Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật

C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau

D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.

Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

a) Nếu ba cạnh của tam giác này .với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.

b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó ., thì hai tam giác đó đồng dạng.

c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt . của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

d) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

 

doc 7 trang phuongnguyen 23/07/2022 4560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 3 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học:2020 - 2021Môn: Toán 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn. (Câu 5,8a)
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn.(Câu 8b)
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
0.5
1
10%
0.5
0.5
5%
2
2
20%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết Sử dụng tính chất của bất đẳng thức về mối liên hệ giữa thự tự và phép cộng, phép nhân.Nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
(Câu 1,3,9a)
Hiểu cách tìm nghiệm của bất phương trình. Tìm bất phương trình khi biết tập nghiệm của chúng. (Câu 4)
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn biểu diễn trên trục số. (Câu 9b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
0.5
1
10%
1
0,5
5%
0.5
0.5
5%
4
3
30%
3. Định lí Talet trong tam giác, Tam giác đồng dạng.
Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán.
(Câu 11)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
4. Tam giác đồng dạng
Biết các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông. (Câu 7)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
5. Hình lăng trụ, hình chóp đều.
Nhận biết số mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật
(Câu 6)
Tìm số mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng,tìm được diện tích sung quanh, của hình lăng trụ đứng.
(Câu 2,10)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
2
15%
3
3
30%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
6
5
50%
3
3
30%
1
1
10%
1
1
10%
11
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2020 - 2021
Môn : Toán 8
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề)
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
	Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. B. C. D. 
	Câu 2. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt ? 
 	 A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. 	D. 7 mặt.
	Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. x + y > 8.	 B. 0.x + 5 0.	 C. x – 3 > 4. D. (x – 7)2 6x.
]//////////////////////////////////////
0
2
	Câu 4. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
 A. x ≥ 2.	 B. x £ 2. 	 C. x > 2. D. x <2. 
	Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 25 = 0. B. C. x + y = 0. D. 5x + = 0.
	 	 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng
A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
a) Nếu ba cạnh của tam giác này ................với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó ................., thì hai tam giác đó đồng dạng.
c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt ................... của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
d) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của  kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
	II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
	Câu 8: (1.5 điểm) 
	a) Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	b) Giải phương trình: 8x – 3 = 5x + 12
	Câu 9: (1.5 điểm)
	a) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 	
	Câu 10. (2 điểm)
	Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ (hình vẽ)
	a) Hãy kể tên các mặt, các đỉnh, và các cạnh của hình lăng trụ.
	b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên với 
CA = 3cm, AB = 4cm, BB’ = 7cm
	Câu 11. (1 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A (). 
	a) Tính .
	b) Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . 
	.....................................Hết...................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm):
 	Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
D
C
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 7
a) tỉ lệ 
b) bằng nhau
c) bằng hai góc 
d) tam giác vuông 
0,25
0,25
0,25
0,25
	II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
8
a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b = 0 ( a, b là các số đã cho, a ≠ 0
b) 8x – 3 = 5x + 12
 Û 8x – 5x = 12 + 3
 Û 3x = 15
 Û x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 5
1
0.25
0.25
9
a) Bất phương trình dạng ax+b 0, ax+b 0, ax+b0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 , được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
 b) < 13 
Û 8 - 11x < 52 
Û -11x < 52 - 8 
Û - 11x < 44 
Û x > - 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là : x > - 4
1
0.25
0.25
10
a) Các mặt là: ABC; AA’CC’; ABB’A’; BCC’B’; A’B’C’
Các cạnh là: AB; BC; AC; AA’; BB’ ; CC’ ; A’B’; A’C’; B’C’ .
Các đỉnh là: A; B; C; A’; B’ ; C’
b) Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
Sxq = (AB +AC + BC).BB’ 
 = (3 + 4+ 5).7 = 84(cm2) 
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
11
Vẽ hình đúng.
a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC 
 Nên: 
b) Xét DAHB và DCHA, có: 
.
 chung
Suy ra: DABC DHBA (g-g).
0.25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_de_3_co_d.doc