Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2020-2021 - Lê Tuyết Hồng

Mục tiêu:

HS gọi được tên các thành phần và kết quả trong phép chia.

Củng cố kĩ năng thực hành chia trong bảng.

II. Chuẩn bị: Giáo án powerpoint.

III. Các hoạt động dạy học:

 

ppt 28 trang Phương Mai 04/12/2023 17500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2020-2021 - Lê Tuyết Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2020-2021 - Lê Tuyết Hồng

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2020-2021 - Lê Tuyết Hồng
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ 
GIÁO AN MÔN TOÁN LỚP 2 
Ngöôøi thöïc hieän: 
Lêeâ Tuyeát Hoàng 
SOÁ BÒ CHIA- SOÁ CHIA- THÖÔNG 
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2021 
Toán 
Số bị chia- số chia - thương 
Mục tiêu: 
HS gọi được tên các thành phần và kết quả trong phép chia. 
Củng cố kĩ năng thực hành chia trong bảng. 
II. Chuẩn bị: Giáo án powerpoint . 
III. Các hoạt động dạy học: 
3 
6 : 2 = 
10 : 2 = 
18 : 2 = 
20 : 2 = 
14 : 2 = 
7 
5 
10 
9 
Ôn lại bài cũ 
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2021 
Toán 
Ôn lại bài cũ 
Câu 2: Đã khoanh vào hình nào ? 
1 
2 
A 
B 
A 
7 + 3 = 
10 
1. Ví dụ: 
 Số hạng 
 Số hạng 
 Tổng 
Tổng 
Chú ý: 7 + 3 cũng gọi là tổng 
11 - 5 = 
 6 
2. Ví dụ: 
Số bị trừ 
 Số trừ 
 Hiệu 
Hiệu 
Chú ý: 11 – 5 cũng gọi là hiệu 
 3 x 7 = 
21 
3. Ví dụ: 
Thừa số 
 Thừa số 
 Tích 
 Tích 
Chú ý: 3 x 7 cũng gọi là tích 
 6 : 2 = 
3 
4. Ví dụ: 
Số bị chia 
 Số chia 
Thương 
Thương 
Chú ý : 6 : 2 cũng được gọi là thương 
TOÁN 2 
SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG 
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2021 
to¸n: 
6 : 
Sè bÞ chia 
Sè chia 
Thương 
2 
= 3 
Chó ý: 
	Trong phÐp chia kÓ tõ tr¸i sang ph¶i sè thø nhÊt gäi lµ Sè bÞ chia, sè thø hai gäi lµ Sè chia, sè thø ba gäi lµ thương 
18 : 2 gọi là gì trong phép chia? 
C. Thương 
B. Số chia 
A. Số bị chia 
Phép chia 
Số bị chia 
Số chia 
Th ươ ng 
8 : 2 = 
10 : 2 = 
14 : 2 = 
18 : 2 = 
20 : 2 = 
5 
 7 
9 
10 
10 
14 
18 
20 
2 
2 
2 
2 
5 
7 
9 
10 
4 
2 
8 
4 
1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Số bị chia – Số chia - Thương 
Bµi 2: 
TÝnh nhÈm: 
2 x 3 = 
6 : 2 = 
2 x 4 = 
8 : 2 = 
2 x 5 = 
10 : 2 = 
2 x 6 = 
12 : 2 = 
6 
3 
8 
4 
5 
10 
12 
6 
Từ một phép nhân có thể lập 
 được mấy phép chia tương ứng? 
 2 
 3 
 4 
 A và B đúng 
Hết giờ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Bµi 3: 
ViÕt phÐp chia vµ sè thÝch hîp vµo « trèng (theo mÉu): 
PhÐp nh©n 
PhÐp chia 
Sè bÞ chia 
Sè chia 
Thương 
2 x 4 = 8 
2 x 6 = 12 
2 x 9 = 18 
8 : 2 = 4 
8 : 4 = 2 
8 
2 
4 
8 
4 
2 
12 : 2 = 6 
12 : 6 = 2 
12 
2 
6 
12 
6 
2 
18 : 2 = 9 
18 : 9 = 2 
18 
2 
9 
18 
9 
2 
9 
1) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 
18 : 2 = ? 
Trß ch¬i 
sè chia 
2. Trong phép chia 24 : 3 = 8 
3 được gọi l à gì ? 
Trß ch¬i 
Trong phép chia 16 : 2 = 8 . 
 8 được gọi l à gì ? 
 Số chia 
 Số bị chia 
 Thương 
Câu 3 
 Câu đố 
Câu 1: 
 Chúng tôi trong gia đình phép cộng. Hai chúng tôi có tên giống nhau. Chúng tôi l à ai? 
Câu 1: Chúng tôi trong gia đình phép cộng. Hai chúng tôi có tên giống nhau. Chúng tôi l à ai? 
Số hạng 
Câu 2: Tôi l à th à nh viên to nhất trong nh à phép cộng. Một mình tôi phải bằng hai th à nh viên khác gộp lại .Tôi l à ai? 
Câu 2: Tôi l à th à nh viên to nhất trong nh à phép cộng. Một mình tôi phải bằng hai th à nh viên khác gộp lại .Tôi l à ai? 
Tổng 
Câu 3: Tôi l à một th à nh viên trong nh à phép trừ. Tất cả các th à nh viên khác đều nhỏ hơn tôi. Tôi l à ai? 
Câu 3: Tôi l à một th à nh viên trong nh à phép trừ. Tất cả các thanh viên khác đều nhỏ hơn tôi. Tôi l à ai? 
Số bị trừ 
Câu 4 : Hai số nhân với nhau sẽ ra tôi. Tôi l à ai? 
Câu 4 : Hai số nhân với nhau sẽ ra tôi. Tôi l à ai? 
Tích 
 Dặn dò 
 Ôn lại bảng nhân 2,3,4,5. 
 Ôn lại bảng chia 2. 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CÙNG THAM GIA BUỔI HỌC TRỰC TUYẾN NGÀY HÔM NAY 
HẸN GẶP LẠI. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_so_bi_chia_so_chia_thuong_nam_hoc_2.ppt