thẳng p: B, E, A. Những điểm không thuộc đường thẳng p: C, D. b) Những đường thẳng chứa điểm A: m, p, k. Những đường thẳng chứa điểm B: n, p. Những đường thẳng chứa điểm C: n, k. Đường thẳng chứa điểm D: n Đường thẳng chứa điểm E: p
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ctst_chuong_8_bai_1_diem_va_duong_thang_tie.pptx