Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (Tiết 1) - Trường THCS Thái Sơn

Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.

pptx 33 trang MinhAnh22 13/10/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (Tiết 1) - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (Tiết 1) - Trường THCS Thái Sơn

Bài giảng Toán 8 (Cánh diều) - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác (Tiết 1) - Trường THCS Thái Sơn
 www.9slide.vn
 TRƯỜNG THCS ..
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VÀ 
 CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
 LỚP: 8A
 GV:. www.9slide.vn
 GHI CHÚ
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG NHÓM www.9slide.vn SLIDESMANIA.COM
 MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức:
 - So sánh được tỉ số hai đoạn thẳng.
 - Nhận biết được trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác: c.g.c
 2. Năng lực:
 - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sang tạo trong thực hành, vận dụng
 3. Phẩm chất:
 - Có ý thức học tập, tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm
 - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức.
 - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, linh hoạt trong quá trình suy nghĩ CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
 SGK, thước thẳng, 
 compa, thước đo độ, 
 bảng nhóm www.9slide.vn
 Hoạt động
 KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động
 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
CẤU TRÚC 
 01 Hoạt động
BÀI HỌC LUYỆN TẬP
 Hoạt động
 VẬN DỤNG
 Hoạt động
 HƯỚNG DẪN HỌC BÀI KHỞI ĐỘNG 15 100,000
 14 85,000
 13 60,000
 12 40,000
 11 30,000
 10 20,000
 9 14,000
 8 10,000
 7 6,000
 6 3,000
 5 2,000
 4 1000
 3 600
 2 400
 1 200 Câu hỏi 1: Cho △ABC ” △DEF. Biết መ = 600,
 ෠ = 800. Số đo góc C là: 
  A. 200  B. 400
  C. 1000  D. 1200 Câu hỏi 2: Nếu △ABC ” △A’B’C’ thì:
 A. = =  B. = =
 ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
 C. መ = ′෡  D. መ = ′෡ Câu hỏi 3: Cho △ABC △A’B’C’. Biết AB = 3cm, 
A’B’ = 6cm và tam giác ABC có chu vi bằng 10cm. Chu vi 
tam giác A’B’C’ là: ”
  A. 20cm  B. 5cm
  C. 40cm  D. 10cm Câu hỏi 4: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt vuông
tại A và A’ sao cho AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, 
A’B’ = 6cm, A’C’ = 8cm. Chu vi tam giác A’B’C’ là:
  A. 12cm  B. 19cm
  C. 21cm  D. 24cm BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG 
 THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
 (tiết 1) ĐẶT VẤN ĐỀ
Bạn Hoàng và bạn Thu cùng vẽ bản
 đồ một ốc đảo và ba vị trí với tỉ lệ
bảnHaiđồ tamkhác giácnhau.ABC Bạn Hoàng và dùng
 ba điểm A, B, C lần lượt biểu thị
 cácA’vịBtrí’Cthứ’ cónhấtđồng, thứdạnghai, thứ ba. 
 Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’, C’ 
 lần lượthaybiểu khôngthị ba? điểm đó. I. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI: CẠNH – GÓC – CẠNH
 Quan sát Hình 68 và so sánh
a) Các tỉ số AB''và AC''
 AB AC b) Các góc A và A’
 AB' ' 2,4 6
Ta có: == Ta có:
 AB 25 ABAC''''   0
  = AA==' ( 135 )
 AC' ' 6 AB AC
 = 
 AC 5  Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai
cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
 A A'
 ABAC''''
 GT ABC, A ' B ' C ', = , A =  A '
 AB AC
 N
 KL ABC ” A'B'C' B C M
 B' C' C/m:
 AB''
* Trường hợp 1: =1
 AB
Khi đó: A '','' B == AB A C AC và AA' = 
Suy ra A''' B C = ABC . Vậy ABC' ' ' ” ABC
 AB'' A A'
* Trường hợp 2: 1
 AB
Trên tia A’B’ lấy điểm M thỏa mãn A’M = AB N
 B C M
Trên tia A’C’ lấy điểm N thỏa mãn A’N = AC B' C'
Xét hai tam giác ABC và A’MN có:
 AB= A' M 
 A= A'' ABC = A MN . Do đó: A' MN ” ABC (1)
 AC= A' N 
  C/m:
 AB''
* Trường hợp 2: 1
 AB
Trên tia A’B’ lấy điểm M thỏa mãn A’M = AB
Trên tia A’C’ lấy điểm N thỏa mãn A’N = AC
Xét hai tam giác ABC và A’MN có: A A'
 AB= A' M 
 A= A'' ABC = A MN . Do đó: A' MN ” ABC (1)
 M N
 AC= A' N B C
  ABAC'''' ABAC'''' B' C'
 Vì: AB =A’M, AC = A’N và = nên =
 AB AC AMAN''
 MN//'' B C (ĐL Thales đảo) ABC' ' ' ” A'MN (2)
 Từ (1) và (2) ABC' ' ' ” ABC Ví dụ 1 Quan sát Hình 70 và chỉ ra hai cặp
 G
 tam giác đồng dạng:
 B
 3,6
 * Xét hai tam giác 2
 0
 ABC và PQR, ta có: 45 450
 A 3 C D 2,2 E
 AB 2 10  R
 ==
 H
 PQ 1,4 7 AB AC 2,1
  = 1,1
 PQ PR 0 0
 AC 3 10 45 45
 == 1,8 K 1,4
 PR 2,1 7  I P Q
 Lại có: AP== 450 ABC ” PQR ( c . g . c ) Ví dụ 1 Quan sát Hình 70 và chỉ ra hai cặp
 G
 tam giác đồng dạng:
 B
 3,6
 2
 * Xét hai tam giác
 0
 45 450
 DEG và IHK, ta có: A 3 C D 2,2 E
 R
 DE 2,2  H
 ==2 2,1
 IH 1,1 DE DG 1,1
  = 450 450
 DG 3,6 IH IK I 1,8 K P 1,4 Q
 ==2 
 IK 1,8  
 Lại có: DI == 450 DEG ” IHK ( c . g . c ) Ví dụ 2 Quan sát Hình 71, chứng minh ADCB==,  
 IA 46 D
 Ta có: == 10
 ID 10 5 
 IA IC 3
 3  =
 ID IB A 4
 IC 6 I 5
 = B
 IB 5 
Xét hai tam giác IAC và IDB, ta có: 6
 IA IC 
 = ()cmt 
 ID IB  IAC ” IDB (c.g.c) C
   
 AIC= DIB (đ đ) 
 ADCB =,  =  (hai góc tương ứng)

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_8_canh_dieu_bai_7_truong_hop_dong_dang_thu_ha.pptx