Bài giảng Toán 9 - Chương 3, Bài 4, Tiết 38: Luyện tập: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Về kiến thức:
- Vận dụng tốt cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế.
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Vận dụng được khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm).
- Hiểu được một số dạng bài tập chứa tham số đơn giản.
2. Về năng lực.
- Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Giải được hệ có tham số đơn giản theo phương pháp thế.
3. Về phẩm chất.
- Trung thực, cẩn thận trong quá trình giải toán.
- Chăm chỉ, cần cù rèn luyện kĩ năng
- Trách nhiệm : Hoàn thành yêu cầu giáo viên giao về nhà.
TỔNG KẾT BÀI HỌC
Dạng 1: Giải hệ phương trình không chứa tham số
Phương pháp giải: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Dạng 2: Giải hệ phương trình chứa tham số
Phương pháp giải: Thay các giá trị của tham số sau đó giải hệ phương trình tìm được
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp giải: Thay tọa độ các điểm vào hệ phương trình , tìm các giá trị thỏa mãn ĐK
Dạng 4: Giải hệ phương trình để xác định các giá trị của hàm số
Phương pháp giải: Thay tọa độ mà hai điểm mà ĐTHS đi qua , giải hệ phương trình với ẩn mới => tìm giá trị thỏa mãn ĐK
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 - Chương 3, Bài 4, Tiết 38: Luyện tập: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

TRƯỜNG: NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ Môn: Toán 9 Giáo viên dạy: PHẦN 1 KHỞI ĐỘNG PHẦN 2 LUYỆN TẬP PHẦN 3 TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Cần chú ý gì khi kết luận số nghiệm của hệ phương trình? TIẾT 38 ®¹i sè 9 1.Về kiến thức: - Vận dụng tốt cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. - Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. - Vận dụng được khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm). - Hiểu được một số dạng bài tập chứa tham số đơn giản. MỤC TIÊU BÀI HỌC 2. Về năng lực. - Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế. - Giải được hệ có tham số đơn giản theo phương pháp thế. 3. Về phẩm chất. - Trung thực, cẩn thận trong quá trình giải toán. - Chăm chỉ, cần cù rèn luyện kĩ năng - Trách nhiệm : Hoàn thành yêu cầu giáo viên giao về nhà. Dạng 1: Giải hệ phương trình không chứa tham số 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 TG Bài 1.Giải các hệ phương trình sau: ĐÁP SỐ Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (2; 3) ĐÁP SỐ Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (15; 20)
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_chuong_3_bai_4_tiet_38_luyen_tap_giai_he_ph.pptx